BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
/ ’ Lân đau…Ắỹ/é/Ỉoiễ
né n ĩAM vn # cv …rr; …1 w QFA("rtOF CHILDPFIN
DƯ" … …iXJNC: DI… sử 1111111… mưnr KHi DUNGf
1…ÁDFFtJ' V ÊỸ-âfx TM: ÀC WE'ANYiN'Ề— INSTPUCTÌONS BE FOPÉ USE
huđnún“ chttons ỉw'J * ' .f'iemơmese phormccopoe›o N
sctt mog.Not:
.… I:. SX ;Lot N…
Ộ Ngủv *ìY 'MVg Dơtei
-iF vixr i'›otoì
@ SAVIJO
: 95
ẫ < cepholexln 250mg 250m90mg
ẵ _ =-=r j
ẵ ẵ _ xx
Thdnh phỏn/ Comnositionĩ
Môi mèn nén bcc Dhm' chucj [och tittfi v;oted to…at ~an
Cepnolexin monottsztqt tutjnq ưng vo Ceonotexw-
' Ceonolexư: monohy-nrcte oquivolent to Cenhotexm 'z'atfm;
Tò ơược vdi ExC>Dt›JWS '] st . i vien nén DOO ơnrwnh r~ợr;nwg 'rmi
Chi dlnh. Chống chỉ dinhi Cỏch dùng - uỏu dưng vo
co'c thòng hn kho’c/ tndtcottons. C…dnclcottons.
Adminishotton- Domgo und other tntotmdbm
Xsm tủ Ỉ"\JỦHg dí… sứ J.1'ụng thuóc bén t'om'J 'iOD
See me leftiet nnseri nsujẽ
Iỏo quỏnl Storoge:
Not knỏ nniệt dộ cuth ìC ’.Ệ Stote in 1; dry otuce retow ]C tị:
, \ .~ì-Ầ'x
Bmosz õtuogz ulxaloudao
mormvs
~nA WNỮ'
concwcnuợtmlmuvh-
:nn mơ ";u *đmiộy'uroũ rw
MAI… MỮHÀIĨFỤÍI M .
-1 tua via Đong—Nn Noi
1~1 ›iln-wv L'lonq—thn w G*v
|
1
2.linmg
250mg .
\
SAVIIOIN
Cơpholexin 250mg
Hướng dẫn sử dụng th uốc:
Thưốc bán theo đơn (ỉ
SAVIJOIN 250
DƯÓCPHẨM
HÀ TÂY
ẺỒỔNG 1?-
- Dạng thưốc: Viên nén bao phim
- Thânh phần: Mỗi viên nén bao phỉm chứa:
Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalcxin 250mg
Tả dược vđ 1 viên
(T á dược gồm: Bột talc, magnesi stearat, colloidal silicon dioxide , microcrystalline cellulose
(avicel 101), povidon K30, natri starch gluconat, Opadry white, Polyplasdon, Dầu thẳu dầu,
Ethanol 96/ )
- Các đặc tính dược lực học: Cephalcxin lả kháng sinh nhóm ccphalosporin thế hệ 1, có tảo
dụng diệt khuẩn bằng cảch ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi khuần. Cephalexin lả kháng sinh
uỏng, có phổ khảng khuấn như cảc cephalosporin thế hệ 1. Cephalexin bền vững với
penicillinasc của Staphylococcus, do đó có tảo dụng với cả cảc chủng Staphylococcus aureus tiết
pcnicilinase khảng pcnicilin (hay ampicilin). Cephalexin cỏ tảo dụng" m vitro trên cảc vi khuấn
sau: Streptococcus beta tan mảu; Staphylococcus, gộm cảc chủng tiết coagulase(+), coagulase(- )
vả pcnicilỉnasc; Streptococcus pneumoniae, một sô Eschrichỉa coli; Proteus mirabilis; một sô
Kliebsiella spp.
Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus injluenzae thường giảm nhạy cảm. Cephalexin
cũng có tác dụng trên đa số cảc E. coli khảng ampiciiin.
- Các đặc tính dược động học:
* Hấp thu: Thuốc hầu như được hấp thu hoản toản ở đường tiêu hoá và đạt nổng độ đỉnh trong
huyết tương vảo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liều uông tương ứng 250 và
250mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đỉnh gập đôi. Uống thuốc cùng với thức an có thế lảm chậm khả
năng hấp thư nhưng tổng lượng thưốc hấp thu không thay đổi.
* Phân bổ: Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thế, nhưng lượng trong dịch não tủy không đâng
kế. Cephalexin qua được nhau thai và bải tiểt vảo sữa mẹ với nông độ thấp. Cephaiexin không bị
chuyến hóa.
* Thải trừ. Khoảng 80% liều dùng được thải trừ ra nước tiếu ở dạng không đổi trong 6 giờ đầu
qua lọc cầu thận và bải tiết ở ông thận. Thuốc được đảo thải qua lọc máu và thẩm phân mảng
bụng (20- 50%).
- Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuấn do những vi khưấn nhạy cảm:
*Nhiễm khuấn đường hô hấp: viêm phối, viêm phế quản cấp và mãn, giãn phế quản nhiễm
khuấn.
*Nhiễm khưấn tai— mũi- -họng như viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan và viêm họng.
*Viêm đường tiết niệu: vỉêm bảng quang và viêm tuyển tiền liệt. Đỉều trị dự phòng nhiễm khuẩn
đường niệu tải phải.
*Nhiễm khưần sản phụ khoa
*Nhiễm khuẩn răng
*Nhiễm khuẩn da và mô mềm như: bệnh nhọt, bệnh mủ da và chốc lớ.
- Cách dùng và liều lượng? Uống theo chỉ dẫn của thấy thuốc
* Người lớn : uống 1 - 2viên/lần, 3 - 4 lầnlngảy.
* Trẻ em từ: 25mg- 60mg/kg/ngảy, chia lảm 3- 4 lần.
Đỉều chỉnh liều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) ² 50 mllphút, creatinin
huyết thanh (CHT) 5 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTĐ) lg, 4iần trong 24 glờ. Nếu
TTC là 49- 20 mllphút, CHT: 133-295 micromonít, LDTTĐ: lg, 2 lần trong 24 giờ; nêu TTC
là 19- 10 mllphút, CHT: 296-470 micromonít, LDTTĐ: 500mg, 2 lần trong 24 giờ; nếu TTC s
10 ml/phút, CHT ’ 471 micromol/lít, LDTTĐ: 250mg, 1 lần trong 24 giờ.
(T huoc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc)
- Chống chỉ định: Cephalcxin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh
nhóm cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiến sử sốc phản vệ do
pcnicilin hoặc phản ứng trầm trọng khảo qua trung Agian globulin miễn dịch IgE.
- Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tôt ngay cả ở người bệnh dị ứng với pcnicilin,
tuy nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.
Giống như những kháng sinh phố rộng khác, sử dụng ccphalcxin dải ngảy có thế lảm phảt triến
quá mức cảc vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ, Candida, Enterococus, Clostridium diffl`cile),
trong trường hợp nảy nên ngường thuốc. Đã có thông bảo viêm đại trảng mảng giả khi sử dụng
cảc khảng sinh phố rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chấn đoán nảy ở người bệnh tiêu chảy
nặng hoặc sau khi dùng khảng sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
ở người bệnh dùng cephalexin có thế có phản ứng dương tinh giả khi xét nghiệm glucose niệu
bằng dung dịch Bennedict” ,dung dịch Fchling hay viên "Clinitcst", nhưng với cảc xét nghiệm
bằng cnzym thì không ảnh hưởng. Có thông báo ccphaicxin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sảng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai. Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sảng chưa cho thấy có dấu
hiệu về độc tính cho thai nhi và gây quải thai. Tưy nhiên chỉ nên dùng thuốc cho người mang
thai khi thật cần thiết.
- T hơi kỳ cho con bú. Nồng độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nên cân nhắc
việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mà người mẹ dùng thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3- 6% trên toản bộ số người bệnh điều
trị
Thường gặp. Tiêu hóa như tiêu chảy, buổn nôn
Ít gặp: Mảu (tăng bạch cầu ưa cosin). Da (nổi ban, mảy đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan
có phục hổi)
Hiếm gặp: Toản thân (đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, mệt mỏi). Máu (giám bạch cầu
trung tính, giảm tiểu cầu). Tiêu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại trảng giả mạc). Da
(hội chứng Stevens— Johnson, hổng ban đa dạng, hoại từ biến bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan
(viêm gan, vảng da ư mật). Tiết niệư- sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận
kẻ có hồi phục).
* Ghi chủ. " T hong báo cho bác 81 những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Dùng ccphalosphorin liều cao với cảc thưốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay
thuốc lợi tiếu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thể ảnh hưởng xấu đến chức
năng thận. Cholestyramin gắn với cephaiexin ở rưột lảm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid
lảm tăngẦ nông độ trong huyết thanh và tăng thời gian bản thải của ccphaicxin.
- Quá liều- xử trí: Chủ yêu gây buổn nôn, nôn vả tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ và
cơn động kinh, đặc biệt ở người suy thận.
Xử trí quả liếu cân xem xét đển khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tảc thuốc và
dược động học bất thường của người bệnh. Không cần phải rứa dạ dảy, trư, khị=_đã\uống
cephalexin gâp 5- 10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnhỉ Ễiỡ` <… "
í’ltx/ CẮẨPTV
CỔ PHẢN
vả dịch trưyền. Cho uống than hoạt nhiều lần thay thế hoặc thêm vảo vỉệc rửa dạ dảy. Cần bâo vệ
đường hô hấp của người bệnh lúc đang rửa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
- Hạn dùng: 36 tháng tinh từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị ấm mốc, thuốc chuyển mảu, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ...hay có cảc biểu hiện nghi ngờ khảo phải đcm thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn.
- Qui cảch đóng gói: Hộp 10 Vi x 10 Viên nén bao phim.
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần lhêm thông tin xin hõiý kỉến bảc sĩ"
THUỐC SẢN XUẤ T TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khẻ- Hà Đông- TP Hà Nội
ĐT: 043.3522203-3516101.FAX~ 0433.522203
PHÓ cuc TRUỞNG
JVMễn "Văn fflwnẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng