\\
e— "' it Joe ÍẮtỸ
:Ể - tị mẩtmmảmtnãsưmmữ
cola w cv mc mln san taunuJ. s. ct SaVI Prolol Plus HCT 2.516.25 W
Lò 2.01 -02-03a KCNIKCX Tân Thuộn,Q.1.ĩp HCM
ĐT: (00) 3110014² — 14a - 144 Fax: toa) 01100145
BỘ Y TẾ
Wu hộp ,' CỤC QUẨN'LÝ DƯỢC
" … RÃP_HÊDJJYỆT
J sậgrgẹ gu; ""WW ândãuz.MJ…Â…/…JOÁÝ
, ỆẫễẫỄ ỂS SaVi
ẵẳẳỄ ;Ể Pmlol HCT2.S/6.ZS ..
10 vưa nón tròn
bno phim 1 3 vi
mrnùnmnu
\ M
t …
mnpln:uõiviindiủu licụin:Ndm.mtợtdơmngguđâưCĩdmtnhsánợ
Bbcpmlclhemlhmb..….2ỏmg nuan … ! …]!!qlo-
Hymouhuuuum ........... czs _ , _
Ttúlợcvửudủ ..................... tvntềẹi DuỦWIIÙÙỤMIủq—anntyulunl
cuu maụ m.… sơnsxzmm:
1 ũciin- Nntoq- thlợnplợ: NoinXll|tợMr
xămoomumơlnaìdum NahdmlEm.bmị
gs~: Ể'
.-Ể 5 =. .
.=~ FS
8ẳ Ề
lạ '1_
ẫẺsỗ iỂ
- PI ?
n-ca i
ăs~ẵ ÌI
ị'r- :
: 5' Sự
' P ở
Ễ8 …
10 tiIm-cutol tohlcts
mu… I3ÌỈÍÚOI'S .
1
4 ý …
M:Eoohhblotoontainsz W: Kmhađryphco. donotnxoúovoWC
Bioopmlot homlhunuab 2.5 mg Procecttvun m
Hyớt…iớu ......... 625mg
Excbionhq.c.lu ............. lhbe … “W“
w-w- WMUWW—
m—…-Mu- lWƯƯU'ƯW
SlùBds:Snondondhdbt
TRHồChiMinh,ngớyJJtháng1Qmim…ML
!
@
cộm tv cv 1mc mlu sam imJ.s.ci
Lò 2.01-02-03a KCNIKCX Tớn Thuộn, o. 1. Tp.HCM
ĐT: (08) 31100142 - ua - 144 Fax: (08) 37700145
Mấu nhãn vỉ
WWW
Ạmưmnủuu
86I68K: m:
m—_— onr-nnU
& M
m… rus—
WWUIU
m…ch
I I … 11h
… J.S.C
mn—n- …
fi …
mm pin—
m…zsq
Wan
mưmnủnu
nnnuuu.c
m—I—Iu …
&…
E …
PHIM Pm-
m…an
WCổw
mưunnhuu
nu_nu.c
m__n …
& …
Pnlnl PIISM
TP. Hồ Chi Minh, ngây L5. tháng
Tổng Glám Đốc
mÃtmmc:ẽtmnlmrsữ
SaVi Prolol Plus HCT 2.5/6.25
. .t.b
“.Q/ffl
ơ\
. '.-. ~ ,
ữĨo lịf~ặ.r\ .
TỜ HƯỚNG DĂN SỬDỤNG THUỐC
R: Thuốc bán theo đơn
Viên nén bao phim SaViprolol Plus HCT 2.516.25
THÀNH PHÀN
- Bisoprolol fumarate ....................................... 2,5 mg
- Hydrochlorothiazide .................................... 6,25mg
- Tả dược vữa đủ ........................................... 1 viên
(Anhydrous calcium hydrogen phosphate.
Mícrocrystalline cellulose 102, Pregelarinized starch.
Colloidal sílicon dioxide, Magnesium stearate,
Hypromellose 606. Polyethylene glycol 6000. Yellow
ferric oxide, Titan dioxide. Tale).
DẠNG BÀO cmt: Vien nén tròn bao phim.
DƯỢC LÝ & cơ CHẾ: TÁC DỤNG
* Bisoprololfiamarate (B) kết họp Hydrochlomthiazide
(HCT)
Bisoprolol fumarate (B) vả Hydrochlorothiazide (HCT) đã
được sử dựng riêng 16: hoặc kết hợp để điều tri tãng huyềt
áp. Tác dụng-hạ huyết áp cùa cảc hoạt chất nây là hiệp lực;
HCT 6,25mg lùm tảng đáng kể tác dụng hạ huyết áp cùa
bisoprolol fưmaratc. Tỷ 1ệ hạ kaii mảư cùa kết hợp
bisoprolol fưmarate vả HCT 6,25mg (13/H) thấp hơn đáng
kê so với HCT 25mg. Trong các thử nghiệm lâm sâng của
bisoprolol fumarate vả hydrochlorothiazide, mức trung binh
thay đôi hâm lượng kali trong huyết thanh (1 bệnh nhân được
điều tri với kết hợp bisoprolol fumarate vả
hyđrochlorothiaziđe 2,5mg/6,25mg-Smgl 6,25mg -
10mg/6,25mg hoặc giả dược it hơn st 0,1 mEq/L. Mức trung
bình thay đồi hâm lượng kali trong huyết thanh của các bệnh
nhân được điều trị với bất kỳ liều bisoprolol kểt hợp với HCT
25mg lâm thay đổi từ —0,1 đến —0.3 mEq | L.
Bisoprolol fumarate là một thuốc chẹn chọn lộc beta.
(cardioselec-tive) không có tinh ốn đinh mảng đáng
kế hoặc không có tác dụng giống thần kinh giao cảm nội tại
trong phạm vi liều điều tri. Ờ liều cao (20mg),
bisoprolol fumarate cũng ức chế thụ thể betaz nằm ở hệ
cơ phế quản và mạch máu, Để giữ được tinh chon loc tương
đối, điều quan trong 1â sử dụng liều thẩp nhất có hiệu quâ.
Hydrochlorothiazide là một thuốc lợi tiều nhóm
benzothiadiazine.
Thiazide ánh hưởng đến cơ chế ổng thận của tái hẩp thu chất
điện giải và lảm tăng bâi tiểt natri và chloride với lượng gần
tươn đương nhau. Tinh trạng natri-niệư (natriuresis) sẽ gây
ra m t kali thứ cấp.
* Bisoprolol
Bisoprolol là một thưốc chẹn chợn lọc beta, (B.) nhưng khỏng
có tinh chất ổn đinh mảng vả không có tảc dựng giốn thần
kinh giao cảm nội tại khi dùng trong phạm vi liều ớiỄu tri.
Với liều thấp, bisoprolol ức chế chọn lọc đáp ứng với kích
thich adrenalin bảng cảch cạnh tranh chẹn thụ thể B1
adrenalin cùa tim, nhưng it tác dụng trên thụ thể beta; (Bz)
adrenalin của cơ trơn phế quản và thảnh mạch. Với liều cao
(thí dụ 20 mg hoặc hơn), tinh chẩt chọn lọc của bisoprolol
trên thụ thể Bi thường giảm xuống và thuốc sẽ cạnh ưanh ức
chế cả hai thụ thể 0, vit p,.
Bisoprolol được dùng để điều trị tãng huyết ảp. Hiệu quả cùa
bisoprolol tương đương với các thuốc chen beta khảc. Cơ chế
tác dụng hạ huyết áp của bisoprolol có thể gồm những yếu tố
sau: Giảm lưu lượn tim, ức chế thận giải phóng renin vả
giảm tảc động“ cún th kinh giao cảm đi từ các trung tâm vận
mạch ở não. Nhưng tác dụng nổi bật nhất cùa bisoprolol lả
lâm giảm tẩn số tim, cả 1ủc nghi lẫn lủc gắng sức. Bisoprolol
iâm giảm lưu lượng của tim lủc nghi vả khi gắng sức, kèm
theo it thay đổi về thể tich máu tống ra trong mỗi nhát bóp
tim, và chi lâm tâng ít áp lực nhĩ phải hoặc áp lực mao mạch
phổi bit lủc nghi và lúc gắng sức. Trừ khi có chống chi đinh
hoặc người bệnh không dưng nạp được, thưốc chẹn beta đã
được dùng phối hợp với các thuốc ức chế mcn chuyển, lợi
tiếu vả glycosid trợ tim để điều trị sưy tim do loạn chức năng
thất trái, đê lăm giảm suy tim tiến triển. Tác dụng tốt của cảc
thưốc chen beta trong điều tn“ suy tim mụn sung huyết được
cho chủ yéu là do ức chế các tảc động của hệ thân kinh giao
cảm. Dùng thpốc chen beta lâu dải, cũng như các thưốc ức
chẽ men chuyền đối, có thề lâm giảm các triệu chứng suy tim
vả cải thiện t1nh trạng lâm sâng cùa người bị sưy tim mạn.
Các tác dụng tốt nây đã được chửng minh ở người đang dùng
một thuốc ửc chế men chuyền, cho thấy ửc chế phối hợp hệ
thống renin-angiotensin và hệ thần kinh giao cảm là các tác
dụng cộng.
Trong thử nghiệm lâm sảng có kiểm soát, bisoprolol fumaratc
được sử dụng như một liều duy nhất mỗi ngảy đã chứng minh
là một hoạt chắt hạ hưyết áp có hiệu quả khi sử dụng một
m1nh hoặc đùng đồng thời với thuốc lợi tiều thiazide.
Cơ chế tác dụng hạ huyết áp của bisoprolol fumarate chưa
được thiết lập hoãn toán. Các yếu tố có thể tham gia bao
gồm:
1. Giảm cung lượng tim,
2. Ức chế sự phóng thich renine của thận,
3. Giảm tác động của thần kinh giao cảm đi từ các trưng
tâm vận mạch ở não.
Tinh chợn lợc beta. của bisoprolol fumarate đã được chứng
minh ớ cả nghiên cửu động vật và người. Khỏng có tảc
dụngớ liều điều trị trên thụ thể beta,-sdrenergic được quan
sát thấy. Nghiền cửu chức năng phổi đã được thực hiện ở
người t1nh nguyện khỏe mạnh, bệnh nhân hcn vả bệnh
nhân bị bệnh phối tắc nghẽn mãn tinh (COPD). Liều
dùng của bisoprolol fumarate dao động từ 5mg đền 60mg,
ate—nolol 50mg -200mg, metoprolol từ 100mg đến 200 mg vả
proprano-loi 40mg-80 mg khi so sánh chủng với nhau.
Nghiền cứu điện sinh hoá ở người đã chửng minh rằng
bisoprolol fumarate lảm giảm đáng kề nhip tim, tảng thời
gian phục hồi nút xoang, kéo dâi thời gian nghỉ của nút nhĩ
thất AV (atrioventricular) và với sự kich thich
tâm nhĩ nhanh, kéo dâi thời gian dẫn truyền nút nhĩ thất.
* Hydrochlorothlazide
H droclorothiazide vả cảc thuốc lợi tiểu thiazide lâm tăng bâi
tiẵt natri chloride và nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hấp
thu các ion natri và chioride ờ ống lượn xa Sự bải tiết các
chất điện giải khác cũng tảng đặc biệt lả ka1i vả magnesi, cỏn
calci thì giảm.
Hydroclorothiazidc cũng lảm giảm hoạt tính mcn anhydrase
carbonic nền lảm tăng bải tiết bicarbonate nhưng tảc dụng
nây thường nhỏ so với tảc dụng bải tiết C1“ vũ không Iảm
thay đồi đáng kể pH nước tiểu. Các thiazide có tác dụng lợi
tiểu mức độ vừa phải, vì khoảng 90% ion natri đă được tái
háp thu trước khi đến ống lượn xa lả vi trí chủ yểu thuốc có
tác dựng.
Hydroclorothiazide có tảc dung hạ huyết áp, trước tiên có lẽ
do giâm thể tich huyết tương và dich ngoại bảo liên quan đến
sự bái niệu natri. Sau đó trong quả trinh dùng thuốc, tác dụng
hạ hưyết áp tùy thuộc vảo sự giảm sửc cân ngoại vi, thông
qua sự thich nghi dần của các mạch máu trước t1nh trạng
giảm nồng độ Na+. v1 vậy, tớo dựng hạ hưyết áp của
hydroclorothiazidc thể hiện chậm sau 1 ~ 2 tuần, còn tác dung
lợi tiểu xảy ra nhanh có thể thấy ngay sau vâi giờ.
Hydroclorothiazid 1ảm tăng tảc dụng cùa cảc thuốc hạ huyết
áp khác.
Tình trạng natri-niệu (natriuresis) sẽ gây ra mẩt kali thứ cẩp.
Hiệu ứng cấp t1nh cùa các thiazidc được cho là kết quảtừ
việc giảm khối lượng máu vả cung lượng tim, gây ra một tảc
dụng bâi tiết natri niệu, mặc dù cơ chế giăn mạch trực
tiếp cũng đã được đề xuất. Với điều trì lâu dâi
(mãn tinh), khối lượng thể tich hưyết tương trở về binh
thường nhưng giảm sức cản mạch ngoại vi.
Thiazides không itnh hướng đến huyết áp binh thường. Thuốc
bắt đầu tảo động trong vờng 2 gỉờ sau khi đũng, tác dụng tối
đa quan sát thấy ở khoảng 4 giờ và tác động kéo đải đển 24
gỉờ- \ẳ/
DƯỢC ĐỌNG HỌC
~ Blsoprolol jiunarate (B) kểt họp Hydrochlomthiazide
(HCT?
Ở người t1nh nguyện khỏe manh, cả hai chất bisoprolol
fumamtc vi hyđrochlorothiazide đều được hấp thu tốt sau khi
uống. Không thấy có sự thay đối sinh khả dựng của mỗi chất
khi ưống chưng với nhau trong cùng một viên thuốc đuy nhất…
Sự hấp thu của bisoprolol fumarate vả
hydrochlorothiaziđe khớn bị ảnh hướng dù dũng chun
với thửc ăn hay không. N ng độ đinh trung binh trong huyẵ
tương cũa bisoprolol fumaratc khoảng 9 nano gam] mL,
l9nanogam/mL vả 36ng/mL xây ra khoảng 3 giờ sau khi
uống cũc liều 2,5ng625mg, 5ng 6.25mg vả 10ng 6.25mg
của vien kềt hợp, tương ứng. Nồng độ đinh trung binh trong
hưyết tương cùa hyđrochlorothiazide đạt
30nanogamlmt. xảy … khoáng 2,5 giờ sau khi uỏng viền két
hợp. Tãng liều lùm tũng tỷ 1ệ nồng độ trong huyềt tương của
bisoprolol fưmarate đã được quan sát giữa liều 2,5 mg vi
5mg, cũng như giũa Iiều 5mg vè lOmg. Nừa đời thải trừ TV,
của bisoprolol fumaratc trong phạm vi từ 7 giờ đến 15 giờ vù
hydro-chlorothisziđe khoáng từ 4 giờ ớẻn 10 giờ. Tỳ 1ẹ phần
trũm liều lượng bâi tiét trong nước tiều khoáng 55% đối với
bisoprolol fuma-rate và khoảng 60% với
hyđrochlorothiaziđc.
* Blsoprololfiamarate
Bisoprolol fưmarate hâu như được hấp thu hoân toản qua
đường tiều hoá. Vả chỉ qua chưyền hoá bước đâu rất it nên
sinh khả đụng qua đường uống khoảng 90%. Scu khi uống,
nồng độ đinh trong huyềt tương đạt được từ 2 - 4 giờ.
Khoảng 30% thuốc gắn vảo protein huyềt tương. Thức ăn
ithớng ánh hựớng ớén háp thu của thuộo. Nừa đời thới trừ ớ
huyềt tương tư 10 đến 12 giờ. Bisoprolol hoả tan vừa phải
trong lipid. Thuốc chuyền hoá ở gan và bùi tiết trong nước
tiểu. khoáng 50% dưới dạng không đổi vả 50% đướỉ dang
chất chuyền hoá.
(1 người cao tựới, nửa đời đâo thiti trong huyềt tương hoi kéo
đâi hon so với người trẻ tuổi, tuy nồng độ trưng binh trong
huyềt tương ờ trang thái ồn đinh tăng Iền, nhưng khòng có sự
khác nhau có ý nghĩa về mức độ tich luỹ bisoprolol giữa
người trẻ tuổi vả người cao tuổi.
Ở người có hệ số thanh thâi creatinine dưới 40 mllphút, nửa
đời huyêt tương ưng gấp khoảng 3 lần so với người binh
thường. Ở người xơ gan, tốc độ thải trừ bisoprolol thay đồi
nhiều hơn vù thấp hơn có ý nghĩa so với người binh thường
(8,3 - 21,1 giờ).
Sinh khả dựng tuyệt đối sau Iiều uống lOmg bisoprolol
fumarate ớst khoảng 80%. Sự trao đổi chất ớtu tiền
của bisoprolol fumarate đạt khoảng 20%. Các hồ sơ dược
động hợc của bisoprolol fumzưate đã được kiềm
trasau liều đuy nhát vảờ tmng thải ón đinh. Liền kết với
protein hưyết thanh khoảng 30%. Nồng độ đinh huyềt tương
xáy … tmng vớng 2 - 4 giờ st… khi đùng thuốc với các líềư tử
2,5mg ớén 20mg vt giả tri đinh trung binh đạt từ
9nanogamlmL ở liều 2,5mg đền 70nanogamlmL ở liều
20 mg. Khi uống bisoprolol fumarate với chuẩn Iiềư một iần
mỗi ngây sẽ cho két quả là nồng độ đinh huyết tương it biến
đổi hon gáp hai lấn. Nồng độ tỷ 1ẹ thuận với liều uống trong
khoáng từ 2,5mg đền 20mg.
Nửa đời hưyết tương khoáng 9 - 12 giờ vả hơi dải hon ớ
những bệnh nhân cao tuổi, một phẩn do chức năng thận
giảm. Trạng thái ổn đinh đạt được trong vòng 5 ngây với liều
đũng một IÀn mỗi ngảy. Trong cả hai nhóm người trẻ và
người cao tuổi, độ tich tụ trong huyết tương thấp, yếu tố tich
lũy khoảng từ 1,1 đền 1,3 và là những gì đã được đự kiến
từ nửa đời và ohuản liều cho mỗi ngảy một iần dùng thuốc.
Bisoprolol fumarate được thải trừ như nhau theo
đường thận vả không qua thận, với khoảng 50%liềư dùng
xuất hiện trong nước tiêu đướỉ dạng không đổi và 50% dưới
dạng cảc chất chưyền hóa không hoct động. Ở người, các
chất chuyền hóa được biềt ớén lả bất ổn đinh hoặc khỏn
có hoạt tinh dược lý . Có it hơn 2% liều dùng được bâi tiẳ
qua phân. Các đặc điềm dược động hoc của hai đồng phân
đối h1nh (enantiomers) lả tương tự nhau. Bisoprolol không bị
chuyền hóa bời men cytochrome P… 11 D6
(debrisoquín hydrohylase).
Với các đối tượng có độ thanh thải creatinine dưới
40mllphủt, nửa đời huyềt tươn tăng Iên khoảng gấp ba
Iầnso với người khỏe mạnh. nhữn bệnh nhân bị xơ
gan,tỷ 1ệthải trư bisoprololthường biềgn đồivâ chặm hơn
đáng kề so với ớói tượng khỏe mạnh, kèm theo nửa đời huyềt
tương khác nhau, từ 8 giờ đến 22 giờ.
Ở những n ười cao tưồi nồng độ huyết tươngthg binh ở
trạng thái n đinh được tăng 1ền, một phẩn lả do độ thanh
thâi creatinine giảm. Tuy nhien, khỏng có sự khác
biệtđáng 1tè về mức độ tich tựcủa biso-prololđược tim
thấy giữa nhóm người trẻ về người giữ
* Hydrochlorothlazide (HCT)
Hấdrochlorothiaziđc được hấp thu tốt (65% -75%)saư khi
ư ng.
Sự hấp thu của hydrochlorothiazide giâm ở những bệnh
nhân bị suy tim sun huyết.
Nồng độ đinh hưy t tương quan sát được trong vờng 1-5
giờ ssu khi dùng thuốc vả nằm trong pham vi 70 nanogam -
490 nanognmlmi sau liều uống từ 12,5mg đến 100mg. Nớng
độ trong huyết tương có tinh tưyên tinh lien quan đến iiều
dũng. Nồng độ cùa hydrochlorothia—zide trong toân bộ máu
cao hơn 1,6 - 1,8 lền so với trong huyết tượng. Liền kềt
với protein huyềt thanh đã được báo cớo lữ khoảng 40% đến
68%. Nửa đời thải trữ huyềt tương được báo cáo lả khoảng
6-15 giờ. Hydrochlorothiaziđe được đảo thải chủ yếu bằng
đường thận.
Sau liều uống 12,5mg đển 100mg, có khoảng 55% -77% Iiều
dùng xuất hiện trong nước tiều vả hơn 95% cùa Iiều hấp thụ
được bải tiết qua nước tiều dưới dạng không đồi. Nồng
độ trong huyết tương cùa HCT gia tăng vả nửa đời thải trừ bị
keo dâi ở những bệnh nhân bị bệnh thận.
cÁc DỮ LIẸU AN TOÀN TIÊN LÂM SÀNG
Chất sinh ưng thư
Bisoprololfumarate (B) vả Hydrochlorothiazide (HCT)
Nghiên cứu dâi hạn đã khỏng được thực hiện trên kềt hợp
B+HCT.
Bisoprololjùmarate (B)
Nghiện cửu dùi hạn được thực hiện
với bisoprololfumarate đường ưống chung với thức ăn ở
chuộtnhát (20 và 24 thảng tuối)vả chuột oóng (26 tháng
tưổi).Không có bằng chứn về tiềm nang gây ung thưở
chuột nhắt với đinh iượng ii ư 1en đến 250mg/kg/ngãy hoặc
chuột cống với đinh lượng liều ien ớén 125mg/kg/ngùy. Tlnh
toán đựa trền cơ sở thể ượng nhữn iiều nây cao gấp 625
lần và 3121ẩn, tương ửng so với liỄu tối đa khưyền cáo ờ
người (MRHD) lả 20mg hay 0,4mglkg/ngảy cho người cân
nặng 50 kg, tinh tot… dựa trétt cơ sở diện tich bề mặt cơ thề,
những iiều nảy cao ấp 59 lần (ở chuột nhắt) vù 641ền (ở
chuột cổng) so với iiỄự MRHD.
Hydrochlorothiazt'de (HCT)
Trong nghiền cứu hai nitm nuỏichuột nhắtvả chuột cốn
được thực hiện dưới sự bảo trợ cùa Chương trinh Ch
độc Quốcgía Mỳ (NTP),hai nhỏm chuột nhãt và chuột
cỏng được điều trị với liều hydrochlorothinzide 1ện
ớén 600mg và 100 mg/kg/ngảy, tương ứng. Tinh tren cơsớ
trợng lượng cơ thề, những liều nây gắp 2400 lấn (ở chuột
nhắt) và 400 lấn (ở chưột cống )so với Iiều MRHD cùa
người, tức với liều
hydrochlorothiazidc(12,5mg/ngảy) trong kết hợpB + HCT.
\ại/
“? … 45 o: é— \“ẽ\\
Ỉ:.
104 05 1111 z1 14 uẹt 111 d ã … 11.11 °411811181113111 s^z1 uẹp 1121
11111 … mm 1… 41: 81101111 =111111111111 101011105111 *… ọ
'ẹ111 1» 111111 011 1131111a111 ọs oa UiJ1
qun qmỵw nẹn 11511 05 ugỵ LL dẹã ẹn ạư1 oc ãuớnl ãuờn ọs
oc uạn quu cumw nạn iọn os ugl ;Lg dẹS 000 01 Ẩạx 0111 iẹA
0110 111111006 'ạ111 m 11… ẹq 11011 110111 05 m 11111 111111 GHưW
nẹu tọn os ưg1 gz dẹã ẸA ạtp oc ấuan ãuớn ọs on uạn
111111111111W 11011 194 os 11115z1 dẹã 0113 111 41.111 1111111o 1.1 101111
111111 096 '411811J811/81110s1 111111 311111 1.1 (ẹ111 … S11an 811011 811111
'ụn ưẹ onưt Sướnỵ mu nạn un_nã 'J_1xoiouJaiow) 5111
` » 111111 009 114 (4113111311781110s 11ễ11 =11.1111 1.1(11011111 1011d
. 11111 *J.1x010120 101111 111111 9011 41 11111111an 10101110518
1111 8an 'ạq1 m 113… ạq 11011 ưộ1p ẹtt ẹưi 00 ãu.ónl 800.11
1 11011 111111 cnmw 1011311 01111 111 1910113 1114111111 nạn 1414
1111 LL 114 1 … dẹã … 91» '4118111ã11/31110s1 uạp 11111 11011
tp iẹnb ợã ãượtpq ammtưnJ 1010.1dos1q 'Suọo 1ộnqo ọ
amearựjoỵmdong
'11111 111111 0111 03 411311 11111111 110111 811111 111ẹ11 1111 101 11111 1111 111111
Bucut Ặx iọqi ãuon Sưrtp 1_1s aonp ưạu apizưịtuozolqooipitq
ợA ammunụ 1010.1d0s1g
'_inm ãưcm nu
nưd ọ opựnựuoxomooxpẨq ẹn cnmuưự 10101d051q 11» 191
1301 1110111 =an 14 1.111 410 11113 11111²11 03 81101151
'(ạ111 m 11111 111 111111 11ệ111 ọs
1» 11011 111111) 01701 dẹã 14 (ẹm oo Suoni S11011 1.111 … 11311111111)
81111 811111110011sz dyã (4'1131x11111111) 101111 111111 so» 114 @… m
111111 111 11011 11?111 ọs 1» 11011 111111) 107v0 8 14 (110 … s11111111
ãuớn ọs m ưạn ưun) ãưn Sưom ougz 8 0110 0… 1ộJt 0110
111111 1011 111 40² cưmw 11111 11›4 OS town dn111ẹ11 nẹ11 111.19 1,15
1011 '(41811181118111) sz 10117011: db111ẹ11 nạn 0 111 41111 (1111111
nọii ãuẹz 'JJroioiaj) iọưd ưưn oộp ẹA uoq 020 W (Ẩợãu
f31178111> s°z 1:1117111 111111 1011 nẹ11 0 111 41111 (ạ111 111 ²110111
Sườn mẹiã 'J_ưuzmuunut) 0u1 iạA oqo qưp :iộp Ẩgã ognq1
d0q 1ệ>1 ng 'ẹqt m 10… ạq ọs 00 uạn 11u11 °Sưi;i Suom ^qmm
11Q11 1111 owot 114 ạ111 1» 111111111 81111111111 03 111111 111111 °²111.1
suom *ơ1mw nạn 11ẹ1 oonsz 111² 0110 111111 111111 418 81101111
ọtp ọ nno ưa1qãư Buon Surip ns obnp apựcgmoxoỵqcoxpẨq ẹJt
=111111111111 10101d11518 '(41811 Jã1i @…) sz .lDH/ 018 11011
1› 111111 .11111b 411² 81101111 101170 db11 1111 111 '0111 g
'ạ111 00 112111 ạq 11111 110111 118 m uan 111111 '81111 ²1111111
*QHHW nỹil ỊỌA os um gg/ó dẹS ẹA ạq1 m Suớm ãướn ọs
… 11411 111111 ’²111.1 ²1111111 cnmw nẹu 104 08 1111 uwcv-dẹã
… 11 41.111 .LDHIH db1i 1ạ11 111.19 (41.111.110101110 1ch 111111 oOc1
'ạ111 m 111111 ẹq 11311 1111111 11.15 110 uan 111111 S1111 ãuom c1HưW
nẹn 1ọ11 os Ưệl zug dgã one ẹA ạqi oc Subn] Suờn 05 m uạn
111111 °²1111 1111111111 c11111141 nạn 1114 05 1111 tsm dẹã 011» 131-1/8
111111 1ạ>1 11 11 0 5111 114 ²11011 0110 111111 110c1 '… 11110 114
(4118117311 111) ớ'zv .LOH 7111 a db1i 1ẹ11 11ẹ11 … 1.1 (11011111
1011d na11811111 0111 'JJxozwaj) 191111 111111 1109 11 4B8 14 11011
… 14 (418117²10²…) c“vi .LDH/L'S e dmi 1911d nạ11 … 1› 111
Ẩẹx (utẹqđ câm thu nạp ợA ẹqi no Suan Sưon tuẹtã mu 01,11
'o;xoaowamw) átu iộJt ãuộp 0110 qua oộp 11.1 Ẩựã ogmn dóq tẹ>t
ns ~ẹ111 001t111 ạq 05 m 11611 111111 ²1111 S110111 *1101 901 114 11ẹ1 9z
ẹtt ạưi oo Suan ãườn ọs oc ưạn qưp ãưn Bưom 'ưci p1; ẹn
1111 m 418 … (mm…) 1011311 0110 1111 1 1 … 11ạ£111111
nạn ỊỌA os ộs ịộq ợl Sư 1ộnqa nns uạ1ưẵư ãuon ãunp
ns aớnp apizniưiotolqoozp q+ommưưụ 1010.1d0s1q d0q 1g›1 nẹn
'411811 7511 181119'8z1 apizt1momi1iompủu 11ạ11 194 111111 1211 411511|ã1178111
v’1s 11011 1101 411111111111 101011105111 nệ!l … 11 11111 wnb BS ²1101111 111111
1ạ11 <.1o1—1711)=0121111101011120111411P11111111111101111d115111*311 1011113 15
(mu) ²PJZUJWOJOIHJOMII 114 (11) 1111… ioiwdomi
111111 1111111 «W ỡuủp J1ư
'ậ111 03 W“ M 11311
Uề!PỌS °° uạn qưu(ãượs 101111²) ƯẸI £'€ Ụ^ (1Ẹliu 1011110)
ug1 g; dẹã ợA ạq1 00 Sưan ãuộn 111_10 ọs na uan qu;1(Sượo
1011113) 1111 91114 (111111 10…11) 1101 001 dự 111 1011²11 0119 01111
ưạẨntpq cp ! 1nẹu iọn os ãưn ãưom gs Ịộg -Ặ›l 1qu 1ợns
ãuon m 1011 0018 0110 111²1 oọnn °ãun Suom 'Kựãufãx/ãuip ẹA
ã…om ưạl nạn 0110 it» ãuộn ưẹ ộp ẹqa nnb ưigmu ioqd Obnp
ãưnqo ọp ọ nno ưạiưãu :1ẹ0 ãuon oệoq 011p qưu ộq ưcnb mb
ãưọqt Sugs iộnqo ẹA 1ẹqu 1ộnqo cục uạs quis ấưẹu ẹ1pi lỹp
nng Suọnq quạ ọa 8ưọqx apizciqio.ioiưooip H
apimnttowlvwwm
~ãun ãuon1 'ạ1u no tẺttt
ẹq lF… uề!P F^ ẹ111 03 ãuỎĩl1 ỄƯỎJI 05 03 uan 111111 GHth n311
104 01 11ẹm 114 11111 … dẹã om oto11'411811 J811/8111051 uẹp
1101 11111111111111101011105111 11ẹ11 … 1.1 1111s 11111s 811111 111111 111111²
:(ns Ặ›1 1ẹq Ẩng oqa ãuọtpi ãuga iộnqo ọ ưạs ưu1s nno 1191113N
ammwrựỵoỵo.tdosgg
'ỊQttiu
<111a cnmw nẹ11 11:14 os '… 811… °11ẹ1 z9 114 1111 51 111²
0110 41111 11113 111111511 11ẹ11811111111 %… m 13111 011 11111 1101008
m 11011 111111 1111211111101—011100111411' (điitưt) 1011²11 111111
.1.3H+8 0% 11ẹ£111111 ²9 10111ạ11 19^ °S Sun ĨUDN 'ƯẸI 00€ F^
ugl gL đgi :(ẹu nẹu Sunqư 'ẹq1 oo Sướn1 ãuờn ọs Do ưọn ưun
11111111111111 ioio1dosm ~41181118117811154 =1112111111-01011110111411 11ộ11
194 db111ạ11 41²11 @» lã…os 11ẹ1› 1111 =111111111111 101-01d01111 11111
1.1 .LOH | 11 11011 1 11 111 194 111.111 111115 ãu1111 111111 111111² 4115 111 411
1111 00 41111 0113 1101111 81111'1101111=1 1: 111.11 111115 14 11113 110111²11
CLDH) inwmomiwawpớt 114 (11) 1111111…11111101110118
uụ Illlịi Buợư Ịlp| mợ13 Ăns
'°P1²~²11110101113°113411
uno ưuỊp oụx ãuọqx ộp ãưộư iộtư Sunp ns ':(1 uqu
Suọqx suzqnp_m SnJJJỂJBdSV utộgqãu oẹưx aộụt suon oớnp
n111 311111 111111 Suonp 111i111811 … 1.111b1ẹ51 ~'11111²11111 0011 11110
Ế3fflfỳ ni apiz cimoiolqaotpfiq ộp Suợu ãưi’tp ns '(uoã ug1q
1011 408 1111111111111 10… 011d11141 01111 1 1119111511 1.1111 8111111 14
(Ẩtịoiưcãoisclc @; aụs wạ_zqu ga p aãuvqaxg pumaozqg
11111.1s 0H:211135 1111111'11ẹ111`1ẹS 1113111111911 01111 1111.14 1111114111511
1.110 ²11011 111110 11111 ep 111111 Suonp u13111311 1?X 111111ẹ51 '11111311
11111 4118 1113111111J 111ạ111 otv uẹp 1ạ>1 11911 03 111.1qu…ơ 11111²
19… ẹn agnò ãưml 1;tu im iộnqo ãuonx ẨN ẹtp ogs UIỸỊIỊU
`11Ẹliu 10…10 WẸW 011²1 ệì ệ111 ²ẸS 11121110 … ãuttp 1.15 11111 04.²4
141 1110111811 1311 31101111011 (0113) oọno 8111111 1111 11.11 1011110
111.10 8111… Suọnq 0111 11 111… ạ111 =ẹs 111;… 11=i1 111S … 1111
111ẹ111 '(sau1vu1êi1iãu 11111) wn1mW-mdfũ 1111²11…va 11111 8151
Vị 1²^ LESI Vl“SSSI V.L '001 V.]. '86 V.1. ỄƯNP mấunp
1_1s 11p| o.a_m u_1 utộịqSư mụ aẹa Sưon (a,:xozouaã) ucS qup
oOo ạ4 8111.1113 ²111111 ọo Ẩỷltl 011o 81191111=111211111101011100111411
²PWWIWONWJPẨH
~ưạn Pi on_m 111 011 o.ợgn u_1 u1ộ1qãư nm ơẹo ãưon ư08 uỹtq
1ộp Ảẹã ãuẹu ẹtpl ạA ãưnqo ãuẹq ọo Ấgtn Suợtm 'ãưộ0
iộntp ọ (sauauaỡ—om'a) oẹq ỷl ưạ£nn ip tuộỊqSu ơẹtpl ẹn
1ẹ1111 1011111 0 1111111 14 1119111811 1.1111 W… 1011 VNC1 111111 81101 1111
…ệDl Wồillẵu 1.1111 '° nÔ sUML B… 11.11 101111² 6LA 0% ỹl 111111
W =ẹs 111a11111 1115 11111111 1110111811 111114 111ạ111 11ạ111 1011 W
11ẹ111 1011 ²111…0 ẹ4 (Wv) 111an 14 1110111²11 1.1111 … ²11911 111²
qượp cbnp cwmtmụ iolmdosiq cục ưgịq iộp Áợã Sưẹư mạu_
am.mwrựpỵo.tdosỵg
'11011 011 04.14 11: 04 011.14 111 111ê111811 1.1111 … ²11011 11;111
tộp Ấgã Sưaư ụưx QA Sunqo ãưgq ộo ãượtm 'tẸưu tộnqa
0 11111111 14 111ả111811 1.110 114 99110 811111111111 11.11101111= 6LA 0111
ẹt uạn ẹ111 aẹs ưigịqu ies Sưcnb tuộưqãu iạx ộA ưtọgp UỹỊq
109 'uaã 11ẹ111 1011 8111.1110 ạ4 (S²WV) 11ẹ111111 14 1111 111ẹ111 111ả111811
1.1111 3110 811011 11111 11111111 obnp =11121111110101113-01114119111111111111
loloxdosiq dộq lỹ>i cục uoã uẹiq 1ộp Áẹã Sưgu ẹtm
(_LJH) ap;zmqioJolqaothfH 120 (g) asznmrựJoJonosig
111² 11ỷ1410đ
':ưtp tgqu 1ộnqa 0110 ưưã 11111 31… Áợã ãưẹư ụtpl ẹn Sưu 0.1
ãưọ1pỵ ãuạqo ãưgq 00 811an “1ẹo ngưu 1ộnqo :(cq ãuợc tộntp
ọ apmụuommaoprq cục mu Sưn Ăẹã ãuuư Ẹ1n ạA Sunưa
811ẹ11 ọo 41111 81101111 11â111 1111111 4111 111.13 110111²11 81101101 '(IHt1W
nạn 1124 05 (ãuọo 1911113 1.1)11111Z8 14 (1111111 10111111 0)1111 9zz
111² 4111 nạn 81m1111 'ạ111 11111111 ạq 11011 11á111 01 m 11011 111111
liều MRHD tinh dựa trên trọng lượng cơ thể và diện tích bề
một cơ thề, tương ứng, nhưng gây chét phôi
được (embryolethal, tAng tieu phôi sớm) ở Iiều 12,5mg/ng
ngảy.
Hydrochlorothiazide
Cho những con chưột nhắt vả chuộtcống mang thai trong
thời gian thai phát triền co quan chinh (organogenesis) uống
hyđrochlorothia-zide với liều lên ớén 3000 VÀ
1000 mựkglngảy, tương ứng. So với liều MRHD cùa người
những liều nây cao gấp 12.000 lần (ở chuột nhắt) vớ 4000 lần
(ở chưột cỏng), tinh dựa trện trợng 1ượng cơ thề, vù gấp 1129
iân (ở chưột nhắt) vù 824 lần (ở chuột cốn ), tinh đựa
nen diện tich oè một cơ thề, đã khỏng cho thỄy có hang
chứng gây hại đển thai nhi. Tuy nhiều, không có nghiền cứu
ớây 011 và có kiềm soát ở phụ nữ mang thai.
Do các nghiền cứu sinh sản trén động vật khỏng phải lủc nùo
cũng giúp tiền đoán phân ửng ở người nền thuốc nây được sử
dựng trong thời kỳ mang thai chỉ khi nảo thật sự cần thiết.
cni ĐỊNH ĐiEU TRỊ
- Két hợp bisoprolol fưmarste (2,5m )
vi hydrochlorothiazide (6,25 mg) được chi đinh để đi u
ưitan hựyét áp. 1.11 két hợp hai tttc nhan hạ huyềt áp với
liều ư ng một lấn mỗi ngùy : thuốc chen chon lọc beta, tổng
hợp (cạnh tranh chen thụ thề beta: của tim,
bisoprolol fumarate) vả một thưốc iợi tiều nhóm
benzothicdiazine (hydrochlorothiazide).
- Tác dụng hạ huyềt áp của các hoạt chất nảy 1ù hiệp lực.
Hydrochlo-rothiazide iiều 6,25 mg1ảm ưng đáng
kề tác dụng hạ huyết áp của hisoprolol fumarate.
1.1Eư LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
ntch nèy chỉ dùng iheo sự kê ami etia bác sĩ
Cách dùng:
Thuốc dùng đường uỏng.
Liều lượng:
Liệu phảp bisoprolol lá phương pháp điều trị hiệu quả tăng
huyềt áp ở đãy iiều 2,5mg đến 40 mg đùng một lẩn mỗi
11 òy, trong khi hydro-chlorothiazide có hiệu quả ờdãy
li 12,5mg-50mg.
Trong các thử nghiệm lâm sảng điều tri kềt hợp bisoprolol/
hyđro-chlorothiczide khi sử dụng các iiều két hợp bisoprolol
từ 2,5mg ớén 20mg vả liều hydrochlorothiaziđetừỏ,ZSmg
đến 25mg, tác dựng hạ huyết áp tăng theo tỷ lệ thuận với
tảng liều của từng thãnh phẩn.
Câctác dụng phụ của bisoprolol là một hỗn hợp các
hiện tượng phụ thuộc vâo Iiều dùng (chủ yếu lả nhip tim
chậm, tiều chảy, suy nhược và mệt mòi) vả cảc hiện tượng
độc lập với liều (vi dụ thinh thoảng phát ban) và cùa
hydrochlorothiazidc là một hỗn hợp các sự kiện phụ thuộc
vâo liều (chủ yếu 10 ha kali máu) và hiện tượng độc lập với
iiều (vi ớự có thề việm tụy), hiện tượng phự thưộc vân liều
lượng xảếura phổ biền hon nhiều so với các hiện tượng độc
iập với li .
Phớe 00 hướng 1151: điều trị theo tiớp ứng iiim sùng
Một bệnh nhân có huyết áp không kiềm soátđược với các
liều từ 2,5mg - 20m hisoprolol hâng ngảy có thể được thay
thế với kỄt hợp bisoprolol
fumamte+hyđrochlorothiazidc Bệnh nhân có hưyết áp được
kiềm soát đầy đủ với liều 50mg hydrochlorothiazidehân
ngảy, nhưng cho tháy mất kali huyết đáng kể với phác đ
nây,có thề đat được kiềm soáttượng tự về hưyết áp mã
không córối loạn chất điện giải nén chuyền sang đùng kết
hợp bisoprolol fumarate+hydrochloro- thiazide.
Tri liệu khời đẩu
Điều tri hạ huyết tip có thể được bảt đầu với hèn thấp nhất
của kết hợp bisoprolol fumarate+hydrochloroffliazide 2.5 mg
| 6.25 mg (BI 11cn ưống 1 viền mỗi ngây một lấn. Sau
chưẩn độ (cảch quăng 14 ngây) có thẻ thực hiện tăng
liều với viền kềt hợp bisoprolol fumarate +hydro—
chlorothiazide lền đển liều khuyến cáo tối đa 20mg/125mg
(tức hai lần liều lOmg/6.2Smg) uống mỗi ngảy một iân khi
thich hợp.
Tri liệu thay thế
Sự kết hợp nây cớ thế được thay thế cho các thttnh phán riêng
111 khi cần tăng iiều.
N ửng tri liệu
N u muốn ngưng điều trị với bisoprolol fumarate vả
h drochloro-thiazide, cần 1ền kế hoạch để đột được dấn
dền trong thời gian khoảng 2 tuần. Bệnh nhân phâi
được giám sát cẩn thận.
Bệnh nhân sưy thận hoặc gan
Phải thận trợng sử đung vả điều chinh liều theo chuẩn độ ở
bệnh nhân suy gnn hoộe rối loạn chức nting thộn. v1 ithớng
có dấu hiệu cho thấy hydrochlorothiaziđe có thề hi thi… tách
vả cớ it dữ liệu cho thấy bisoprolol có thề thẳm
ttteh, không cần thiét thay thế thuốc ớ bệnh nhân iợc thin.
Bệnh nhân clo tuồi
Liều dùng điều chỉnh trén cơ sớ mồi tác thường khớng cần
thiết, trừ khi có rới ioạn chức năng thận hoặc gan đáng kề.
Trong các thử nghiệm lâm sting có it nhất
270 bệnh nhân được điều trì với bisoprolol fumarate kềt hợp
hydrochlorothiazide (HCT) có độ tuổi từ 60 trở 1ền, HCT lùm
tảng thềm đáng kể tâc dựng hạ huyềt áp của bisoprolol ở
những bệnh nhân cao tuổi tăng huyềt áp. Không có sự ithớc
biệt tổng thề về hiệu quả hoặc an toân được quan sát thấy
giữa các bệnh nhân cno tuôi vả bệnh nhân trẻ tuổi. Các báo
cáo kinh nghiệm lâm sảng đã xác đinh sự khác biệt trong đáp
ứng thưốc giữa các bệnh nhân cao tuôi và tư hơn, nhưng độ
nhạy cảm của một số cá nhân lớn tuổi không thể loại trừ.
Bộnh nhântrẻ emthông códữ liệu ớói
với bisoprolol fixmamtc vã hydrochlorothiazide.
cnớnc cni ĐỊNH
' Bisoprolol
Bisoprolol chớng chi đinh ở bệnh nhân có sốc do tim, suy tim
cấp, suy tim chưa kiềm soát được bằng điều tn“ nền, suy tim
độ 111 nặng hoặc độ IV, bloc nhi - thất độ hai hoặc ba, và nhip
tim chậm xoang (dưới 60 lphủt trước khi điều tri), bệnh nút
xoang, hcn nặng hoặc bệnh phổi — phế quản mạn t1nh tắc
nghẽn nặng.
Hội chứng Reynaưđ nặng. Mẫn câm với biso rolol, 0 tuỳ
thượng thận (u tế bảo ưa crôm) khi chưa được đi u tri.
* Hydrochlorothiazide
Mẫn câm với các thiazide và các dẫn chẩt sulfonamide, bệnh
gủt, tâng acid ưric huyết, chứng vô niệu, bệnh Ađdison,
chứng tăng calci huyềt, suy gan và thân nặng.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Cảnh báo :
* Blsoprolol
Suỵ tim
Kich thich giao cảm 11 một thènh phần cẩn thiét hỗ trợ chức
năng tuần hoản trong giai đoạn băt đẩu suy tim sưng huyết,
và sự chẹn—beta có thề dẫn đến suy giảm thềm co bóp của cơ
tim vả thủc dẳy suy tim nặn hơn. Tưy nhiên, ở một số người
bệnh có suy tim sung huy t còn bù có thể cần phải dùng
thuốc nây. Tron trường hợp nảy, phải dùng thuốc một cách
thặn trợng. Thư c chi được dùng thêm vâo khi đã có điều tri
suy tim với các thuốc cơ bản (rhuốc lợi tiếu, digimh's. ửc chế
\tQt/
men chuyển) dưới sự kiểm soát chặt chẽ của bác sĩ chuyền
khoa.
WBSÓJIẾẺÌffl
Trong một số bệnh nhân thuốc chen beta có thể tiẻp tực gây
suy yếu (chèn ép) cơ tim vả thủc đẩy t1nh trạng sưy tim. Dựa
trén những đấu hiệu đầu tiên hoặc cảctriệu chứng cùasuy
tim, cần xem xét việc ngững bisoprolol fumamte vả
hydrochlorothiazide. Trong một số trường hợp, việc điều trị
với bisoprolol fumarate vả hydrochlorothia-zide có thế
được tiềp tực trong khi tinh trạng suy tim được điều tri với
các thuốc khảc.
Ng_ưLt` g giềg gi th ngột
Cảc đợt cấp cùa đau thãt ngực và trong một số trường hợp,
nhồi máu cơ tim hoặc loạn nhiptâm thẩt đã được quan sát
thấyớ những bệnh nhân bị bệnh động mạch vảnh xác định
sau khi đột ngột ngửng điều trị với chẹn beta. Do đó những
bệnh nhân nè cẩn được cớnh báo không được gián đoạn
hoặc ngưng đi u tri mã không có lời khuyên cùa bác sĩ. Ngay
cảớ những bệnh nhân không có bệnh động mạch vănh rỏ
râng có thể được khuyến khich để điều trị với bisoprolol
fưmarate vả hyđrochlorot:hiazide khoảng hơn 1 tuân với điều
kiện cớc bệnh nhán phải dược theo doi cấn thận. Nếu xáy ra
cớc triệu chứng vit vã, cẩn tái lập điều tri hằn chẹn beta, ít
nhất lả tạm thời. Nếu các triệu chứng cai thuễc xây ra, nên
dùng thuốc lại It nhất trong một thời hạn.
Ẹệnh mggh ngggi biện
Các thưốc chen beta có thề thủc đẫy hoặc 111… nặng
thềm các triệu chứng của chứng suy động mach ở những
bệnh nhân bị bệnh mạch mâu ngoại vi. Cẩn thận trong dùng
thuóc ớỏi với các bệnh nhân nảy.
ắt hé
Nói chung bệnh nhân có bệnh co thắt phế quản phồi khớng
nền dùng thưốc chen beta. V1có liền quan đền tinh chợn
iọc beta: của bisopro-lol fưmaratc nên kềt hợp
bisoprololfitmarate + hydrochlorothiazide có thế được sử
đựng thận trọng ở những bệnh nhân có bệnh co thắt phế quản
phối 11 những người không đáp ứng với thưốc hoặc nhữn
người không thể dung nạp được cảc thuốc điều trị hạ huyẵ
áp khác. Do tinh chọn lọc beta. không tưyệt đổi (tinh chọn
iợc giảm xuống khi tăng liều) nện cẩn sử dụng liều thấp nhất
có thề của bisoprolol fuma-rate vả hydrochlorothiazide. Tảc
dựng chủ vận heta2 (thuốc gíãn phế quán) cũng có thế tạo
hiệu lực.
vả đ ' h” t
Néư bisoprolol fumarate vù hydrochlorothiazide vẫn được
tiếp tực điều trị tron thời kỳ tiền phẫu, cần thực hiện chăm
sóc đặc biệt vì thuẫc mề lảm sưy giâm chức năng cơ tim,
chắng hạn như sử dụng ether, cyclopropane
vã trichloroethyiene.
ái thớo đ vả h 1 ểt
Các thưốc chen beta có thể che lấp các biếu hiện cũa hạ
giưcose huyết, đặc biệt nhip tim nhanh. Các thuỏc chen beta
không chọn lợc có thề lảm tăng mức hạ glucose hưyết gây
bới insulin vù lảm chậm sự phục hồi các nồng độ giucose.
huyềt thanh. Do tinh chất chọn 1oc beta,, điều nây it có khả
năng xây ra với bisoprolol fumarate. Tuy nhiền cần phải cảnh
báo bệnh nhân hay bị hạ glucose huyết, hoac bệnh nhân đái
tháo đường đang dùng insulin hoặc các thuốc hạ glucose
hưyết ưống về các khả năng nảy, và phải đùng bisoprolol một
cách thận trợng. _
Ngoài ra, đái tháo đường tiềm ần cớ thê trờ thânh bệnh hiền
hiện vả tiều đường đo thiazide có thế yêu cầu điều chinh liều
insulin cùa họ. Do liền lượng hydrochlorothiazide rắt
thấp nen điều nây cớ thề it có khả năng xảy ra với kềt hợp
bisoprolol fumarate vả hyđrochlorothia-zide.
Nhiễm ớộc go gựỵén git_tg _ '
Sự chẹn beta-adrenergic có thề che lắp các đâu hiệu 1âm sảng
cùa tăng năng tuyến giáp (cường giáp), như nhip tim nhanh.
Việc ngừng đột ngột liệu pháp chen beta cớ thề lảm trầm
trọng thẻm các triệu chứng của cường giảp hoặc có thể thúc
đẩy xảy ra cơn bão giáp.
Bệnh thịn
Cần hiệu chinh liều bisoprolol một cách cân thận đối với
bệnh nhân suy thận hoặc sưy gan.
Tảo động ttch 1ũy cùa các thiazide có thể phát triền ớ những
bệnh nhân có chủc năn thận suy giảm. Trong những bệnh
nhân nèy, thiazide có th gây ra chứng nito hưyết. Đối tượng
có độ thanh thâi creatinine đướỉ 40milphủt, nửa đời huyềt
tương cùa bisoprolol fưma-rate tăng 1ền đền gấp ba lẩn so
với người khỏe mạnh. Nếu suy thận tiến triền trờ nền rõ râng
cẩn ngưng thuốc bisoprolol fumamte vù hydrochlorothiaziđe .
B.ệnh.zcn
Bisoprolol fumtưate vả hydrochlorothiazide nền sử dụng
thận trợng ờ nhữn bệnh nhân có chức nãng gan suy giâm
hoặc bệnh gan tiễn triền. Thiazide có thẻ lùm thay đồi cân
hiing dich và điện giải, cớ thể gây hôn me gan. Ngoùi ra, việc
thâi trừ bisoprolol fumarate chậm hơn đảng kế ở những bệnh
nhân bị xơ gan so với người khỏe mạnh.
* Hydrochorothiazíde
Cận thi cắp tính vả tãng nhãn áp góc đóng thứ phát
(glaucoma) :
Hydrochlorothiazide, một sulfonamide có thể gây ra phân
ửng mang ớộc thù riêng, dẫn đềncận thi cấp tinh thoớng
qua vớ tảng nhan á cấp t1nh góc đóng. Các triệu chứng bao
gồm khới phát tinh cơn đau giảm thị lực hoặc h1nh
ảnh về thường xây ra trong vờng vải giờ đến vải tuần khi hắt
đầu đùng thưốc. Chứng tăng nhãn áp góc đớng nếu khòng
được điều tri cớ thể dẫn đến mất thi lực vĩnh viẽn. Việc điều
trí chủ yếu là ngưng hydrochlorothiazíđe cảng nhanh câng
tốt. Gợi ý về phương pháp điều trị hoặc phẫu thuật có thề
cần phâi được xem xét nén ảp lực nội nhăn vẫn khỏng kiềm
soát được. Cảc yếu tố nguy cơ cho phát triền cấp gỏc đóng
bệnh tãng nhãn áp có thế bao gồm có tiền sử đùng
sulfonamide hoặc dị ứng penicillin .
Thận trọng :
Chung
Tinh Irạng cớn bằng dịch vả chất điện giái —
Mặc dù xác suất phát triềnchứng hạ kali máu
với bisopro-lol fumarate vả hydrochlorothiazidc '
vi liều rất thấ của HCT, nền đinh kỳxớcớựih, hả ớiộn
giâi trong huy thanh vả bệnh nhân phải được th '
dấu hiệu về thể dịch hoặc rối loạn điện giải, từ
máu, nhiễm kiềm giám chloride hưyết (hypoc `
kaii máu và giảm magnesi hưyết (hygomagnes
Thiazides cho thấy có sự tãng bải tiềt magnesi qua nước tiều,
điều nây có thể gây ra kết quảlả lảm giảm m esi huyết
(hypomagnes-emia). Dù vậy bất kỳ sự thi u hựt ion
chioriđc nảo xảy ra thường 1ả nhẹ vả khỏng cấn điều trí cụ
thề, ngoại trừ các tmờng hợp khậc thường (như_trong bệnh
gan hoặc bệnh thận) việc thay thề chloride có thề được yêu
cẩu trong điều trị nhiễm kiềm chuyền hóa
Dấu hiệu cảnh báo hoặc triệu chứng mắt cân bằng dich vả
chẩt điện giải bao ồm khô miệng, khát nước, suy yểu, thờ ơ,
buồn ngù, bồn ch n, đau co hoảc chuột rùt, mòi cơ bắp, hạ
huyềt ảp, thiều niệu, nhip tim nhanh vè các rối loạn tiều
hóa như buồn nôn vả ỏi mửa.
Hạ kali máu có thể phát triền, đặc biệt 111 với lợi
tiều nhanh khi đang bị xơ gan nghiềm trong, trong quá
trinh sử dựng đổng thời với corti—costeroid hoặc nội tiết tố vỏ
thượng thận (ACTH) hoặc sau khi điều tri kéo dâi. Can thiệp
bằng lượng điện phân uống đẩy dù cũng sẽ gớp phần hạ kaii
O
Ể."ẨJ ỈỀ \`
Ă Ả
máu. Hạ kali máu và giảm magnesi máu có thể gây loẹn
nhip tâm thất hoặc tăng nhạy cảm hoặc lèm tãng quá mức đáp
ửng của tim với các tác động độc hại của digitalử. Hạ kaii
máu cớ thề trảnh được hoộc điều tri bỏ sưng kali hoặc tiều
thự gia ưng cớc thực phẩm giâư kali.
Giảm bớt sự hạ natri mảu có thể xảy … ở bệnh nhân bị phủ
trong thời tiềt nớng, điều tri thich hợp hi hạn chế nước
chứ khộng phải lá cho uống nước muối, ngoại trừ trường hợp
hiềm hoi kbi hạ natri mảu đe dọa đển tinh mạng. Trong thực
té suy giiim mưới, sự 1ựa chọn thich hợp 11 thay the liệu pháp.
Chứng tãng acId urlc máu
Tũng acid uric mâu hoặc bệnh gủt cả tinh có thể xảy m ở
một số bệnh nhân dùng thuốc lợi ti u thiazide Bisoprolol
fumtưate, đũng một m1nh hoặc kềt hợp với HCT, đều có Iíẽn
quan tới chứng tăng scid uric, tuy nhiên trong các thử nghiệm
lâm sang ở Hoa Kỳ, tỷ lệ mắc phái chứng tăng acid
uric cao Iiền quan đền điều trị ớ Iiều hydrochlorothiazidc
(HCT) 25mg (25%) có lớn hơn so với B/HCT 6,25 mg
(10%). Vi liều lượng rất thấp của HCT nên chứng ưng acid
ưric mảu có thề ít có khả năng xảy ra với kềt hợp bisoprolol
fumarate +hydrochlorothiazide.
Tăng đường huyết
Tăng đường hưyết có thề xảy ra với thuốc lợi tiẻu thiazide.
Do đó bệnh tiều đường tiềm ần có thề biều lộ ta khi điều
tri.với thiazide.
Cảc tác dụng khác
Các tác dựng hạ huyét tip cùa thưốc có thả gia tăng ở bệnh
nhtn phẫu thuột cắt bỏ thin kinh giao câm.
Bệnh myẻn cận g14p
Thiazide 10… giám bải tiết calci vả lâm thay đối bệnh lý của
các tuyền cận giáp, chứng tăng calci huyềt và giám phos hate
hưyết đã được quan sảt thấy ở một vải bệnh nhânđiềii tri
bảng thiazỉde kéo đải. Thiaziđc có thể gây ra các đợt tãng độ
cao liền tục về nhe calci huyềt thanh trong trưòng
hợp khớng có các rối loạnchuyền hóacaici. Đânh 0111: cho
chứn tăng calci huyềt có thể là bằng chứng của cường cân
giâp . Thiaziđe nen ngưng trưởc khi thực hiện việc 1tiẻm tra
chức năng tưyên cận giáp. Sự gia tăng nồng độ cholesterol vả
chất bớc trung tinh có thế có liền quan đền thuốc lợi
tiều thiazide.
Su thận
Nểl sưy thận tiền triền trớ nền rỏ rảng, cần xem xẻt giảm liều
hoặc không tiềp tực điều trị bang thưốc lợi tiều.
ihiazideớớ được chứng minh 1a him ưng sự bâi tiẻt magiề
nước tiều, điều nâycó thể dẫn đến chứng giám magnesi
huyềt (hypomagnesemia).
Thiazidc nền được sử dung thận trọng trong bệnh thận
nặng. ờ những bệnh nhân hi bệnh thận, thiazide có thể gây
chựng urea-hưyết.Tác động tich lũy của thuốc có
thề phát triềnở những bệnh nhân có chức năng thận suy
giâm.
TƯỢNG TẢC VỚI cÁc THUỐC KHẢC, CÁC DẠNG
TƯỢNG TÁC KHÁC:
* Bìsoprololfiamaraze (B) kết họp Hydrochlororhỉazide
(HCT)
Bisoprolol fumamte + hydrochlorothíazidc có thề lùm tang
tác dụng của các thuốc hạ huyết áp khảc khi dùng đồng thời.
Bisoprolol fuma-rate vã hydrochlorothiaziđe không nền dùng
kềt hợp với chất chẹn beta khác. Bộnh nhân nhận thuóc him
suy giảm]tiềư hao catcchol-amine, chắng hạn như reserp1'ne
hoặc guanethidine nền được giảm sátchặt chẽ vì tác dựng
chen beta-adrener-gic tãng thêm có thề gây giảm quá mức
hoạt tinh giao cảm. Ở những bệnh nhân được điều trị
đổng thời với clonidine, nét: cần phải ngtmg điều trị thi nền
ngưng dùng bisoprolol fumarate vả hydrochlorothiazidc vùi
ngảy trước khi ngưng đùng cioniđine.
Bisoprolol fumarate+hydrochlorothiaziđe nền thận ượng khi
dùng chưng với các thuốc ức chế co bóp cơ tim hoặc ức _chể
sự dẫn truyền nhĩ-thất hoặc thưốc trầm cảm, chăng
hạn như thưốc đối khớng calci xâc đinh (đặc biệt thuộc các
nhỏm phenylalkylamine [verapamil] vù bengothiazepine
[díhi'aưmD hoặc cảc thuốc chống loạn nhịp, chăng hạn như
dửopyramide.
ca hsi chất digitalis glycosi'des vâchẹn beta lảm chậm dẫn
truyền nhi thất vả nhip tim giảm. Sử dựng đồng thời có thề
lảm tãng nguy cơ nhip tim chậm.
* Bisoprolol
Sử dụng đồng thời với rifampin lảm tăng độ thanh thiti
của bisoprolol fumarate, rủt ngắn thời gian nửa đời thâi
trừ. Tưy nhiện, khôngcền thiét phải thay ớội liều khời đều.
Tải liệu nghien cứu về dược động hoc không cho tháy
có tượng tác iâm sâng liền quan tới cảc chất đùng đồng thời
khác, hnc gồm cả thuốc lợi tiều thiazide vù cimeti-dine.
Bisoprolol fumarate khỏng có ảnh hướng lền thời gian pro-
thrombin 111 những bệnh nhân dùng liều warfarin ổn định.
Nguy cơ phán ứng phán vẽ
Trong khi dùng thuớc chen beta, bệnh nhi… có tiền sử di
ứng nghiem trọng với các di ngưyên khác nhau cớ thề cớ
phán ứng mạnh hơn với việc sử dụng thưốc nhằc lại hoặc đo
tinh cờ hcộc đo điều tri. Những bệnh nhân nty_cớ thế không
ớớp ứng với liều epinephrine thường dùng đê điều 111 các
phân ứng dị ứng.
* Hydrochlororhiazlde _
Khi được đồng thời với các loại thuốc sau đây có thẻ có
tương tác với thuóc iợi tiều thiazide hoc gồm rượu, thuốc an
thẩn hoặc thuốc ngủ gây nghiện : Có thề xảy ra tâng tiềm 1ực
hạ hưyết áp thế đứng.
Thưốc tri đái tháo đuờn (thưốc uống vả insulin): Cấn điều
chỉnh liều iượng của thuễc tri đái tháo đường do tãng glucose
huyềt.
Thuốc hạ huyết ăp khác : Có thể xảy ra tảc dựng hiệp đồng
hoặc tang tiềm lực hạ huyết áp.
Cholestyramine vả colestipol nhựa : Sự hấp thu của
hydrochlorothia—zide bi sưy giâm khi có sự hiện diện của các
Ioại nhựa trao đồi anion nều trện. Liều duy nhất
của nhựa cholestyramine vù colestipol gắn kểt với
hydrochlorothiazide vả iảm giảm độ hấp thu ở đường tiều hóa
đến 85% và 43%, tương ứng.
Corticosterot'd, ACTH : Lâm tăng vả cạn kiệt chắt
điện giải, độc biệt 11: giảm kali máu.
Amin (ví dụ norepinephrt'ne): co thể lâm giảm đáp ứng với
các amin ưng huyết ớp nhưng không đủ để ngăn cản việc sử
dụng chủng.
Thuốc giãn cơxương, nhóm không khử Icực (vi
đự, tubocurarine) : Có thề tang đáp ứng với các thuộc giũn
co.
Lithium : Không nén dùng cùng với thưốc lợi tíềư. Các thuốc
lợi tiều lâm giảm độ thanh thải thận cùa lithiưm vả gây ra
nguy cơ cao bị ngộ độc lithium. Hãy tham khảo tờ hướng dẫn
sử dụng cùa các chế phẩm 11thium trước khi sử
dụng bisoprolol fumamte vù hyđrochlorothiazid.
Thuốc khảng viêm khỏng steroid: Trong một số bệnh nhân,
khi uỏng thưôc khúngviềm khỏng steroid có thề lảm giảm tớc
dun lợi tiều, giảm biti tiét natri niệu vit giâm tác dựng hạ
huy t áp của thuốc lợi tiểu thiazide. Vi vậy, khi
bisoprolol fumamtc+hydrochlorothiazide được dùng đồng
W với cảc thưốc kháng viêm không steroid , bệnh nhân cấn
Ji! r: % o: 91 11.111
tiựoc giám sát chộtchớ đề xớc đinh mức hiệu quả mong
muốn của thuốc lợi tiều.
— Khi đùng thiazide, phản ứng nhạy cảm có thề xáy ra với các
bệnh nhân có hoặc khớng có tiền sử dị ứng hoặc hen phế
quitn. Phim ứng nhạy cảm với ánh sáng và cớ thể 111… tăng
nộng thệm hoặc kich hoạt lupus ban đỏ toản thán đã được bảo
cáo ở những bệnh nhũn dùng thiazide. Tảc dựng hạ hưyết
ớp của thinzidc có thế gia tăng ở bệnh nhân sau khi cảt bỏ
thần kinh giao cảm.
Tương tác rhuốc ớphòng rhí nghiệm
Dựa trện các báo cáo liền quan đền thiazide, bisoprolol
fưmamte+ hyđrochiorothiazidc có thề lâm giảm nồng độ iođe
gắn kềt với protein huyềt thanh nhưng không cho dấu
hiệu cùasự rối loan tuyến gíâp. Do thưốc kềt hợp có chứa
thiazidc (hydrochlorothiaziđe) nén ngưng dùng thưốc
trước khi thực hiện kiềm tra chức nũng tuyền cện giảp
TRƯỜNG HỢP có nm vÀ cno CON BÚ:
Truờng họp có thai
Thiazide qua được hâng rảo nhau thai vả xuất hiện trong máu
dũy rốn. Việc sử dựng các thiazỉdc ở phụ nữ mang thai đòi
hỏi đự đoán được lợi ich so với các nguy cơ có thẻ cho thai
nhi. Những mói ngưy hiềm nây bao gồm ây vâng da cho bâo
thai hoặc trẻ sơ sinh, viềm tụy, giảm tiễu cấu và có thế có
phản ửng bất lợi khác đã xảy ra ớ người 1ớn.
Trưởng hơp cho con bú
Bisoprolol fumarate dùng đơn trị
hoặc kềt hợp với HCT đã không được nghiền cứu ở cảc bù
mẹ đang nưới con bủ. Thiazide được bâi tiềt qua sữa mẹ. Một
lượng nhỏ của bisoprololfumarate (<2% liều dùng) đã được
phát hiện trong sữa của những con chuột cống cho con
bủ. Do tiềm nững gây ra các phân ứng phụ nghiệm trong khi
điều dường trẻ sơ sinh, việc quyết định ngừng cho con
bú hoặc ngừng thưốc nền tinh đền tầm quan trong của thuốc
đối với người mẹ.
TẢC ĐỌNG CỦA mước KHI LÁ! x1: vA VẬN
HÀNH MÁY MÓC
Kinh nghiệm cho thấy việc điều trị không iâm ánh hướng khi
nhng lái xe hay sử dụng máy móc của bệnh nhán. Tuy nhiện
một số phũn ứng bất lợi như chóng mặt, đau đẩu, bưồn ngũ
hiềm gặp nhưng vẫn có thể xảy ra; do đó có thể ảnh hướng
đền khả năng Iải xe hay vận hảnh máy móc.
Thông báo cho Bảc s! những lác dụng không mong muốn
gặp phới khi sử dụng Ihuấc
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR)
Blsoprololfumarate (B) kểt họp Hydrochlorotltlazlde
(HCT)
Liều kềt hợp bisoprolol fưmaratelhydrochlorothiazide
(HCT) 6,25mg được dung nạp tốt ở hấu hềt các bệnh nhân.
1111: hét các tớc đụng phự (AES) đều nhe và thoáng
que Trong sớ hơn 65.000 bệnh nhân được điều tti tien tohn
thế giới với bisoprolol fumarate, hiếm gũp xuất hiện phản
ứng co thẳt phế quân. Tỷ lệ ngưng do AES tương tự như iiều
kềt hợp hisoprolol fumaratc ỉHCT 6.25 mg
vả những bệnh nhân dùng giá dược.
Tại Hoa Kỳ, có 252 bệnh nhán được cho dùng các liều
bisoprolol fumarate (2,5mg, 5mg,lOmg hoặc 40mg) kết hợp
với HCT 6,25mg vả có 144 bệnh nhân dùng giả
dược trong hai thử nghiệm đổi chứng. ò nghiền cứu 1, liều
kềt hợp bisoprolol fumarate 5mg/HCT 6.25m được cho
đùng trong 4 tuần. 15 nghiên cứu 2, cic liều 1: hợp biso-
prolol fumarate 2.5 mg, 10 mg hoặc 40 mg/HCT 6.25
m được cho dùng trong 12 tuần. ,
Tẵ cá cảc tác dụng bất lợi xảy ra, có iiên quan đên thuốc hay
khớng vả các tác dung phụ bắt lợi xảy ra ớ các bệnh nhán
được điều trí với cảc liều bisoprolol fumaratc 2,5m -
lOmg/HCT 6,25mg đuợc báo cáo so sánh với thời gian đi u
trí 4 tuấn có tần suất < 2% so với liều biso-prolol fuma-
ratelHCT 6,25 mg của các bệnh nhân đã được ớiètt tri
(cộng thềm các kinh nghiệm phản ứng bất lợi) bao gồm :
Tim mạch :Nhip tim chộm/loạn nhịp timlthiềư máu
cục bộ ngoại vi /đau ngực
Hô hấp : Co thắt phế quân | ho lviêm mũi lnhiềm tnmg
đường hô hấp trên (URL Upper Respiratory lnfecti'on or
Common cold)
Toản rhân : Suy nhược lmệt mòi l phù thần kinh ngoai
v1
Hệ thần kinh trung ương : Chớng mặt | đau đều
Cơ xương ' : Chưột rủt cơ bảp | đau co
Tảm thẩn : ngủ /buồn ngủ I mất ham muốn tình
dụclbất lực
Hệ tiêu hóa : tiêu cháy | buồn nônl rối ioạn tiều hóa
Những kinh nghiệm bất lợi khác dược hớo cáo theo thânh
phẩn két hợp được liệt ke dưới đây.
Blsoprololficmarate
Bisoprolol được dung nap tốt ờ phần lớn người bệnh. Phẩn
iớn các tác dựng khỏng mong muốn ở mức độ nhẹ và nhất
thời. Tỷ lệ người bệnh phải ngừn điều trị do cớc tác dựng
không mong muốn là 3,3% đ 1 với người bệnh dùng
bisoprolol vả 6,8% đối với bệnh nhân dùng placebo.
Trong cảc thử nghiệm lâm sảng trền toùn thế giới hoặc kinh
nghiệm sau khi đưa thuốc ra thi tmờng, một loạt các tác dựng
phụ (Aes) khác, ngoảỉ các tác dung phụ đă được liệt
ke ở trên, đã được báo câo. Trong khi ớ nhiều trường hợp liệu
đó có phải 10 mới quan hệ nhân quả tồn tại giữa bisoprolol
vả những AES hay khỏng, nhưng vẫn được Iiệt kệ để cảnh
báo cho bác sĩ về mối quan hệ có thế có.
Hệ thắn kinh trung ương : Đứng không vững, choáng
váng, chớng mặt, nhức đầu, ngất xỉu, di cảm, giâm cảm giác
(hypoesthesia), tang cảm giác (hyperesthesia), rới loạn giấc
ngủ, mất ngù, buồn ngủ, ưầm cám, lo lắng] bồn chồn.
Tim mạch : Chậm nhip tim, đánh trống ngực và rối loạn
nhip khác, từ chi lạnh, đau cơn không đều (claudication), hạ
huyềt áp, hạ huyềt áptư thẻ, đau ngực, sưy tim sung huyềt,
khó thớ khi gắng site.
Dường tiêu hóa : Đau dạ dảy lđau vùng thượng vi/ đau
bựng, loét dạ dảy tớ tntng, viêm da ớiy, khó tiều, bưồn nớn,
nộn mửa, tiều chây, táo bón, khô miệng.
Cơ xưtmg khớp : Đau khớp, đau cơ bắp l đau
khớp, đau lưng | đau cồ, chuột rủt cơ hắp, co giật | run.
Da : Phát ban, mựn trứng cá, chảm (eczema), bệnh vẩy nến,
kich ứng đa, ngứa, ban xuất huyết, đò bừn mặt, vũ mồ
hôi, rựng tỏc, viêm da, viêm đa tróc( thiếm), viem
mạch da.
Giác quan đặc biệt : Rối loạn thị giác, mảt đau / han
áp,chảy nước mắt bất thường, ù tai, giảm thinh 1ực,đau
tai, vi giác bất thường.
Trao đối chất : bệnh gout.
Hô hấp : Hen sưyễn, co thắt phế quân, viềm phế quản, khó
thớ, viềm hợng, viềm mũi, viềm xoang, URl (nhiễm
trùng đường hớ hấp trên).
Sinh dục Giảm ham muốn tinh dục | bất
lực, bệnh Peyronie rối loan ớ dương vật rất hiềm, viêm bèng
quang, đau thận từng cơn (renal colic), tiều nhiều.
Tõng quát : Mệt mòi, suy nhược, dau ngực, mệt
mỏi, phù, tăng cân, phù mạch.
Hydrochlorothiazìde
Cảc tảc dựng bất lợi kinh nghiệm, ngoải những tác dụng được
liệt kê ở trện, đã được báo cáo với hydrochlorothiazide
(thỏng thường với liều 25mg hoặc cao hon).
Tống quát : Sưy yếu.
Hệ thớn kinh trung ương: Chón g mặt, di cảm, bồn chồn.
lizi 51 insẽ c1` imi
Tim mạch : Hạ huyềt tip… thế (có thể tớng do dùng
rượu, các loại thuốc an thấn hoặc các chất gây nghiện).
Đường tiêu hóa : Biếng ũn, kich thich dạ dây, co thit, táo
bớn, vâng da (intrahepatic, vãng da ứ mật), viềm tụy, viêm
túi mật, việm tưyên nước bột (sialạdenitis), khô miệng.
Cơxương khóp : Co thãt co băp.
Phản ủng quá mân : Ban xuất huyêt, nhạy cảm với ánh
sáng, phát ban,nồi mề đay,viẽm mạch hoại tủ(viềm
mạch, viềm moch da), sốt, sưy hô hấp bao gồm cảphù
nề, viềm phội vi phù phổi, phản ứng phản vệ.
Giác quan đăc biệt : '
vũng (nhin hoá vâng. xanthopsia).
Trao đồi chất : Bệnh gout.
Sinh dục : Rói loạn chức năng t1nh dục, suy thận, rối loạn
chửc nũng thận,viềm thận kẽ.
Da : Ban đó đa đạng bao gồm hội chửng Stevens-
Johnson, việm đa tróc bao gồm hoại tử biều bi độc hại,
Cảc ớât Ilmiửllg ỡphòng thlnghiệm
Bisoprololfưmante (8) kết hợp Hydrochlorothiazide
(HCl2u ,
Do li iượng thấp của hydrochlorothiazidc trong ket hợp
bisoprolol fưmmte+hyđrochlorothiazide (HCT) nện cảctảc
dựng phụ về trao đổi chất cùa
bisoprololfitmaratelHC'f 6,25 mgit gặp hon vì 00 trị nhỏ
hơn sovởi HCT 25mg Dữ liệu phòng thi nghiệm
trện kali huyềt thanh từ các thử nghiệm cớ kiệm soát với giả
dược ớ Mỹ dược thế hiện trong bảng sau dây:
Thoáng mờ măt, chứng trông lúa
Dữ liệu kali huyềt thanh từ các nghiền cứu có kiềm soát với giả
dược ở Mỹ
cn 112.51… le11 1110… 1th
Kali được' 6.25mL 6.25mg 6.25mg 25mg”
(N=130") m=zsộ (N=149") m=zs ®…1
Trưng
ẵẵẫễ' thay +0.04 +0.11 —0.08 0.00 -0.30%
(mquL)
Ẹẵffl' 0.0% 0.0% 0.1% 0.0% 5.5%
11) Nghiền cứu kềt hợp chéo.
b) Bệnh nhân với kali huyết thanh binh thường tinh theo đườn g cơ
bán.
c) Trung blnh thay đđi tinh từ đường cơ bản ở tuần thứ 4.
11) Phần trăm bệnh nhân có bất thường ớ tuản thứ 4.
B (Bisoprolol fumarate) — H (Hydrochlorothiazide)
Điều ới với cả 2 thuóc chen beta vả thuốc lợi tiều thian'de oớ
liền quan tới sự gia tảng acid uric. Tuy nhiều, tầm quan trọng
của sự thay đềi ớ những bệnh nhân được điều trị với
bisoprolol fumarate/HCT 6,25mg1ả thẩp hơn ở những bệnh
Sự gia tang trung
b1nh các chất béo trung tinh httyét thanh ớtớựợc
quan sát thấy ở những bệnh nhân được điều trị với bisoprolol
6,25mg Tỏng
sốcho1esterol nói chung không hi ảnh hưởng, nhung có sự
nhân được điều trị với HCT 25mg.
ti.1ma—rate + hydrochlorothiazide
giảm nhẹ iượng cholesterol HDL đã được ghi nhộn.
Các xẻt nghiệm bất thường khác được bảo cản theo tt'mg các
thitnh phấn được liệt kê dưới đáy :
Bisoprolol fumarate
Trong thử nghiệm lâm sảng các thay đối chỉ số thường xuyên
nhất trong phòng thí nghiệm là sự gia tăng các chất béo trung
ng việc ớièu trị vit bệnh nhân cẳn được theo doi chột chẽ.
tinh trong huyềt thanh, nhưng điều năy khỏng nhất quán
trong phát hiện.
Bất thường không thường xuyên trong thử nghiệm
gan đã được báo cáo. Theo kinh nghiệm cùa Mỹ các thử
nghiệm cớ đối chứng với liều
điều trị bisoprolol fưmarate trong 4-12 tuần, lệ tảng
cao đồng thời trong SGOT vá SGPT gấp từ 1 đ n 21ản mức
binh thường 111 3,9% so với 2,5% củn giả dược. Khỏng có
bệnh nhân nảo có mức cao đồng thời gâp hơn 2 lần mức binh
thường.
Kinh nghiệm sử đựng lâu dải không kiềm soátkhi điều trị với
biso-prolol fumarate trong 6-18 tháng, tỷ lệ mâc phới của một
hoặc đồng thời nhiều mửc cao trong chỉ số
SGOT vả SGPT gấp từ 1 ớén 2 lần mức blnh thườn lả
6,2%. Tỷ lệ thường xuất hiện 10 1,9%. Đối với mức cao đ ng
thời cùa SGOT vả SGPT lớn hơn 2 lần mức blnh thường, tỷ
1ộ mảc hi 1,5%. Tỷ lệ xuất hiện nhiều 10 0,3%.Trcng nhiều
ttường hợp các mức cao 111 do rối loạn tiềm
hoặc giâi quyềt trong quá trinh tiếp tục điều trị
với bisopro1ol fiưnarate.
Các thay đổi chi số khác ở phòng thi nghiệm bao gồm sự gia
tăng nhẹ trong acid uric, creatinine, BUN (blood urea
nitrogen or serum creatinine), kali huyềt thanh, glucose vả
phospho, giảm bạch cầu vã tiều cẩu. Đã có báo cáo thường
xưyện cùa tăng bạch cầu ái toan. Đây lá_ những thay đổi
thường không quan trợng vả híếm khi đẫn đền sự ngưng dũng
bisoprolol fưmarcte.
Hydrochlorothinzide (HCT)
Tăng đường huyềt, đường niệu, ưng acid uric mảu, ha kali
máuvả sự mất cân bằng điện giâi (xem Thận ượng , tăng lipid
máu, chứng tăn calci huyềt, iám bach cầu, m bạch cầu
hẹt, giâm tiều cẩn, thiều máu b sản, thiều máu tán hưyết có
liền quan đển liệu pháp HCT.
h x“ tri R :
Khi xiy … ADR với cảc biền hiện trên, có thể xử tri như các
trường hợp cùa triệu chứng quá liều (xem mực: Quá liêu).
QUẢ LIÊU
Hiện có it thông tin về quá liều với bisoprolol fumaratc vá
hyđro-chlorothiaziđe. Tuy nhiện, một số tmờng hợp quá
iiều với bisopro-lol fưmarate đã được bảo các (tối đa :2000
mg). Chậm nhip tim vả/ hoặc tụt huyềt ápđũ được ghi
nhận. Thuốc cường giao câm đã được dùng trong một số
trường hợp vũ tất cả các bệnh nhân đều hồi phuc.
Các dấu hiệu thường xuyên dự kiến quan sát với quá liều
thưốc chen beta lù chậm nhip tim vả hạ huyềt áp. Tình trạng
ngủ Iim cũng phổ biền vũ với quá liểu nghiềm trọng sẽ bi mẽ
sảng, hộn mề, co giật vả ngừng hô hấp đã được báo cáo xảy
ra: Suy tim sung huyềt, co thắt phế quản vè hạ đường
hưyết có thể xảy ra, đặc biệt lá ở những bệnh nhân đang có
sẵn các bệnh ở củc co quan nây. Với các thuốc lợi tiều
thiazide, nhiễm độc cấp tinh rất hiếm xây ra. Điềm đặc trưng
nổi bật nhất cùa quá Iiều lả gây mất dich lòng vả chất điện
giâi cấp tinh . Các dấu hiệu vả triệu chứng bao gồmtim
mạch (tim đệp nhanh, hạ huyềt áp, sốc), thần kinh co (yếu ớt,
lủ lẫn, chóng mặt, chưột rủt cơ bắp chân, di citm, mệt
mòi, suy giảm ý thức), tiều hóa (huồn nòn, nỏn, khát nước),
thận (tiều nhiều, thiều niệu hoặc vô niệu [gáy ra do
hemoconcentrationl) vá các thay đồi kềt quả xét nghiệm ở
phòng thí nghiệm (hạ kali máu, hạ natri máu, giảm chloride
máu (hypochlor—emia), nhiễm kiềm, tãng nitrogen ưrea huyết
(BUN, Blood Urea Nitrogen) [đặc bỉệt ở nhữn bệnh
nhân suy thận]) và mất nước do lợi tiều quá mức. Li u uống
LDso cùa hyđrochlorothiazide lớn hơn lOg/kg cho cả hai Ioải
chuột nhắt và chuột cống.
Nếu nghi ngờ có quá
iiều bỉsoprolol fumaratc vả hydrochlorothiazide thì nên
-< ÁfJ’/I
`.c. JJ, -4
bt.)
\<1\ t-`-i
]
\
f,
ư“. "ot
i\°::
Điều trị triệu chứn vù hỗ trợ vi không có thuốc giải độc đặc
hiệt. Một sỄ dữ liệu. hsn chế gợi ý
bisoprolol fumamtc không thế hi thâm tách, tương tự như vậy
cũng không có dấu hiệu cho thấy hydrochlor-othiaziđe có thể
bị thềm tách.
Các biện hảp đề nghị chung bao gồm gây nộn vù/hoặc n`1a
dạ đảỵ, ư ng than hoat tinh, hỗ trợ hộ htp, điiềư chinh sự mất
cân băng đich iỏng vả chất điện giái và điều tri co giật. Căn
cứ vâo các tác động dược lý học dự kiền vả khưyền cáo
cho thuốc chen beta khác và hydrochlorothia-zide, các biện
pháp sau đây cân được xem xét khi thực hiện lâm sảng :
Nhip tim chệm
Tiềm tĩnh mạch atropine. Nều đáp ửng chưa đẹt, có thể dùng
thện trợng ísoproterenolhoặc một thuốc khác có tác dụng
lâm tăng, điều nhip (chronotropic) tich cực. Trong một
sớ trường hợp, đặt mớy tẹo nhip tim tạm thời đề kich thich
tãng nhip.
Hộ huyềt ip, Sđc
Bệnh nhin khi nằm tư thế các chân nen được nớng
lện. Trưyền dich tinh mạch để điều chinh cân bằng dịch 1òng
vã chất điện giải bi mất (kali, natri). cc thề cấn tiêm tĩnh
mach glucagon hoặc một thuốc chủ vận alpha-adrenergic.
Blổc tim (mức độ thứ hai hoặc thứ ba)
Bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận vả được điều tri bằng
đich trưyền isoprotereno! hoặc đặt máy tạo nhip tim, nều
thich hợp.
Sưy tim sung huyết
Bảt 0111: thực hiện các biện pháp điều tri thông thường (tức 11
dùng digitali's, thưốc lợi tiếu, thuốc lảm giãn mạch, lâm tăng
lực co bỏp cơ tim).
Co thắt phế quân
Dùng một thuốc giãn phế quản như isoproterenol vả/ hoặc
amino-phyllline.
Hạ đường huyết
Tiềm tĩnh mạch glucose.
Giím sit y tế
Cân bằng chất lòng vả chất điện phân (đặc biệt 111 hựyét thanh
kaii) và chức nãng thận phtii được theo dỏi cho đền khi hinh
thường hóa.
ĐỎNG GÓI :
Hộp 3 vi — Vi 10 viên
BẢO QUẢN :
Noi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Trânh ánh sáng
TIẾU CHUẨN ẢP DỤNG :
Tiều chưấn cơ sờ.
HẠN DÙNG :
36 tháng kề từ ngũy sản xưất.
Sawm
iIÁCM mutu mm vtN
Đế xa tầm lay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng Irước khi dùng.
Nét: cảu lhêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu Bác sL
Săn xuất tại:
CTY cò PHÀN DƯỌC PHÁM SA v1 (sampum J.S.C)
Lộ 2.01-02-03a KCNIKCX Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Điện thoại : (84.8) 31100142-143444
… : (84.8) 31100145
ổng Giám Đốc _
iám Đốc (KH - c '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng