, Ắỗ'ỏl/ja/
ẵỊ—nmgm HIẤI snv1 imJ.s.ci fflẬỦJ mm m fflữ
Lô 2.01-02-06a KCNIKCX Tân Thuộn. 0. 7. Tp.HCM Vl 1m
ĐT: (08) 3770014² -143 - 144 Fax: (M) 37700145 sa .c
Mu hon
ớớớớớớớớớớớớớớớ
lllllllllllll
zzzzzzzzzzzzzzz
ooooooooooooooooo
ooooooooooooooooo
ro mmu BỘ Y TẾ
Sav1-’C ỊỦỦẺ CỤỂ QUẢN LÝ nược
vttamtn c 1A…i Ascorbic tooớ mg ĐA PHÊ DUYỆT
, OỦỦI J—IIIBS
*Ể’ … ' ` Lấnđẩu:ỉũl…le…đảdL
Ả/ i
' It]ciíewc sco tủ
Salh- C IÊDỦ
Vitamin ( Ascorbic Acid 1000 mg
OỦỦI .] - 'IÌHS
TitHồChiMinh,ngiy lf.thfng..Cnim20.llr
TthiớnĐ6eaỵÝ
Ị;ỈTYỤỊMC núm suv1 (MJ.S.G) fflẬỦ fflỉỈểffl ỦỄỮ
Lò 2.01 -02~038 KCNIKCX Tản Thuận, 0. 7, Tp.HCM savỈ_c1 …
ĐT: (06) 3770014² - 143 - 144 Fax: (06) 37700145
Wu nhẵn trún tubo
Sa'lh -iC lỦủlffl
`ưl'tJiiìlii C Àtid Âquibic ':OOU iiig
\fỄ
TP.HồChíMinh, ngâyl.é.tháng.Cnămzozan
-rãngciớmath
TỜ HƯỚNG DẮN sủ’u ỤNG THUỐC
Viên nén .iủỉ
SAVI-C 1000
THÀNH PHẢN
- Acid ascorbic (vitamin C) ..................... 1000 mg
— Tá dược Vừa đủ ................................................. ] viên
(Lactose anhydrous, c1’lric acid anhydrous, sodium
carbonale anhydrous, sodium hydrocarbonate, sodium
benzoare. povidone K30, polyethylengừcol 6000,orange
anvour powder, asparlame. sucrose, sunset yellow Iake)
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén sủi mùi hương cam
DƯỢC LỰC HỌC
- Vitcmin C cẳn cho sự tạo thảnh collagen, tư sừa mô trong
cơ thề vá tham gia trong một số phản úng oxi hóa — khử.
Vitamin C tham gia
trong sử dựng
carbohydratc, trong tốn hợp lipid vả protein, trong chức
nảng mỉễn dich, trong để kháng với nhiễm khưẩn, trong giữ
gin sự toản vẹn cùa mạch máu vả trong hô hấp tế bảo.
Thiều hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó sự sai sót
tống hợp collagcn với biểu hỉện lả khóng lánh vết thương,
khiêm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm
xuất huyết, đám bấm máu, chảy máu dưới da vả niêm mạc
(thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C 1ảm mất hoản toản
các triệu chứng thiểu hụt vitamin C.
DƯỢC ĐỌN G H ỌC
- Hăp thụ :
Vitamin C được hấp thụ dễ dảng sau khi ưống; tuy vặy, hấp
thu là một quá trinh tich cực và có thể bị hạn chế sau những
liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên người binh thường, chỉ có
50 % của một liều uống 1,5 g vitamin C được hấp thu. Hẩp
thư vitamin C ở dạ dảy — ruột có thế giảm ở người in cháy
hoac có bệnh về da dảy — ruột.
Nồng độ vitamin C binh thường trong huyết tương ở khoản
10 — 20 microgam/ml. Dự trữ toán bộ vitamin C trong cơ thễ
ước t1nh khoáng 1,5 g với khoảng 30 — 45 mg dược 1uân
chuyên hảng ngây. Dấu hiện lâm sảng cùa bệnh scorbut
thường trở nên rõ rảng sau 3 — 5 tháng thiểu hựt vitamin C.
- Phân bố:
Vitamin C được phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể.
Khoting 25 % vitamin c trong huyết tương két hợp với
protein.
- Thảì trừ :
Vitamin C oxy — hóa thuận nghỉch thảnh dehydroascorbic
acid. Một ít vitamin c chuyền hóa thânh nhũng chất không
có hoat tinh gồm ascorbic acid — 2 — suljảte vả oxalic acid
nữ LIẸU AN TOÀN TIÊN LÂM SÀNG _
Khỏng có dữ liệu mởi, ngoải các thõng tin trong Tóm tăt đặc
tính sản phẳm.
cni ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Phòng vá điều trị bệnh do thiếu vitamin c.
Phối h với dcsfcrrioxamin để lảm tăng thềm đảo thải sắt
trong đi u tri bệnh thalassemỉa
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh
melhylene
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Ca'ch dùng: _
Thường dùng dường uổng. Nên dùng vảo buôi sảng hoặc
bưối trưa.
Hoả tan ! viên trong khoảng 150m1 nước uống.
Uống ngay khi thuốc đã tan hoản toản.
Liêu lượng:
- Bệnh thiếu vitamin c (scorbut):
— Nguời lớn : Liễu 250 … soo mglngảy chia thảnh nhiều
liều nhỏ, uống it nhất trong 2 tuần. ` `
~ T rẻ em: 100 — 300 mg/ngãy chia thảnh nhiêu liêu nhò,
uống it nhất trong 2 tuẩn. _
- Phối hợp với des/ènioxami'ne để tăng thém đảo thải sử (do
tăng tác dụng chclate — hóa cùa đcsfcrn'oxaminc) liều vitamin
C: 100 — 200 mg/ngảy. _
— Điều trị Methemogiobin — huyết khi lghông có săn xanh
melhylen: 300 — 600 mg] ngây chia thảnh liêu nhò.
cnónc cni ĐỊNH
Chống chi đinh dùng vỉtamin C liều cao cho người bi thiếu hụt
glucose — 6 — phosphate dehydrogenase (GõPD) (nguy cơ thiếu
máu huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tãng oxalatc niệu vả
loạn chuyền hóa oxalatc (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh
rhalassemia (tăng nguy cơ hấp thu săt).
CẨNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
- Dùng vitamin c liều cao kéo dải có thể dãn đến hiện tượng
nhờn thuốc, do đó khi gỉảm iiều se dãn đến thiếu hụt vitamin c.
Uống líều iớn vitamin c trong khi mang thai đã dẫn ớén bệnh
scorbut ở trẻ sơ sinh.
— Tăng oxalatc niệu. có thể xảy ra sau khi dùng iiều cao vitamin
c. Vitamin c có thẻ gây scid - hóa nước tiều, dôi khi đẫn dến _, _
kểt tủa ưrate hoặc cystinc hoặc sỏi oxaiatc hoặc thuốc tron;/
đường tiềt niệu.
— Người bệnh thiếu hựt glucose -—6 —phosphatc dchydrogen .' .
dùng iiều cao vitamin c tiêm tĩnh mạch hoặc ưông có 1hểi\t
chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng dã xảy ra S 1
khi dùng liều cao vitamin c.
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHẢC, CÁC DẠNG
TƯỜNG TÁC quc
- Dùng đồng thời theo tỷ 1ộ trên 200 mg vitamin c với so mg
Sắt nguyền tổ lâm tãng hấp thu sắt qua đường dạ dảỵ ~ một; tuy
vậy, đa số người bệnh đều có khả nănẵ hấp thu săt uống vảo
một cách đẫy đủ mả khớng phải dùng đ ng thời vitamin c. x
- Dùng đồng thời vitamin c với Áspirin lâm tăng bải tict
vitamin c và giảm hải tiết aspirin trong nước tiều. _
— Dùng dổng thời vitamin C và Fluphenazíne dẫn đên giảm
nồng độ fiuphcnazinc huyềt tương. Sự acid — hóa nước tiêu
sau khi dùng vitamin c có thề Iảm thay ttới sự bải tiết của các
thưốc khác. `
- Vitamin C liều cao có thể phá hùy vilamin Bu; cân khuyên
người bệnh tránh uống vitamin C liều cao trong vòng ] giờ
trước hoặc sau khi uống vitamin Bn.
- Vi vitamin C lá một chất khử mạnh nền ânh hưởng đến
nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxi hóa —— khứ. Sự có mặt
' ' u 1ảm tảng giả tạo lượng glucose nếu
đinh lượng băng thưoc thừ Đổng (11) sulfate vả giảm gíả tạo
iượng giucosc nếu đinh lượng băng ằhưong pháp glucose
oxydase. Với các xét nghiệm khác, c phái tham khảo tải
liệu chuyên biệt về ânh hưởng của vitamin C.
TRƯỜNG HỢP có THAI vÀ cno CON BỦ
T hời kỳ mang Ihai
nhu cẩu binh thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vẩn đề gi
trên người. tuy nhiên, uống những iượng lớn vitamin C trong
khi mang thai có thề lảm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn
đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú
Vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng
vitamin C theo như cầu binh thường, chưa thấy có vấn đề gì
xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
TẨC DỤN_G Đới với KHẢ NĂNG LẢI XE VÀ VẬN
HÀNH MAY MÓC : Không có tác động
Thông báo cho Bác sĩ những lác dụng khõng mong muốn
gặpphăl Ichi sữ dụng thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Tăng oxalate niệu, nôn, buồn nôn, ợ nỏng, co cửng cơ bựng,
mệt mỏi, đỏ himg, nhức đẩu, mất ngủ, và tinh trạng buồn ngủ
đã xây ra Sau khi uống iièu 1 hảng ngảy hoặc iớn hơn, có thề
xây ra tiêu chảy. Vitamin C liỄư cao tiềm tĩnh mạch đã gây ra
tử vong, do đó dùng thuốc tiêm tĩnh mạch 1á cách dùng không
hợp lý vả khỏng an toản.
77nrỏnggăp. ADR > 1/100
- Thận: Tăng oxalatc niệu,
it gặp, moon < ADR < 1/100
- Máu: Thiếu máu tan máu.
— Tim mạch: Bùng đỏ, suy tim.
- Thẩn kinh trung ương: Ngẩt xiu, chóng mặt, nhức đầu, mệt
moi.
— Dạ dây — ruột: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy.
- Thần kinh — cơ vả xương: Đau cạnh sườn.
HƯỚNG DẮN CÁCH xử LÝ ADR
Không nền dừng đột ngột sau khi sử dựng vitamin C liều cao
trong thời gian dải để phòng ngừa bệnh scorbut hồi ứng do có
Tp. HCM, ngảy 07 tháng 109 n“ 2 2
TÓNG GIÁM ĐOC ã_Ệ,J
sự cảm ứng quả trinh chuyền hóa vitamin C; v1 đó là một đáp
ứng sinh lý và hậu quả của dùng liều cao vitamin C tmớc đó.
QUÁ uEu _ 1 _
Những triệu chứng qưá liều Igôm` sòi thặn, buon nôn, Vicm dạ
dãy vả tỉềư chảy. Gãy lợi tiêu bãng truyền dich có thế có tảc
dựng sau khi uống liều lớn.
ĐÓNG GÓI :
Hộp 1 tube; tube 10 viền
BẤO QUẢN :
Noi khô, nhiệt độ khỏng quá 30°C. Trảnh ánh sáng
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tiều chuẩn cơ sờ.
HẠN DÙNG :
24 tháng 1tẻ từ ngây sim xuất.
' ãaVỉĩị_lp mt:
FRẤÒẨ …tiẹitmu m
Dểxa tầm lay của rrẻ em.
Dọc lg hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu câu thêm Ihõng lin, xin hõi'ỷ kỉến Băc sII
Sãn xuất tại:
CTY cò PHẢN DƯỢC PHẨM SA VI ( sạymnam J.S.C)
Lô 2.01-02-03a 1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng