;. r.`_›ũ
'.~_l .1-
MẮU NHÃN DỰ KIẾN
NHÂN HỘP NHĂN vỉ
ưn … uy ue …. C“. '“u ”’o ủĨq .
““””W’ mẾ“'ẻ'áI.’.'.'.'JJIIJIIJJJJIJJJ.ì-Ứẵ wwnmammmmm 0 snesx: … D
Olidiìh.ddìdínghlấẻuđm-dìâtgdtlùtủllủý ỀẺỞnhfflủdưõfflffldkhòfủfflh {dỡ Ỉ’²aơzợ O
i..*ậfiưưmmmmmw .….……i…. …… h flạ ủ;w 0 .-
q
Lo 17. ». ch me… nh… n. Tr.n-eu au. uh; N…. vm N… °*nằ>o 0 Jap ,,00
%
` c» . '» g
nop ; vi : 10 vư.n NÊN nm mm Ổ® 'ỳA Q 0 ớ, lt»
Sartanpo®
W
W”
50 mg
ẨA
*Ễ
ợ ẵ›
. ở
6
Losartan kali 50 mg
Losartan kali
! '”
m…ụúuhmni mun ảịỀ
%….ưt
muốc … mm…
0 .
wuo-cw D` ãỵ'ẵẵc'ởsoủoo
bỏ '°o íỀ
(W'l'lfflxlourtanpotusiml. .................... some mm'ledưffli°fdfflđmì ủ % <°cỡ’I Ibộ
Exc'ọỏenu q.s ...................... me capld W MMY lhe cnclootd Inm bequ _ Oợ ở 0
lli . III . and! il' l SmntlenwntưebdơwWC.inzdryplacnpmtm ( ớ, ’>tỔfẹ 0 `
' side … ~ ~ f“’" "“ o“°o "Ja ”s o
ưẸ pmliuu. - iu… upv nmưanut_lum snu… q.Ị 6› <]. 0
=aizq -drg xcm
=Jưcl *²JW xsn
²uN … 03 9198
La zv_ .u. B… Hon lmtusm! th u Bi… Hu: Clly. img N…. v…… Ếẩệớâoủ » 09 1
~ ' .60
aoxora nus1ms : 10 COATED CAPLE'I'S
Losartan potassium 50 mg
' \
mmưnou ONLY ầ ";
wnồ '.“w
THÀNH PHẨM: Mỗi viên n
Hoạtchâ't.
Losartan kali.….......…..….….50 mg
Ta' dược. Cellulose vi tinh thể. tinh bột ngỏ, Iactose dặp thắng. hydroxypropyl cellulose,
magnesi stearat. opadry || white.
Mô TẢ SÀN PHẨM:
Viên nén dải bao phim. mảu trắng hay trắng ngả.
DƯỢC LỰC HỌC: _
Losarian iả thuốc dãu tiên trong nhóm thuốc chống tăng huyết áp mởi — thuốc dối kháng
thụ thể angiotensin || (typ ATi). Losartan vả chẩt chuyển hóa chính có hoạt tính chẹn tác
dụng co mạch vá tiết aldosteron của angiotensin Il bằng cách ngản cản có chọn lọc
angiotensin II, không cho gắn vảo thụ thể AT1 có trong nhiều mô (thí dụ cơ trơn mạch máu.
tuyến thượng thặn). Losartan lẻ một chất ức chế cạnh tranh. thuận nghịch của thụ thể AT1.
Chất chuyển hóa có hoạt tính mạnh hơn từ 10 đến 40 lẩn so với losartan, tính theo trọng
lượng vả lả một chất ửc chế không cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể AT1
nược ĐỘNG Học:
Sau khi uống, losartan hấp thu tốt qua đường tiêu hóa vả chuyển hóa bước dẩu nhiều qua
gan, khả dụng sinh học của Iosartan khoảng 33%. Nõng độ dỉnh trung bình của losartan dạt
trong vòng 1 giờ. vá của chẩt chuyển hóa hoạt tinh của thuốc đạt được trong vòng 3 ~ 4 giờ.
Nửa dời thải trừ của losartan khoảng 2 giờ, vả cùa chất chuyển hóa khoảng 6 - 9 giờ. Cả
losartan vá chất chuyển hóa có hoạt tính liên kết với 98% protein huyết tương, chủ yếu lá
albumin vả chúng không qua hảng rảo máu - nảo. Thể tích phản bố của losartan khoảng 34
lít vả của chất chuyển hóa có hoạt tính khoảng 12 lít. Losartan bải xuất qua nước tiểu Zẵ/
trong phân dưới dạng các chất không biến dối và các chất chuyển hóa.
cnỉ ĐỊNH:
Losartan dược dùng cho diẽu trị tảng huyết áp. Có thể dùng đơn dộc hoặc phối hợp vói các
thuốc chống tảng huyết áp khác.
cÁcu DÙNG … LIỄU DÙNG:
Có thể uống thuốc khi dói hay no.
Liều dùng tùy theo tửng người. Thông thường Iiểu khởi dẩu lả 50 mg ngảy 1 lẩn. vả Iiẽu
25 mg] ngảy dược khuyến cáo ở bệnh nhân có tinh trạng giảm thể tích nội mạch (ví dụ ở
người dang dùng thuốc iợi tiểu) vả bệnh nhân có tiền sử suy gan. Hiệu lực hạ huyết áp tối
da của Iosartan dạt được sau khi khởi dẩu diẽu trị từ 3 dến 6 tưẩn.
- Liều duy trì: 25 .— 100 mg] ngảy có thể dược uống trong 1 hoặc 2 lần.
… Nếu không kiểm soát dược huyết ảp vởi liẽu dã dùng thì cách 1 — 2 tháng phải diẽu
chỉnh Iiêu lượng thuốc chống tăng huyết áp một lẩn.
- Nếu huyết áp khớng được kiểm soát hoản toản khi dùng Losartan đơn dộc. có thể thêm
thuôo lợi tiêu liêu thấp. Hydroclorothiazid chứng tỏ tác dụng cộng lực.
cnớ'ue cnỉ ĐỊNH:
Quá mẫn với Losartan hoặc với bẩt cư thảnh phẩn nảo của thuốc.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
… Bệnh nhán bị giảm thể tích nội mạch (do dùng thuốc lợi tiểu liều cao). hoặc có những
yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp.
— Suy gan.
— Hẹp động mạch thặn.
— Trẻ em: hỏi ý kiến bác sĩ về việc sử dụng thuốc nảy.
Phụ nữ có thai và cho con bú: không nẽn dùng thuốc trong 3 tháng đẩu của thai kỳ.
Chống chỉ định dùng thuốc trong 3 tháng giữa vả tháng cuối của thới kỳ mang thai. Do tiềm
nãng có hại cho trẻ nhỏ đang bú me. phải quyết định ngửng cho con bú hoặc ngứng thuốc.
có tính đến tẩm quan trọng của thuốc đối với ngưới mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vặn hảnh máy móc: chưa có nghiên cứu vẻ'ảnh hưởng
đến quá trình vận hảnh máy móc tảu xe.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: W
Thưởng gặp, ADR > 1/100
— Hạ huyết áp. Mất ngủ, choáng váng. Tảng kali huyết. tiêu chảy. khó tiêu, giảm nhẹ
hemoglobin vả hematocrit. Đau lưng. đau chản, đau cơ. Hạ acid uric huyết (khi dùng liêu
cao). Ho (ít hơn khi dùng các thuốc ức chế ACE). sung huyết mũi (nghẹt mủi), viêm xoang.
Í! gặp, moon < ADR < 1/100
- Hạ huyết áp thế đớng, đau ngực. blốc nhĩ thất dộ II. đánh trống ngực. nhịp xoang chậm.
nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt. Lo âu. mẩt điểu hòa, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa dâu. đau
dẩu, rối loạn giấc ngủ, sốt. chóng mặt. Rụng tớc. viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh
sáng, ngứa. mảy đay, bệnh gủt. Chán ăn, táo bón. đẩy hới, nôn, viêm da dáy. Tảng nhẹ
các thử nghiệm về chức nảng gan và tảng nhẹ bilirubin. Dị cảm. run, đau xương, yếu cơ,
phù khớp. đau xơ cơ. Nhìn mớ. viêm kết mạc. giảm thị iực. nóng rát vả nhức mắt. ù tai.
Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê. Khó thớ. viêm phế quản, chảy máu
cam. viêm mũi' sung huyết đướng thở. khó chịu ở họng.
- Các tác dụng khác: Toát mồ hôi.
Thõng bán cho bảo sĩ những tác dụng không mung muốn gặp phải khi sử dụng lhuốo.
TƯUNG TÁC THUỐC:
… Sử dụng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu giữ kali, chẩt bổ sung kali. muối chứa kali có thể
dẫn đến sự gia tăng nguy hiểm của kali huyết thanh.
… Hiệu quả chống tăng huyết áp của Losartan có thể giảm bởi các thuốc NSAID (kháng
viêm không steroid).
- Uống iosartan cùng với cimetidin iám táng diện tích dưới đường cong (AUC) cùa losartan
khoảng 18%. nhung không ảnh hướng đến dược động học của chất chuyển hớa có hoạt tinh
của losarian.
— Uống losartan cùng với Phenobarbital Iảm giảm khoảng 20% AUC của losartan và của
chất chuyển hóa có hoạt tính.
- Các chất ức chế men cytochrome P450 (như Fluconazole) có thể Iảm giảm hoạt động của
Losartan.
OUÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Bỉểu hiện về quá liều có thể hay gặp nhẩt có lẽ lả hạ huyêt áp vả nhịp tim
nhanh; cũng có thể gặp nhịp tim chậm do kích thích thăn kinh đôi giao cảm (dây thần kình
phế vi)
Xử trí: Nếu hạ huyết áp triệu chứng xảy ra, phải diẽu trị hỗ trợ. Cả Iosartan vả châ't chuyển
hớa có hoạt tính đẽu không thể loại bỏ được bằng lọc máu.
TRÌNH BÀY: Hộp 3 vi x 10 viên nén bao phim.
BÀO OUẢN: ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HAN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không đùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÂN sử nuusz...
W
ĐỂ XA_TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN sử DỤNG mướn KHI DÙNG
KHỦNG DÙNG OUÁ uỄu cnỉ ĐỊNH
NẾU cẮn mẽm THÔNG TIN. x… Hỏi Ý KIẾN BÁC sỉ
Nhã sán xuất:
PHÓ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng