- I"(" Êej u _ụ au "
p
WOIẫWS
|
~Ị“ ";MJ WJ
f … am HE Han _'ìh_,r ng“Ổ '…ìu
SARI UM ỂẦRi UM
. . .:.v_… _
.
\
Routo of ldmlnntrdlon: Oral lu_y ' Bùo quin: Ì
Storage condltlonn: 10captlbllster x 19bfasterslbox Trong be° bl kln ở nhiệt 60 dưới 30`C ỉ
Stone In oontaln bolow 30.0 Quy củh: HỌp 10 vĩ x 10 viên
Tưu chuln: Nhã sèn xuất
Pncklng:
Visa No.ISĐK:
10 Capsules/blìster x 10 blisters/box L Nonó lò sx;
ate/NSX:
s IMatlon: In house - :
… Munulucturad hỌndalỉlTDliiờl st: xuủl bởi:
KEEP OUT OF REACH OF CMDLDREN @ HUTESỄ ỵom ›Ímrỉv' __ P u ² umscs KOREA n……
READ TNE IISERT CAREFULLY IEFORE WE 555—2 Yoo dloĨnjrỈ'gonIn Mu i Wo Kom ĐỂ XA TẦI TAY TRẺ El í ỊỊỊỈGWĨDAOLOỆ' ỀỊWừ MI Í G 00… W" QUỒ²
* "° - W' '“ ' aochnuúucnlusữwucmươcmoùne' "“ ' ""“ m" “
.x
(ZSfD Oô/Ẹư
.`.
.:
.:.
:
.ẫAỳ
. …
..
…… ễẵầẵổẫổ ..
r….ẵ..w .. .Ậ ..
......
. .
..n…mw ..ẳ…..….ẩẫn.ự ..:.……-.. . . .... Qặ..ưẺẫệuềẵãẵỄư ...:..m ...an….…..wổrw …...ẮỂuJỀ. ..:. x..…mưwẨ. ..…- .::Ễẩoẵẩẵõ
Fw .q . : @ U ' .› `: Q! › I...t... P - .. J.ỉ ! ›. n . ojư i. o` .:.ln. Jr & . . … . M . . .: . v I..
. -.ẹ ..... . .... .. …...TL. . ......ưẵf:.uch.aưo…âawzzẵxỗ. .... …. .. . . . .. . o.ẵễẵỄ…. :…xảẫủL. .. .
. .:... . ...: a . .-f. - u.: J.. .a . . .… ẹ . o . ... u .ẽ ' .. ... . …vn # l
. .. :...J ...... .. .. . .s...ầ. ẵẳa. . . . x ..w
.. -..........….. .. .,ụả-Ĩ . . . . ....f.. .. .....ẫ
.....13 ỀỈẨ . ...…»NL t.. .. ` .. o . -. ›. . -Q ..-1. f-fèễ .1 o o……. . n . .. .d.. . : ....».1.…0 .
.… .x... ..........- .. …..- ..... .s....-. .. f .. …. - ..…. ..... . ... ơm.:ẳffl . . - … . ..: :ăẫ..ễárẵữFầmư o.…ưn... .. .
›.ĩ. .. ..... . . › . . .. . . .. . . . . . . . . . _
u . . .. . . ...... . .. . .. ... . .x…WuỀbmờ.-@ . . . . ễẵấ. :...ễzw-mỉưẵW. . …Ẹ.
. . . .A- .. . . . ... . .9áầMỡ. emd. . . . <...
…. ...n. L › « .` .ỡ..ỉỀ…ái . . ẫ.n.mỄaửấĩ . . ..… .…v...C-uuun .Ễ . .u -… … ….t # ... .
. . aỄ E—b ều. .. . .. .. . v . >…ỗE ì.M\liơl ›...z .....Ầu ….. 1 . .v 1….-…r .. . _
.ls.uu LỀ…uửỦNb-GỄKMIlI . .....m ..»... .. nv . ĩ . . \oư..ư -: Et …Eu…mể…. ..uím-uưư... ... -. :. u.: .. E:... r. . .. -.. … ... ..
... .ufẵấ1. .:...ỦÉEẫ. ..…mwầ. .… J. ... .: ..ẻ..a:ễ . .…. ..: .. ......e :. ....um.…..ỉ…. …..:.. .I 12» s.….Ề…:-U…ỉủưìqẵwẵfì .- . .ẵ. . › . .. x .. . _
…
I
…
. …
%l.lllil v. -
ỔIW .
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
R_x thuốc bán theo đơn SARIUM
Thầnh phần: Mỗi viên nang chửa:
F lunarizin hydrochlorid ............... 5.9mg
(tương đuơng 5 mg flunarizỉn)
Tả dược vừa đủ 1 viên
(Tả dược gồm: Lactose, Com starch, Microcrystallin Cellulose, Carboxymethyl Cellulose,
Magnesi stearat)
Dược lực học:
Flunarizỉn ngăn ngừa các tảc dụng có hại do sự quá tải calci trong tế bảo bằng cảch
lảm giảm dòng calci qua mảng quá mức. Flunarỉzin không ngăn cản sự ốn định nội môi
bình thường của calci trong tế bảo. Flunarizin còn có hoạt tính kháng histamin.
Tảc dụng của Flunarizin trong dự phòng bệnh đau nửa đầu lả do khả nảng lảm giảm
tần xuất của cảc cơn đau nửa đầu. F lunarizin cũng lảm giảm mức độ cùa cơn đau nửa đầu
nhưng với mức độ ít hơn, và không có ảnh hưởng đến thời gian cùa cảc cơn đau nửa đầu.
Dược động học:
- Hấp thu: F lunanzm được hấp thu tốt sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương
đạt được từ 2 dến 4 giờ sau khi uống. Khi dùng duy trì với liều lOmg môi ngảy, nồng độ
trong huyết tương tăng dần và nông độ ở trạng thái ổn định đạt được là từ 39 đến 115
ng/mL sau 5 đến 6 tuần dùng thuốc, tuỳ từng cá thế
- Phân bố: Được phân bố rộng răi vảo cảc mô. Nồng độ thuốc trong mô, đặc biệt ìả
mô mỡ vả mô xương cao gấp vải lằn nồng độ thuốc trong huyết tương. Thuốc ở dạng liên
kết chiếm 99,1%, trong đó gắn protein huyết tương khoảng 90% và khoảng 9% được
phân bố vảo tế bảo mảu, chỉ có gần 1% tồn tại dưới dạng tự do trong huyết tưong.
— Chuyến hoá: Được chuyến hơá chủ yếu nhờ phản ứng thuỷ phân vòng thơm ở gan.
- Thải trừ: Trong vòng 48 giờ sau khi uống liều duy nhẩt, sự thải trù\oủa F lunarnzm
và chất chuyển hoá cùa nó trong nước tiếu nhỏ hơn 0, 2% vả trong phârÌ ò hơn 6%.
Điều nảy chửng tỏ thuốc được thải trừ rắt chậm sau một thời gian dải. Thời gian bán thải
cùa thuốc khoảng 19 ngảy.
Chỉ định
SARlUM được chỉ định để điều trị dự phòng chứng đau nứa đầu.
Liều lượng và cảch dùng
Người lón và má em trên 12 tuổi:
Liều thông thường lả 10 mg Flunarizín mỗi ngảy. dùng vảo buổi tối. Bệnh nhân gặp
phải một số tảo dụng không mong muốn có thế giảm liều, duy trì ở lìều 5 mg mỗi ngảy.
Người gỉả: Không cẳn gỉảm liều.
Thận trọng
1) Triệu chứng ngoại tháp (ví dụ: vận động chậm, liệt mặt ngoại thảp, đứng ngồi không
yên) hoặc triệu chứng trầm cảm có thể xảy ra khi dùng thuốc. (Đã có bảo cảo rằng những
triệu chứng nảy xảy ra thường xuyên hon ở phụ nữ).
Vì những triệu chứng nảy có thể xảy ra vải tháng sau khi ngưng dùng thuốc nên cần
chủ ý những vấn đề sau:
a. Bệnh nhãn nên được theo dõi chặt chẽ trong thời gian điều trị dể phảt hiện sớm
những triệu chửng ngoại thảp và triệu chứng trầm cảm. Ngưng điều trị nếu cần thỉết
b. Vì những bệnh nhân có tiền sử triệu chửng ngoại thảp có thể gặp một số khó khăn
trong sinh hoạt hảng như lên xuống cầu thang, thay quần ảo, do đó những bệnh nhân nảy
cần được theo dõi sảt.
c. Liều đảp ứng nên đuợc kíểm tra sau 2 thảng kế từ khi bắt đầu dùng thuốc.
Đảp ứng: Đảp ứng thuốc cần được kiểm tra định kỳ đều đặn (ví dụ như 1 tháng) sau
đó quyết định nên tiếp tục dùng thuốc hay không.
Không đáp ứng: Nên ngưng dùng thuốc.
Không xảc định: Tạm ngưng dùng thuốc. Tùy theo mức độ trầm trọng của triệu
chứng quyết định có tỉếp tục dùng thuốc hay không.
2) Thận trọng khi dùng thuốc cho:
- Bệnh nhân bị bệnh gan.
- Người cao tuối.
Sử dạng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Không dùng cho phụ nữ có thai
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
Vì độ an toản cùa thuốc đối vởi phụ nữ cho con bú chưa được kiểm chứng vì vậy thận
trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác động của thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc: Thuốc có thể gây
chóng mặt, đau đầu, buổn ngủ vì vậy thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hảnh
mảy móc
Chống chỉ định
- Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm vởì bắt cứ thảnh phẳn nảo của thuốc.
- Chống chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử trầm cảm hoặc bệnh nhân đã có các rối
loạn ngoại tháp.
- Phụ nữ có thai .
— Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tảo dụng không mong muốn
1. Hệ thần kinh: Vì triệu chứng trầm cảm có thể xảy ra, bệnh nhân nên dược theo dõi chặt
chẽ. Nếu thấy những triệu chứng nảy xảy ra cần phải ngưng điều trị.
2. Những triệu chứng ngoại tháp: những triệu chứng như co giật, vận động chậm, liệt mặt,
đứng ngổi không yên, run tùng cơn, run, cửng người có thể xảy ra. Ngưng dùng thuốc
trong những trường hợp nảy. Nếu trường hợp nặng nên dùng liệu phảp hỗ trợ thỉch hợp
như dùng thuốc điều trị Parkỉnson
3 Gan: Những bất thường về chức năng gan như gia tăng nồng độ AST, ALT, ALP,
LDH có thể xây ra nhưng hiếm, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy nhủg bất
thường nảy xảy ra nên ngưng điều trị. Wyl/
4. Quá mân: Vì phản ứng quả mẫn như phát ban có thể xảy ra, nên theo dõi sảt bệnh nhân.
N ếu thấy xuất hiện những dấu hỉệu quá mẫn, nên ngưng dùng thuốc.
5. Tíêu hỏa: Khô miệng, khó chịu dạ dảy, tảo bỏn, buôn nôn, chán ản và tiêu chảy có thể
xảy ra nhưng hiêm.
ỵ'lYl
f.f
Ộf) . ' Ỉ“G.fầ
\
Tác dụng phụ khác: Thỉnh thoảng xảy ra buồn ngủ, mệt mỏi. Suy nhược, khó chịu, đau
đầu, chóng mặt, hoa mắt, mất ngủ, nóng bừng, tăng cân, phù, bí tiểu, tiểt sữa có thể xảy
ra nhưng hiếm gặp. (Hiện tượng tiểt sữa có thể thường xuyên xảy ra ở phụ nữ dùng
thuốc ngùa thai)
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng nâo g_ãp phải khi dùng thuốc
Nếu cần thông tin xin hỏi thêm bác sĩ
Tương tác thuốc:
l) Liều dùng nên được đíều chỉnh ở những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc nảy với
thuốc điều trị tăng huyết ảp. Flunarizin là một thuốc chẹn kênh calci, vì vậy khi dùng
chung vởi các thuốc điều trị tãng huyết ảp thuộc nhóm chẹn kênh calci thì nồng độ trong
huyết tương của cả Flunarizin và thuốc điều trị tăng huyết ảp nhóm chẹn kênh calci đều
tăng. Điểu nảy có thể là do cả hai thuốc đều được chuyển hóa bởi cùng một enzym gan,
nên lảm giảm chuyển hóa của mỗi thuốc. Vì vậy, đối với bệnh nhân đang sử dụng
Flunarizin nếu cần phải sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp thì cần phải bắt đầu với liều
thấp nhất, sau đó theo dõi huyết áp của bệnh nhân vả tăng dần lỉều lượng thuốc điều trị
tăng huyết áp đến liều đạt được đảp ứng điều trị. Đối với bệnh nhân đang điều ni bằng
thuốc tăng huyết ảp thuộc nhóm chẹn kênh calci nếu cần phải điều trị bằng Flunarizin thì
nên bắt đầu với liều Flunarizin 5 mg/ngảy và theo dõi huyết áp của bệnh nhân. Việc điều
chình liểu của Flunarizin hoặc thuốc điểu trị tăng huyết ảp phải dựa trên đảp ứng của
bệnh nhân trong từng trường hợp cụ thế.
2) Thận trọng khi dùng đồng thời Flunarizin với rượu, thuốc ngủ, hoặc thuốc giảm đau,
an thần vì tảo động an thần quá mức có thể xảy ra.
Quá liều và xử trí:
Quả liều có thể gây ra an thần, kích động và nhịp tim nhanh. Trong trường nảy dùng
các lỉệu pháp hỗ trợ như tiến hảnh rửa dạ dảy vả nểư cẩn thiết thì có thể dùng án hoạt
tính.
Hạn dùng: 03 năm kể từ ngảy sản xuất _ _-
Dạng bâo chế: Viên nang cứng .
Đóng gỏi: Hộp 10 vĩ x 10 viên ' `M
Bân quãn: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: Nhà sản xuất
Sản xuất bởi: ĨPỤTCỄtỀCGTẨỄỄỞG
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL co ., L ` G
555-2, Yeongcheon-ri, Do E - yeon, Hwaseng-si, Gyeonggi- ửgặtẵ' Jẳàỹ
'! Cs
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng