MÃU NHĂN ĐĂNG KÝ
@
Sansvigyl - EU
Hộp 2 ví x 10 viên nẻn bao phim
RxSansvigyỂ- EU
A cetyfspưamycin—Metrợmdazo/
CN! um… fưnẻv: imm. ũ:g, nu…ụ , .ic M 1» ư-m Ev—i tuy.u '.n m…
LIỂU DUNG CNONO CNI DINH TAC DUNG KNỎNG IONG UUỎN VÀ
cm: 'nòuc Tm nuuc . … s…… ~- -
… …~x; jfi' w :|…nt' Ju» .
Ba quin ! Sluuqo
N…Jvmẹ. f.…erdf--›Jun i ;
MrXẽ Y` ã … L'úLI ỉ-F-Ịfù Jì'
Oc n tả… uy in“ um
› mi … __, .»mrJ : ' m…ra: ,
Đo: ky mong cúm … mung…nx ›… m…g ,
0'~’er! :«c’wl'. ~ eanm-i Aarm'uw , ».» ’ '
f…m -
lnducalms
Yuanh DMn
] ,…n Sldl oHIctl
GMP-WHO
Ế A5 MECYED sv
TNỂ PNVSFCIAI
Comamda:bons ì _
J
@
Bo: of 2 t:lusters x 10 film coated tablets
Rồansvigy
(ĩ'ồ
Il EU
Aceiylspưamvcm 100mg
Metmrndazole
135mg
Sansvigyi- EU
ma.…
._ i.,
. u .….u…
wm'naũữ: mi: ~ tI-l m.…ĩb …
' …»…
GMP-WHO
Tim; chuul
Bọocưuctucn L':l……v
so…mnm
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG
'“ SANSVIGYL EU
'l`hùnh phân: mỗi viên có chứa
Acetyspiramycin 100 mg
Metronidazol 125 mg
Tú dược: Lactose. Tinh bột mỳ, PVP, Tale, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, Ponceau,
Erythrosin, PEG 6000, cổn 95% vừa dù 1 viên.
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Dược lực học:
- Acetyl spiramycin lả dẫn xuất của Spriramycin lã kháng sinh họ Macrolid có tâc dụng trên
các vi khuẩn kị khí, các vi khuẩn gây bệnh vùng răng miệng
- Metronidazol lả dẫn xuất của 5 nitro imidazol thế hệ 1 có tác dụng tốt trẻn các vi khuẩn kị
khí gram âm như các vi khuẩn gây bệnh vùng răng miệng, không có tác dụng trên vi khuẩn
ưu khí . ,
Dược động học: UV\IL/
- Metronidazol hấp thu nhanh và hoản toăn qua đường tiêu hóa, xâm nhập tốt văo các mô và
dịch cơ thể, kể cả nước bọt và sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương thấp (10-20%),
chuyển hóa qua gan thănh chất chuyển hóa còn hoạt tính, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu,-
ihời gian bán thải khoảng 8 giờ.
- Acetyl spiramycin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, thức ăn không ảnh hưởng đến sự
hítp lhu ihuõc. Thuốc phân bố văo nhiều mô trong cơ thể: dịch nước bọt, cãc xoang vả sữa
mẹ. Thuốc liên kết với protein huyết tương thấp, chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yểu qua
phân, thời gian bán thải khoảng 8 giờ.
C hí định:
— Nhiềm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc bìệt lả áp xe răng, viêm
lâ’y. viêm mỏ tế bảo quanh xương hảm, viêm quanh chân răng, viêm nướu, viêm miệng,
xióm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hăm.
Liều lưọng vã cách dùng: theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc, liều dùng trung bình:
- Người lớn: uống 4-6 viên/ngăy, chia 2-3 lần, uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Trường
hợp nặng có thể dùng liều tấn công 8 viên/ngảy.
- Trẻ em 6-10 tuổi: uống 2 viên/ngăy.
- Trẻ em 10-15 tuổi: uống 3 viên/ngăy.
Chóng chỉ định:
- Người mẫn cảm với spiramycin, các dẫn chất imidazol và các thănh phẩn của thuốc.
- Người có thai vả đang cho con bú.
- Người rối loạn đông máu.
— Trẻ cm dưới 6 tuổi.
'l`him trọng:
- Giảm liền ở người suy gan nặng.
- Không dùng thuốc cùng với rượu.
— Thận trọng khi dùng cho người bị bệnh ở hệ thẩn kinh trung ương.
Tác dụng khòng mong muốn:
- Gây ra do metrinidazol: thường gặp là buổn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, ia chảy, táo bón,
có vị kim loại khó chịu; ít gặp: giảm bạch cẩu; hiếm gặp có thể gây đau đẩu, mất bạch cấu
hạt. ngứa, ban da, nước tiểu sẫm mău.
- Gủy ra do Acetyi spiramycin: thường gặp có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu; ít
gụp: bun du. mùy đay, chảy máu cam, viêm kết trăng cấp; hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bội
nhiễm nếu dùng thuốc dăi ngãy.
Thời kì có thai và đang cho con bú:
— Thời kì mang thai: thuốc qua được hảng rảo nhau thai, do vậy để tránh nguy cơ tăng khả
nzìng gây quái thai không nên sử dụng cho người mang thai trong giai đoạn 3 thâng đẩu.
- Thời kì cho con bú: thuốc băi tiết vảo sữa mẹ khá nhanh vì vậy nên ngừng cho con bú khi
diCu trị bảng thuốc.
Tương tác thuốc: .
— Không dùng đổng thời với thuốc chống đông máu: do metronidazol lảm tăng tác dụng của
thuốc chống đòng máu.
— Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram vì vậy không dùng đổng thời 2 thuốc năy đễ
lrzinh tác dụng độc trên thẩn kinh như rối loạn, lũ lẫn.
— Cúc ihuõc gáy cảm ứng enzym như phenobarbital, rifampicin...lảm giảm tác dụng của
Metronidazol. V
- Không dùng đổng thời với thuốc tránh thai. pa
Quá Iiẽu vả xử trí: /
- Dùng thuốc quá liều hoặc dải ngăy có thể gây ra: buổn nôn, nòn, chóng mặt, mất điều
hòn. nặng có ihể gây co giật, vìêm dây thẩn kinh ngoại biên.
- Điêu trị: khòng có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Kiểm tra công
thức bạch cấu.
Quy cảch đóng gói: Hộp 2 vì x 10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Báo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
'I`iéu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ
Để xa tẩm tay trẻ em
Thỏng báo cho bảc sỹ h0ặc dược sỹ tác dụng không mong muốn
gặp phải trong khi sử dụng thuốc
san .…m rụi: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Nhã phán phối:
Nhũ máy Dược phẩm số 2 CÔNG TY CP Y DƯỢC PHÁP ÀU
Trung Hậu - Tiền Phong— Mê Linh — Hà Nội Số 22/85 Lĩnh Nam- Hoảng Mai- Hà Nội
DT: 04-38178345 Fax: 04-38178819 : ~ »
GIÁM DỐC
.Íẻậs @M @WỔ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng