ỡNAẵ'PlI Gi.
`A’l uonanfug xo; xapnog ouzus
de uonoatm
umịsseịod aịeuelnneịg
pue uuuotxoulv
ợISHHNV'IO EIHNVS
6 11 © 51… 910 xoa
ÁÃJILNIJpp .ellq dirg
Mn…m we 3…
~~oN npttg
'… -5au
' "'ễ` muvmnumcmiuwụmmnwnu
_,
Gudbvlcls@ 1.21
MICIIỈI’IÙI Iil
SANBE CLANEKSI®
Amoxicillin and
Clavulanate Potassium
Injection BP
Steflle Povvdcr íor lnjection 1. v.
Enủ viol mntniln:
Amoxicilin Sdìlllll tquiwlut tu 1 g ui Amoxiciliỉn
(lnvulmlc Fotossln mivdenl to 200 In of (luvukmỉt Ad
Spuilimton: IP
SANBE
IDIUTIOIS
(OITII-IIIIIIIIIIOHS
ADVIISI RIAGIMS
IIEUII'IWIS
DOSIGIS
IIEP II | (001 AUD DIV PlMl,
IIIOW 25't.
Su ml…d
utlul llull
KEEPII A DRY FLADÊ IRDTECTED FROI IGSTUK
USS IIEDIATELV AFTER REOQISIITUTIỜI
DO NOT FR£EZE
lluulmund by:
PT BANBB FABMA
Mui MI J Y… Sli Nu IU
uannG Innmuw
FM Jl IMMIKDI
' SANBECLANEKSI' ỉ Rx
Amoxicillin and Clavulanate Potassium Injectlon BP
Em vtal containst Burllo pouu lu: Moetlon LV.
Amoxicillin Sodium equivalent to 1 gotAmoxiemin Ctavulinlte Folassnum equivalent
to 201] mg ot Clavullnic Acid. Specificntiont BP
Kua In | «M um dư pluc. bolnu m. protected UC“ Nn. DKL9622219244A1
lmn nuhlun. Run. Na.
Use ImmdMon nt… reconuilutiun. Do udfmu. Baten No
na wtcs mm or cmumn mg Date: dMnmm
nnn YIIE ncumt mm cuzwu.v Itsclz use Exp Dute . n
…byzn'smstmanA '
› .! n…umn 111 mus—
1
1
' EF 114-EVN1
SANBE
100%
:nẹp UẸ1
u
,
v
lẳẮHGẸHdVG
:JO
'ĩ ..,.. """'f11'
na A1 NVHÒ ofto
EILẢÒH
Iv
:
v
Boxofhlcls@ 1.zu
SANBECLANEKSỮ
Amoxicillin and
Clavulanate Potassium
lnjection BP
Sterlle Power Ior lnjection 1. v.
iuti viul mllnius:
Amoxldủ Sođum equith to 1 ' ui Amoxiđũi
(luvulonnto Potmiun qnivnlenl 111 2011 M 01 Chwluir Adl
Spuiiimtíun: IP
SANBE
Lư M› , mw›m l?ulAl
immoơmnr…
numumx NmeIII
Purstmmom
Bexofé nnh @ 1 2.
R:- M…
ẫnguđc smncurmm nụ.uu-
m…mhwm im… …mự.»
man… wbhm…
mm:llmlũơhg
cm …… MounguơCủ :….
u…sn». Mn;ẫầt Iidutml. rkhủn|tlzkthùlịhnkhk
…uub nhu
liôvbb
secstsxtm… 11…nm nlgdn vi 5» m: un
«M.…mm ummmu 251
DỆỈNỆ uuktm wud
i., Mun Dựkyhml um…li
su: …11 nm
n mu I…
vum .n. Tuun … u- …. SANDUNG h…um
1014 máỵ: Jl lndulưi 1 Nu '! humúùlâ mdl.liladuũl
Weu luu. Ind.…
.;
Zi/g-o
Rx-Thuốc bán theo đơn
SANBECLANEKSI Bột pha tìêm
Amoxicillin vả Kali Clavulanat
TijÀNH PHẨN
Môi lọ bột pha tiêm có chứa amoxicillin natri tương đương 1000mg amoxicillin vả Kali
clavulanat tương đương 200mg acid clavulanic.
Tá dược: Không có. Ảwi
DƯỢC LỰC
Amoxicilin lả khảng sinh bản tổng hợp thuộc họ beta … lactamin có phố diệt khuấn rộng
đối với nhiến vi khuẩn Gram dương vả Gram am đo ức chế tống hợp thảnh tế bản vi
khuẩn. Nhưng vì amoxicilin rất dễ bị phá hùy bời beta — lactamase, do đó không có tảo
dụng đối với những chùng vi khuẩn sản sinh ra các cnzym nảy (nhiếu chủng
Enterobacieriaceae vả Haemophilus influenzae).
Acid clavulanic do sự lên men cùa Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta - iactam
gần giống với penicilin, có khả năng ức chế beta - lactamase do phần lớn cảc vi khuẩn
Gram âm vả Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tác dụng ức chế mạnh các beta -
lactamase truyền qua plasmid gây kháng cảc penicilin và các cephalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả retigeri, một số chúng Enterobacter vả
Providentia kháng thuốc, và cả tụ cầu kháng methicilin cũng khảng thuốc nảy. Bản thân
acid clavulanic có tác dụng khảng khuẩn rất yếu.
Acid ciavulanic gỉúp cho amoxicilin không bị beta - lactamase phả hùy, đồng thời mở
rộng thêm phố kháng khuần của amoxicilin một cảch hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn
thông thường đã khảng lại amoxicilin, khảng các penicilin khác và cảc cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat là thuốc diệt khuấn đối với cảc Pneumococcus, cảc
Streptococcus beta tan mảu, Staphylococcus (chùng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh
hướng cùa penicilinase), Haemophilus influenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những
chùng sản sỉnh mạnh beta - lactamase. Tóm lại phổ diệt khuẩn cùa thuốc bao gồm:
Vi khuẩn Gram dương: 1
Loại hìếu khí : Streptococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus _
pyogenes, Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebaclerium, Bacz'llus
amhracis, Lisleria monocytogenes. ẩ
Loại yếm khí: Cảo loảỉ CIostridz'um. Peptococcus. Peplostreptococcus. ẫ
"
Vi khuẩn Gram âm:
Loại hỉếu khí: Haemophỉlus injluenzae, Escherichia coli, Proleus mirabilis, Proteus
vulgaris, các Ioải Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae,
Neisseria menz'ngitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella mullocida.
Loại yếm khi : Các loâi Bacteroídes kể cả B. fiagilís.
CHỈ ĐỊNH ,
Điếu trị ngắn hạn cảc nhiễm khuân đường hô hấp trên vả dưới (bao gổm cả Tai-Mũi-
Họng), đường niệu dục, da và mô mếm, xương vả khớp và cảc nhiễm khuẩn khảo như sầy
thai nhỉễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn 0 bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm
phúc mạc, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
Trang 1/4
Sanbeclaneksi tỉêm tĩnh mạch cũng được chỉ định dự phòng nhiễm khuẩn ớ cảc phẫu
thưặt lớn như phẫu thuật trên đường tỉếu hóa, phẫu thuật vùng chậu, phẫu thuật đầu vả cổ,
phẫu thuật tim, phẫu thuật thận, thay khớp và phẫu thuật đường mật. Sanbeclaneksi có
tinh diệt khuẩn đối với nhiến loại vi khuấn kể cả các dòng tỉết beta-lactamase đề khảng
với ampicillin vả amoxicìllỉn.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Nguời lớn vả lrê em trên 12 tuổi: Tiêm tinh mạch trực tiếp rất chậm hoặc tiêm truyền
nhanh 1,2 g Sanbeclaneksi llần, cứ 8 giờ tiêm 1 lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn,
có thể hoặc tăng liếu tiêm (cứ 6 giờ tiêm 1 lần) hoặc tăng liếu lên tới 6g/ngảy Không bao
giờ vượt quá 200 mg acid clavulanic cho mỗi lần tiêm.
gây tiến mê. Những ca mổ có nguy cơ nhiễm khuấn cao, thí dụ mồ kết - trực trảng, có thế
phải cẳn 3 đến 4 liếu 1,2 g Sanbeclaneksi trong vòng 24 giờ (thường là vảo các thời điếm
0, 8, 16 và 24 giờ). Có thể phải tiếp tục tiêm như vậy trong vải ngảy nếu nguy cơ nhiễm
khuẩn tăng lên.
Trẻ em tù 3 đến 12 rháng: 30 mg/kg* Sanbeclaneskì, mỗi sản đến tảm giờ
Trẻ em từ 0 đến 3 lliáng: 30 mg] kg Sanbeclaneksi, mỗi mười hai giờ ở trẻ sinh non và
trẻ sỉnh đủ thảng trong giai đoạn chu sinh, tăng đến mỗi tảm giờ sau đó.
* Mỗi 30 mg Sanbeclaneksi chứa 5 mg acid clavulanic và 25 mg amoxicillin.
Suy g…t: Kê iiều cẳn thận và kiếm tra chức năng gan định kỳ. Đíều trị không nên kéo dải
quá 14 ngảy mà không đảnh giá lại
S uy thận:
Khi có tổn thương thận, phải thay đối Iìếư vảz’hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tồn
thương thận.
Liều người lớn trong suy Ihận
Độ thanh thải creatinin Liêu
>30 mllphút Không cản đỉếu chinh liếu
Từ 10 đến 30 ml/ phút Liều ban đầu 1,2 g, sau đó cứ 12 gỉờ tiêm 600 mg
< 10 ml! phút Liều ban đầu 1,2 g, sau đó tiêm 600 mg] ngảy
Thẳm phân mảu: Líễu ban đẫn 1,2 g, sau đó 600 mg/ngảy, thêm một lỉếu bổ sung 600 mg
san khi thâm phân
Liêu trẻ em trong suy thận
Độ thanh thải creatinin Lỉếu
>30 mi/phút Không cần điếu chinh liếu
Từ 10 đến 30 ml/ phủt 30 mg/kg, 2 lẫn mỗi ngảy
<10 m1/ phủt 30 mg/kg/ngảy.
Thâm phân máu: 30 mg/kg từng 24 giờ; thêm 1 lỉếu bô sung 15 mg/kg, sau khi thâm
phân; tiêp sau đó là 30 mg/kglngảy
Cách dùng:
Không dùng thưốc quả 14 ngảy mã không kiếm tra xem xét iại cảch điều trị
Thuốc chi tiêm hoặc truyền tinh mạch, không tiêm bắp Tiêm tĩnh mạch trực tiếp rất
chậm trong 3 phút, tiêm truyền khoảng 30 phủt
Chi pha dung dịch trước khi tiêm. Khi pha có thế thấy dung dịch có mảu hơi hồng nhất
thời rôỉ chuyến sang vảng nhạt hoặc hơi có ảnh trắng sữa: Phải pha với nước cất pha tiêm
hoặc dung dịch natri clorid pha tiêm 0 ,.9% Đề tiêm truyền, có thể dùng dung dịch lactat
natri (M/6), dưng dịch Ringer hoặc Hartmann. Không được pha với các dung dịch chứa
glucose, natri bicarbonat hoặc dextran. Nói chung, không nến trộn thuốc trong cùng bơm
tiêm hoặc bình tiêm truyền với ] thuốc khảc, nhẩt lả corticoid hoặc aminoglycosid.
Trang 2/4
1uL/h
Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật: Tiêm tĩnh mạch 1,2 g Sanbeclaneksi vảo lúc
llU | D
tủhn
Thuốc tuơng kỵ với sucỉnat hydrocortison, dung dịch acid amin, dịch thùy phân protein,
nhũ dịch lipid, hydroclorid neosynephrin, dung dịch manìtol.
Độ bến của dung dịch chế phẳm phụ thuộc theo nồng độ. Vì vậy sau khi pha, phải dùng
ngay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Dị ứng với nhóm beta - Iactam (cảc penicilin, vả cephaloworin).
Cần chủ ý đến khả năng dị ứng chẻo với các khảng sinh beta - lactam như cảc
cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vảng da/rối loạn chức nãng gan do dùng
amoxicilin vả clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật
trong gan.
THẬN TRỌNG ở,)V'
Đối với những người bệnh có biến hiện rối loạn chức năng gan:
Cảo dẩn híệu và triệu chứng vảng da ứ mặt tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thế
nạng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục dược và sẽ hết sau 6 tuần ngừng
điếu trị.
Đối với những người bệnh suy thận trung binh hay nặng cẳn chủ y đến lìều lượng dùng.
Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với cảc penicilin có thế có phản ứng nặng
hay tử vong
Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mấn đỏ kèm sốt nối hạch.
Dùng thuốc kéo dải đôi khi lảm phát triển các vi khuẩn khảng thuốc.
Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sỉnh sản cùa chuột đã chứng minh khi dùng chế
phấm theo đường uỏng và tiêm đễu không gây dị dạng Tuy nhỉên, vì còn ít kinh nghiệm
vế dùng chế phẳm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai
nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.
Thơi kỳ cho con bú
Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phầm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú
mẹ trư khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rắt nhỏ thuốc trong sữa.
TU ƠN G TÁC THUỐC
Thuốc có thể gây kéo dải thời gian chảy mảu vả đông mảu Vì vậy cần phải cẩn thận đối
với những người bệnh đang điếu trị bằng thuốc chống đông mảu.
Giống cảc khảng sinh có phố tảc dụng rộng, thuốc có thế lảm giảm hiệu quả cùa cảc
thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Với liếu bình thường, tảo dụng không.mong muốn thế hiện trên 5% số người bệnh;
thường gặp nhất lả những phản ứng vê tiêu hóa: Ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng
nảy tãng iến khi dùng liếu cao hơn và thường gặp nhiến hơn so với dùng đơn chất
amoxicilin.
Thường gặp, ADR > I/JOO
Tiêu hóa: 1a chảy.
Da: Ngoại ban, ngứa.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cầu ái toan.
Tỉêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Gan: Viêm gan và vảng da ứ mật, tăng transamìnase. Có thể nặng và kéo dải trong vải
tháng.
Trang 3/4
sLLL- .
\
Da: Ngứa, ban đò, phảt ban.
Hiếm gặp ADR < mooo
Toản thân: Phản ứng phản vệ, phù Quincke.
Mảu: Giảm nhẹ tiều cầu, giảm bạch câu, thiếu mảu tan mảu.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng giả mạc.
Da: Hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, viêm da bong, hoại tử biền bi do ngộ —'
đôc.
Thận: Viêm thận kẽ. M
T hông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp
chức năng thận giảm vả hảng rảo mảu— nặo kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc.
Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vảo tình trạng quá mẫn của
từng cá thế. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng Iiếu rắt cao vì acid clavulanic
được dùng dưới dạng muối kali Có thể dùng phương phảp thấm phân máu để loại thuốc ra
khỏi tuần hoản.
TRÌNH BÀY: Hộp 6 lọ.
BẢO QUÀN: Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ dưới 25°C.
Dùng ngay sau khi pha. Không để đóng băng.
HAN DUN G 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi hết hạn sử dạng.
ĐỀ XA ỊÀM 'Ị`AY TigẺ EM ' `
ĐỌC KY HƯch DAN SƯ DỤNG TRươtg KHI DUNG _
NÊU CÀN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIẾN BAC s1.
Sản xuất bời:
PT SANBE FARMA
Văn phòng: Jl. Taman Sari No. 10 BANDUNG — Indonesia.
Nhà máy: JI Leuwi Gajah No. 162 Cimindi Cimahi— Indonesia.
PHÓ cục TRUỜNG
JVyayẫn "Va7n %Ẩaxnli
Trang 4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng