… . .
M P Ệ
.ÌW ( .rv \ . N h _ h
~ ỉ“ . = =… p ụ
^ I
ILJJ ' l ' i :sưJ E
L_' Í: ' `Ý a 11. li: u nu
.… … …’_ J : . . n
… \“ Sznlmodil Expectomnl Svrup
— f . ,.' «1 1 'l'hÀnllphảl Mồilc mo…ị …ochia
] ,.` _..d . ~ .-.4, : Salt…mnnl ›...pium N…ig ơ……; … smhmumvv an mu
- ỵ_ ' 1 … Dlnmhnm hydmcblnnỏc … mg
.Ý __ ' ., _. Oulckìúhlỵghl no.. i lu m…t _
L— A .` . . cm ưimi. nh: ai…g vit na llủlỵ. rbllg m uiuhz
~… .' ;… 3 X… nem … humiỵ dí… … úuug lhi›At \
'4 .”J Run qunn Ban quan ư nhiệt úo Huing qua m'r tmnh ảnh sáng
'_ , ..4 ~; snx. % u xx. mx un xe… v… Nu … m
. ' `._ Míg D:le". F.:pựy Duc uèn hm hi. Dimỵ lmng vnng mệt
» , CE lhínn mu khi ma nâu
> _ _} g ›… … …ôr rnr L…uưư
dn u ( s J N yỵo [ jqd YH w' ' .… n-n mm. i…nnmnum. nm… .Iurmsgnlma 4.01] m
' ' “ “ ’ Alulmuuhrm sa… … m
›… nli_ip ui…
FIlGOerVS " .… '“`" “' "’ … cm-…qưnAưrAJughịu-unngui ;
Ingvfng .… nỡ dụng u… m…
… u ú… uy … …
Dục kỹ huo:n dia … nụuỵ …… … dimỵ
' WISJi muEsm
ILr- Prfxcriplinu drug i
SALMODIL SALMODIL
ỂOỈ'ỈOĨ'T'ON Antihistamme free
Oc I … mnlmm ~
SniImmum/B.R . . ) mg SALMODIL Non sedatmg
SALMODIL (m Snlhmmnol Sulphaư B Pi
Blmnlitưưư
EXPECTOMNT SYR UP Ht’dmclilm'ulf 8 P . 4 mg EXPECTORẢNT SYR IJP
Pn/nmhln bmp .. . . ..q .r Uummưlưd wmư/uw for orfrpriulmg
Ptmu'lml Culom Cannmxme 8. N u XXXX
Salbulnmol + Bmmhexíne DOSAGE Salbulanm/ + Bmmhexine . MỈR DI… fld/mmlw
Erpecloranl Symp Bflml' … W… Expeclnmnl Syan ` ErJurv Dau dd/mmly;
I 25 ml «: P 1 ml lllme In four ’
riuưư rlmly 4 …l) rm/r
Older clưlrlwn
] 5 ml … 5 ml llnw ln fonr lun…
dmlv or … di'mml I›y rlw Plụarưmn
For Imllcnlimi. Warning. Pmmulmn
& Ax/wrxf lz`Ịlfrlv plmư n-ữr Jnưr:
Keưp mmv nưdmnes fin… lho :rnrlr
olCliilzlmn. Vua Nu .\'.\'~.\CYXX—.U'
Use Ilu' .n'rup wưlu'n une monlh n/Icr
Alỉỵ Li: No 1135
upcmng Ilw lmlllư.
Slnm al u lenụưmluw mu un 1~rdmg .ĩlf'C
l’mlerl lìum liglil.
Mmm/aumwd in India hy
F DC Limr'lml
. u- B-H. MIDC J…ffl
li lllllillU
nu! .Jrvu. lf'ulm.
' 40 0 II 0 82
MT MOH/W N.C. … D'th
vn… .fơ 'owmwi ori tW
Antihístamine free
Non sedating
ưJ. Lư v… mi
n Na . .…
\ơỵ u.… M……
s…… IM~ w…m
fim A'a XX-.-WXX
Llumqlụuundm luba hư
FDC Lmulul
II 0~1. MIDC lứuwml .lma.
Ilhhụ .«luruugabud Li Illó
Alaknmvlưm Smu
SALMODIL
EXPECTORANTSFRUP
Salbutamol + Bmmhcxíne
Expfrlnmnl S}~mp
: munuuu \
COMH)SITION
EotA ! ml mulauu
Sule n P .. › ntg
… ……l s.ụn… u.P;
ImmAmlư
lliưimhionaf n « nư
M…ou ›… q !
ftllnlừđ anmr . ('aumuíue
DOSAGE
Bdow xu ymn
! !! ln! lo .' ! Jul
1… la lo… un… au,
Oldn zhrlỏvn .'!nllm5ml
MM m fun: lmn daủy N au
duqu hi IA: Plụ nunn.
For lndículìnu. ll'nmmỵ.
Pmqu & !dnmn
£Ịfnn leu :ợ'ơ iuer
Ấup ơnu_v ….. …… ;…
me … h oJ cmu…
Un llu Jymp wllInn ant …h
q]… opmmg lhr boule
szư at :: ư…pcralwư MI Wuđmgl
Jơ(` leu ! pc… hghl
90 mm
65 mm
SALMODIL EXPECTORANT SYRUP
THÀNH PHẦN:
Mỗi lọ 100 ml sỉro chứa:
Hoạt chất: Salbutamol Sulphate tương đương với Salbutamol ........... 40 mg
Bromhexin hydrochloride .................................................... 80 mg
Tá dược: Sodum citrate, Citric acid monohydrate, Aspartame, Sodium benzoate, Propylene giycol,
Carmoisinc, Menthol, Cheryl sweetJ ]70l (Asian), HPMC E4 M, Puriiied water.
DƯỢC LỰC HỌC:
Salbutamol là một amin giao cảm tổng hợp, có tảc dụng kích thích cảc thụ thể beta-adrenergic
và rất ít hoặc không có tác dụng iên cảc thụ thể alpha adrenergìc Chất chủ vận thụ thể beta-
adrcnergic kích thích enzym adenyl cyclase, xúc tảc sự hình thảnh AMP vòng. AMP vòng được
tạo thảnh lảm trung gian nhiều đảp ứng của tế bảo. Salbutamol có tảc dụng kích thích lên cảc
thụ thể beta có ở cơ trơn phế quản, cơ tử cung và cơ trơn mạch máu (thụ thể beta-2) nhiều hơn
lả tảc dụng lên các thụ thể beta ở cơ tim (thụ thể beta-l). Do dó salbutamol có tác dụng iảm giãn
phế quản, giảm cơn co tử cung và ít tảo dụng trên tim.
Bromhexine lả tác nhân tiêu nhầy được dùng trong điều trị các rối loạn đường hô hấp liên quan
dến việc tiết quá nhiều chắt nhởt vả nhầy. Do hoạt hoá sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi
mucopolysaccharid acid nên thuốc lảm đờm lòng hơn vả ít quảnh hơn. Thuốc lảm long đờm dễ
dảng hơn, nên lảm đờm từ phế quản thoảt ra ngoải có hiệu quả.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Salbutamol:
Một lượng thuốc lớn qua gan rồi vảo mảu, do đó sinh khả dụng tuyệt đối của salbutamol khoảng
4Ọ%. Nồng độ trong huyết tương đạt mức tối đa sau khi uỏng 2- 3 gỉờ. Chi có 5% thưốc được
gắn vảo cảc protein huyết tương Nửa đời của thuốc từ 5 đến 6 giờ Khoảng 50% lư g thuốc
được chuyến hóa thảnh cảc dạng sulfo liên hợp (không có hoạt tính). Thuốc dược đẫhải,chủ
yếu qua nước tiếu (75- 80%) dưới dạng còn hoạt tính vả cảc dạng không còn hoạt tín [/'
Bromhexin:
Bromhexin hydrochloride hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá và bị chuyển hoá bước đầu ở gan
rất mạnh, nên sinh khả dụng khi uống chỉ đạt 20- -25%. Thức ăn lảm tãng sinh khả dụng cùa
bromhexin hydrochloride. Nồng độ đỉnh trong huyết tương, ở người tinh nguyện khoẻ mạnh, đạt
được sau khi uỏng từ nứa giờ đến 1 giờ.
Bromhexin hydrochloride phân bố rất rộng rãi vảo cảc mô của cơ thế. Thuốc liên kết rất mạnh
(trên 95%) với protein của huyết tương.
Bromhexin bị chuyền hoá chủ yếu ở gan. Đã phảt hiện được ít nhất 10 chất chuyển hoá trong
hưyết tương, trong đó, có chất ambrosoi là chất chuyến hoá vẫn còn hoạt tính. Nửa đời thải trừ
cùa thuốc ở pha cuối là 12- 30 giờ tuỳ theo từng cá thề, vì trong pha đầu, thuốc phân bố nhiều
vảo cảc mô của cơ thể. Bromhexin qua được hảng rảo máu não, và một lượng nhỏ qua được
nhau thai vảo thai.
Khoảng 85 - 90% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu lả dưới dạng các chất chuyến
hoả, sau khi đã liên hợp với acid sulfuric hoặc acid glycuronic vả một lượng nhỏ được thải trừ
nguyên dạng. Bromhexin được thải trừ qua phân rất ít, chỉ khoảng dưới 4%.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc có tác dụng giãn phế quản vả tiêu đờm giảm nhảy mủ trong viêm phế quản cấp và mãn
tính, hen phế quản.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Trẻ em dưới 6 tuổi: Uống 1,25 — 2,5 ml/ iần. 3 - 4 lần] ngảy
Trẻ em trên 6 tuổi: Uống 2,5 ml — 5 ml/ lần, 3 — 4 lần/ ngảy
Người iớn: Uống 5 mi/ iần, 3 — 4 lần/ ngảy
Hoặc uống liều theo chỉ dẫn cùa bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .
Bệnh nhân bị cường giảp, đau thăt ngục, bệnh tim mạch nặng vả viêm loét dạ dảy tả trảng.
THẬN TRỌNG:
Nên thận trọng dùng Salbutamol cho bệnh nhân bị cường giảp. Không nên dùng kết hợp
Salbutamol với thuốc chẹn beta không chọn lọc như propranolol.
Điều trị với chất chủ vận beta—2 có thể gây hạ kali huyết nghiêm trọng. Nên đặc biệt thận trọng
vởi bệnh nhân bị hen suyễn cấp tính nghiêm trọng do tảc dụng phụ nảy có thể xảy ra do việc kết
hợp điều trị đổng thời thuốc với cảc dẫn xuất cùa xanthine, steroid, thuốc lợi tiểu hay do sự
giảm oxy huyết.
Tảo dụng tiêu dờm của bromhexin có thế phá vỡ hảng rảo niêm mạc dạ dảy, nên thận trọng
dùng Bromhexine ở những bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy tả trảng
sử DỤNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Không khuyến cảo dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. Phụ nữ mang thai chỉ nên dùng thuốc khi
đã cân nhắc lợi ích mang lại cho người mẹ lớn hơn những rủi ro có thể xảy ra đối với thai nhi.
Thưốc có thể tiết vâo sữa, vì vậy không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang trong thời kỳ cho con
bú nếu lợi ích cho người mẹ không lớn hơn rùi ro có thể xảy ra cho con. Nếu cần dùng thì tốt
nhất là không cho con bủ.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Nhịp tim nhanh, đảnh trống ngực, đau thượng vị, căng thẳng, run cơ ở một sử nhân. Đã
thấy một vải trường hợp có cảc tác dụng vê rôi loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Thuốc chẹn beta ức chế tảo dụng giăn phế quản của thuốc. Nhóm thuốc lợi tiều gây mất kali
(thuốc lợi tiểu có thuỷ ngân, nhóm thuốc ức chế enzym cacbonic anhydrase, cảc hợp chất cùa
sulfonamid, nhóm thuốc lợi tiều quai, nhóm thuốc thiazid) vả xanthin có thề lảm tăng chửng hạ
kali huyết Hạ kali huyết do dùng liều cao salbutamol có thể lảm tăng tính mẫn cảm với thuốc
chữa suy tim gây ra rôi loạn nhịp tim.
QUẢ LIẾU.
Trong trường hợp dùng thuốc quả lỉều gây ngộ độc, tùy theo mức độ nặng nhẹ có thế biền hiện
một sô cảc triệu chứng như: khó chịu, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, buồn nôn, bồn chồn, run
cảc đẩu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim, biến đối huyết ảp, co giật, có thể hạ kali huyết.
Xử rrỉ: Nếu ngộ dộc nặng: ngừng dùng thuốc ngay. Rửa dạ dảy, điều tn_ cảc triệu chứng và hỗ trợ.
Cho thuốc chẹn beta (ví dụ metoprolol tartrat) nêu thấy cần thiết và phải thận trọng vì có nguy co
dẫn đến co thắt phế quản. Việc điếu trị như trên phải được tỉến hảnh trong bệnh viện.
ĐÓNG GÓI:
Hộp ] iọ lOOml
HẠN DỤNG: . '
2 năm kê từ ngảy sản xuât. Dùng trong vòng 1 tháng sau khi mở năp.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng.
Không dùng lhuổc đã hết hạn sử dụng
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẳn thêm thông tin xin hỏi ý kiển của Ihầy lhuốc
Đế lhuốc tránh xa tầm tay của Irẻ em
NHÀ SẢN XUẤT:
FDC LIMITED
Địa chỉ: B-8, MIDC Industrial Area, Waluj, Aurangabad 431 136 Maharashtra St Độ ,
PHÓ cục TRUỜNG
JVỷayẫn "Va7n W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng