'“`l
Ể ẹ ›:
Large box g.— ") c
F. ”: 43 …
sQ Ẻ, z "~^
; ~ ' | —<
: r — ,
sd Iunuv1zẵ Q“ fĩ' "“ j
aịn l_j unịiuịeqm mg iapmog í " M 3
Ả .…À, 'Ĩ
i4> ` 1 ©
. _ A“
_ atmoợdmdauosuamuđazopuự su) ịoiapmịes : J t 1
0 H 3 III 13 s
& 1.hUỔC bán theo đơn ~ ẳliỏhòlểuoẫồxhnx 08 wên mng & Prescription Dmg Ẹlorilebẵĩloẹoolẻỉlllizưn x 08 cmulea
- 0] hộp chứa ửung cu w hn (I'N'Nahlu) + OI hnx mnlaimng TthOìniu .Ị
salmeterol (as xinafoate) + fiuticasone propionate _ salmeterol [h xinafoate) + iiuticasonc propionate _
_
Viên tung chứa W khô dùng hit Dry Powder for lnhalation Capsule
… hen ẢIIỎ-Althllll
__ x,.
_ W
70% Real suze \ g
\ xẹỀ
t\ &
/`ĩ`\
.Ễa mẵ _.Ềh …
. ..
l..- . . c .
. . h
.… ..
- _ Tẳẫỉs w
.. . . . . ỄỄỄăỂẾỀỈ .. .
.?! .ÌIẩ-Ẩ _ F . ul _
.. .Bs ..»ỂÍỄ .
. . . 1 .l .. tìs.mlmvửoujìữ il. illln i Il ll lưu l.l ul. .I l 4 . …
.. i . tu › _ - ... . .a. - ì_ . . .J.o . . .
.…..Ễ…. ẵ……… .Ềa ỂỀ .….Ê………ẵ………mm._ ..… …m.ễnf .i … nẵẵỄ l…ĩm… Ẻ….… .…………4.. ……. . Ễ.t .:...i.
1 ulcgsla. :V.Ề. J i I|.411 JlW .i.l. . J -
.. u. . , . , ÌnW .. Ề. . ..Ẻ… ầfầnẩíìql
ỔẺaỂỦẺỔ .. m…. u.. ỔỀ.-. . ..........rẻ...…rẵ
_ ., i . y … J | i ! ' iH. li» I I
.…»ỔhubtửáHerWli LH… …M. # ……….Nni.LmoMfì ÀL JỈMM.
ỉ…t .Ữi ! nl.i i.l`ll . . . . .. ….Lf`
.— ...ắ ễỉnầon Ềẵ.# l_ Ìẫư.ủlư : h.lll ...ÌtFỊẸ
III . » ul
ƯiiEủhhổlì—LÌÌAFI L .nfillll. .irlil \ l lil Ỉ |liFll-il I…. F.I.llilỉh…lhf. ..
,.ẩ …. .. Ẻilh.ỉt :.
uin ẫ .ẵĨJTí
....Iẵủ.
n….ẻư ….
n.
41.
.…
..……
P.
n…
_
.….
..…
___
Small box
IWlV-ĐIV
omsdug uoụưưquỵ mg npmod ẨJQ
_…Ịủmmuưmjmwnww
ogeunes
lả Thuốc bản theo đơn Hộp 05 vỉ x 08 viên nang BK Prescription Drug Box of 05 blisters x 08 capsulcs
Salmeflo
salnnterol(as ximfoate)+fluticasoue propiomte _
S a 1 m e 11 o
salmeterol (as xinafoate) + fluticasone propionate _
Viên nang chủa bột khô dùng hỉt
Tri hen
Dry Powdcr for lnhalation Capsule
AntI-Asthm
80% Real size
/
x\
<"x
r\.
/
mơ……… ……Ẻ ……ă.. .. . _ .
%. :1 |.
m: . .
. |lụn \...
úl...l.ụaulỉl
.. .... . u. .. ..
.... . . .T... r..l.ll. !…
. .. . . q. . .… H. Ẹ . . x.l.\. ...ữ- : n ..
.. . ..…lủủW. . .Ễ .s…... ….Ễ..Ề.Ểụẵuử…ũ f.. .
1 ur .. _. -.
. -. .ẵảắềèẵẳũĩỏwmuẫ .
. …ẳE -
l\nlưl
®ỂỦ
ẳủẵm.ẵầ f
.… %… .…ỀỄỄỀ . ẩaãẽì5ảỉẳ
xu Ỉ1ATvIIUFIFJỂ ủ uQJ| ulwư.f .I..EI JNIJhỦ... llnlo.llJft lJT.ỈIIrNỞVẤÍ. 4ỈllulNìllilll.llạỉ
_. .-
. l.l lellTỉEdũffl—lf Ý:“NJP Ỉll. fl ….
.
_
_. &… …ẵưẵẵễ ze.rỂỄễạ
_.ỤĨIIÌI'IIIỈIuIJIFỈJ .I. ll-ỈO t\OIlƯJỈỦ
…ưM ......1... _ z . -rỂJ
..ẵ… _ .
u... .. ẵỉz…. fẫíả!madự .…
t…ỂỀỄ ...cỉ .. E - .
ỄỀtă
… . mơ CỔ ….ÉuJM …
, \
Manufachnd ìn Phifọpìnes by: ả'ẵẳj- . m”…
LLOYD UBORATORES. INC. ỂID.dIIc : dnlmmlyyyy
Salmeflo Salmeflo
_M -—- ' @
& lzzzwdụrulwưaoucmnue Ra lzyẵmĩmlmưmcm
Salmefio Salmeflo
… ' «… …gmuuz IỆỆ
|Dryindcrủnlnhlldiolũpmk & lmpwwmmw
Ald-Mtnn Anu—Anủn
Salmeflo Salmeflo
_P_Ẹffl ffl'h' ` [Ểỉẳ _.LâM @
& lDtyPơwdufotlnhnhtionClplule Ẹ lDrwadưfulnhluùnu cm:
_Mu-mm ỊAld-Mu
Salmeflo Salmeflo
E< Dnwadcr forlnhshtimCapsuk Px Dry Powder for lnlnhủm Capsnle
Aud—Adtnn Alỏ- Althma
Salmeflo Salmeflo
.ủ_ _I'Ẹ`_Ẹm
R: lịltnyửPzwlldẵĩotlnủlnimũpuule E: lỉzyửrzzzerĩumnsmcmu
Salmeflo Salmeflo
numd-ì—hí—Ẹ ffl :: ùniEỦJQ—Ẹ _
IDIyPowdcfơlnhalúmũpmlc Ba lừyPơdeưfotlllhllltủùùpưk
Alll-Asúnl Auban _/
100% Real size
muamwm
...ẳ
…ZZOưmỉm.
Ễẵẵ ẳon ỡq mề:ch
S .….oỉỂ ……on ỉỉzẵ Ễ
…aZZO—ẫầ...
ẵoẹẵễỄSm:aẵw
Ẹoỉỉễưưoaỉuẵ
ồoẩ mmm. mỉm
_ _—…m
’ãliõảệ BBffl' Ổ
23²/2ỡgsz
— Thuốc bản theo đơn
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin. xin hói ý kiểu bác sĩ.
Báo quản rra'nh xa tẩm tay trẻ em.
Thuốc na) chỉ dùng theo sự kê đơn của rhầy thuốc
SALMEFLO
Viên nang chứa bột khô dễ hít
Salmeterol (dưới dạng xìnafoat) + flutỉcason propionat 50 ụg/2SO ụg
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nang chửa bột khô để hỉt chứa:
Hoại chẩl:
Salmcterol (dưới dạng xinafoat) ............................................................. 50 pg
F luticason propionat ............................................................................. 250 ụg
Tá dược: lactose.
DƯỢC LỰC HỌC
Sự kết hợp cúa salmeterol (dưới dạng xỉnafoat) vả fluticason propionat dại diện cho 2 nhóm thuốc (corticosteroid
tống hợp và chẩt chủ vận tảc dụng chọn lọc và kéo dải trên thụ thể beta adrenergic) có tảo dỤng khác nhau trên các
chỉ số lâm sảng vả sinh lý.
Thuốc hít I`iuticason vã salmeterol là dạng phối hợp một corticosteroid tảc dụng dải một thuốc lảm dãn phế quản.
Thuốc hoạt động bằng cách gỉám quả trinh viêm và lảm rộng đường thờ trong phổi giúp bệnh nhân thờ dễ dảng hơn.
Fluticason propioth
Fluticason propionat là một trifluorỉnated corticosteroid tống hợp với tảc dụng chổng viêm mạnh. Cảc corticosteroid
cho thấy có thể ức chế nhiều loại tế bảo (ví dụ, dưỡng bảo, bạch cẩu ái toan. bạch cầu ưa kiềm, tế bảo bạch huyết,
dại thực bảo vả bạch cầu trung tinh) vả bải tiết hay sản xuất cảc chất trung gian (ví dụ histamin, eicosanoid,
leucotrien vả cytokin) tham gia vảo đáp ứng trong bệnh hen suyễn. Tảc dụng chống viêm của corticosteroid góp
phần chổng lại bệnh hen suyễn. Vìêm củng lả thảnh phần trong sình bệnh học của bệnh phối tắc nghẽn măn tính Ịậ
(COPD). //
Salmeterol (dưới dạng xinafoat)
Đó là một chất chủ vận beta 2 adrenergỉc cỏ tảc dụng lâu dải. Tảo dụng dược iỷ cùa salmeterol xinafoat iả một phần
do kich thich của adnyl cyclase nội bảo, enzyme xúc tác chuyền adenosỉn triphosphat (ATP) thảnh 3' 5'- adenosin
monophosphat vòng (A MP vòng) Tăng nồng độ AMP vòng gây giãn cơ trơn cuống phổi vả ức chế sự gỉải phóng
cảc chất trung gian hóa học vả tăng nhạy cảm tức thời từ các tế bảo, đặc biệt là từ các dưỡng bảo. Trong. thử nghiệm
in vilro cho thấy salmeterol iả chẳt ức chế mạnh vả lâu dải cùa sự giải phỏng cảc chất trung gian từ dưỡng bảo như
histamin gây ra bạch cấu âi toan tích tụ trong phối của chuột lang khi dùng bằng đường hit.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi dùng ftutỉcason propionat` salmeterol xinafoat ở cảc dối tuợng khóe mạnh. nồng dộ đinh trong huyết tương
cùa tìuticason propionat đạt được trong 1—2 giờ vả của salmeterol đạt dược trong khoảng 5 phút. Nổng dộ dinh trong
huyết tương trung bình cùa fluticason propionat tương ửng khoảng l07,94 vả 120 pg/ml. cùa salmeterol tương ửng
khoảng 200 vả ISO pglml. cho thấy không có thay dối đáng kể về nồng dộ fiuticason propionat trong cơ thế. Không
do được nồng độ salmeterol trong các nghiên cứu dùng iiều lặp iạỉ. Thời gian bán thải cúa iÌutỉcason propionat trung
bình 5,33-7,65 gỉờ vả kết qua dược bảo cáo tương tự nhau khi dùng fiuticason propionat dổng thời với salmeterol
hay tiuticason propionat đơn độc (trung bình 5.30-6,91 gỉờ). Không thấy có bảo cáo về thời gỉan bản hủy của
salmeterol khi dùng salmeterol dồng thời với tiuticason propionat
’SĩỉS \ồẩ E_Z
EủỉELSfflJQ.DẶỤẸL
Flutỉcason propionut có tảc dụng tại chỗ ờ phổi, do đó nồng độ thuốc trong huyết tương không dự đoản được hiệu
quả điều trị. Cảo nghỉên cứu dùng liều uống thuốc có đánh dắu và không đánh dấu dã chứng minh rằng sinh khả
dụng toản thân đường uống cùa tìuticason propionat lá không đáng kể (<1%), chủ yếu do sự hẳp thụ không hoản
toản và quá trình chuyển hóa trước khi hắp thu ở trong ruột vả gan. Ngược iại, phần iớn t1utìcason propionat dùng
tại chỗ ở phối được hấp thu toản thân. Sinh khả dụng toản thân cùa iÌutỉcason propionat từ thiết bị Dìskus ở người
tinh ngưyện khóe mạnh dạt trung binh 18%.
Nồng dộ đinh cùa tiuticason propionat ở thải ốn định của trong huyềt tương ở bệnh nhân người lớn (n = I 1) dao
động từ mức không phảt hiện đến 266 pg/ml sau khi dùng 500 ụg fiutìcason propionat >< 2 lần/ngảy đùng dường hỉt
sử dụng thiết bị Diskus. Nồng độ trung bình trong huyết tương của tluticason propionat lả ] 10 pg/ml.
Phân bố
Sau khi tiêm tĩnh mạch, pha phân phối khời đầu cùa flutỉcason thì nhanh chóng và
phù hợp với tính chất Lan trong iipid vả lìên kết mô cao. Thể tich phân bố trung bình là 4.2 Lfkg.
Fiuticason propionat liên kết protein huyết tương trung binh 91%. Sự liên kết vởỉ hồng cầu là yếu vả thuận nghịch.
thuốc gắn với transcortìn không dảng kế.
Chuyền hỏa
Độ thanh thải toản thân của iiutìcason propionat cao (trung bình 1,093 mllphút} với dộ lhanh thải qua lhận dưới
0,02%. Chi có một chắt chuyền hóa được phảt hiện lả dẫn xuất l7-beta-carboxyiic acid duợc hình thảnh do chuyển
hóa bơi cytochrome P450 3A4. Chắt chuyền hóa nảy cỏ ải iực thấp (khoảng ưzooo so vởi thuốc gốc) với thụ thể
glucocortìcoìd cùa bảo tương phối người in vitro và có tảc dụng dược lý không đảng kế trong cảc nghiên cứu trên
động vật. Các chẳt chuyền hòa khác phải hiện trong nghìên cứu in-w'lro hầng cảch sư dụng các tế bảo ung thư gan
người nuôi cấy thì chưa được phải hiện ở người.
Thải trừ
Sau khi tiêm tĩnh mạch iiutĩcason propỉonat cho thấy dộng học đa pha thời gian bản thải khoảng 7.8 gìờ. Khoảng
dưới 5% liều thuốc (dã dược đảnh dẳu phóng xạ) dùng đường uổng được bảỉ tiết qua nước tìểu dưới dạng cảc chất
chuyến hóa phẩn còn lại dược bải xuất qua phân đướỉ dạng thuốc gốc vả cảc chất chuyền hóa.
Salmeterol (duỏi dang xinafoatị
Saimeterol xinafoat là một muối ion, phân ly trong dung dịch nên salmetcroi vả acid l-hydroxy-Z-naphtoỉc
(xinafoat) được hấp thu, phân bố, chuyến hóa vả thái trừ một cách dộc iập. Salmeteroi tác động tại chỗ ở phồi, vì . .
vậy nồng độ huyết tương không dự đoản được tảc dụng điều trị. /Ífẻí
Hấp thu /
Do iiều điều trị nhò, salmctcrol hấp thu toản thân thắp hoặc không phảt hiện được sau khi hít một liều khuyến cáo
99%) và có thời gĩan bản hùy dải (li ngảy).
CHÌĐỊNH
Salmeterol vả iiuticason dược chi dịnh trong diều trị thường xuyên bệnh hen. khi dạng phối hợp [chất chủ vặn trên
beta 2 tảc dụng kéo dải vả corticosteroid đường hít) được cho iả thich hợp cho bệnh nhân mắc bệnh phối tắc nghẽn
măn tỉnh nặng. Thuốc dùng điều trị kẻo đải bệnh hen suyễn vả bệnh phối mãn tính (COPD) ở các bệnh nhân nhắt
định.
Sử dụng trên bệnh nhi
Độ an toản và hiệu quả cua fiuticason propional vả salmetcrol (duới dạng xỉnal'oat) ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa dược
công bố.
Cảo nghiên cứu lâm sảng có đối chửng cho thấy các corticoid dạng hít theo đường miệng có thể lảm giám tốc độ
tăng trường ở bệnh nhân nhi. Đã quan sát thấy sự anh hưởng nhưng chưa có bằng chứng trong phòng thí nghiệm về
sự ửc chế trục vùng dưới đổi — tuyến yên - thượng thặn (HPA), dề xuất rằng tốc dộ tăng trưởng là dấu hỉệu nhạy cảm
hơn đối với nống độ corticostcaroid trong cơ thể ở cảc bệnh nhân nhì so với các xét nghỉệm về chức năng trục vùng
dưới đồi … tuyến yên — thượng thận (HPA) hay dùng.
Thuốc có chứa tluticason propionat. có thể gây giảm tốc độ tăng trướng ở trẻ em và thanh thỉểu nìẻn. Nhằm tối thỉểu
hỏa ảnh hưởng toản thân của cảc corticosteroid dạng hit qua đường miệng bao gồm tiutìcason propionat vả
salmeterol (dưới dạng xinafoatì, mỗi bệnh nhân nên điếu chỉnh từ liễu thấp nhất có hiệu quả trên bệnh hen suyễn.
Sử dụng trên người cao tuổi
Khỏng quan sát thẳy sự khảo bĩệt về độ an toản giữa cảc bệnh nhân nảy vả cảc bệnh nhân ít tuối hơn và cảc kỉnh
nghiệm lâm sảng đã dược bảo cảo khảo bao gồm cảc nghiên cứu của từng thảnh phần chưa xác định dược sự khác
nhau về dáp ứng giữa cảc bệnh nhân lớn tuồi và bệnh nhân trẻ tuổi nhưng cũng không loại trừ sự nhạy cảm hơn ở
lớn tuối. Cũng như với cảc thuốc có chứa chất chủ vặn trên beta 2, nên thận trọng đặc biệt khi dùng fluticason
propionat vả salmetero] (dưới dạng xỉnafoat) ở cảc bệnh nhân lớn tuối có bệnh lim mạch kèm theo mã diển nảy có
thể bị ảnh hương bắt lợi bời cảc chu vận trên beta 2.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Líễu khuyến cảo điều trị suyễn ở các bệnh nhân từ 12 tuối trở lên là hít [ lẳn X 2 lầnfngảy (sảng vả chiều) cách nhau
khoáng l2 giờ. Nên dùng iiều thấp nhẩt có hiệu quả lả iOO/SOụg vả tối đa iả SOD/SOụg/Iần hít >< 2 lẩn/ngảy.
Đối vởỉ tre từ 4 đến ] ] Iuổi, liều khuyến cảo là 1 lần hit ÌOỦÍSỦỤỄ. x 2 lần/ngảy.
Liều điếu Lrị khuyến cảo dối Với bệnh phồi tắc nghẽn mãn tinh là 250/50mg X 2 lầnfngảy. Liều cao hơn không có
hỉệu quá tốt hơn.
Triệu chứng bệnh có lhể được cải thiện trong vòng 30 phủt sau khi dùng liều hit SALMEFLO. mặc dù tảc dụng tối
đa có thể đạt được trong ! tuấn hoặc lâu hơn. Từng bệnh nhân sẽ giảm triệu chứng trong một khoáng thời gian khảc
nhau.
Đối với những bệnh nhân không có đáp ửng sau 2 tuần điều trị, thay thế hảm iượng hiện tại cùa. SALMEFLO bằng
hảm lượng cao hơn có thể tăng hiệu quả trong kiềm soát hen suyễn.
Nếu chế độ liều SALMEFLO trước đây có hiệu quả mà bãy gỉờ thất bại trong kiểm soát hen suyễn. nên đảnh giả lại
phảc đồ điều trị vả cân nhắc lựa chọn iiều điều trị bổ sung (ví dụ như thay thế liều dùng hiện tại cún corticosteroid
dường hit, bắt đầu dùng corticosteroid đường uống).
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Fluticason propionat. salmctcrol (dưới dạng xinafoat) chống chi dịnh trong truờng hợp diếu trị suyễn nặng hay các
giai đoạn suyễn cẳp mả cẳn điếu trị tích cực.
Chống chỉ định ở cảc bệnh nhãn có tiền sử mẫn cảm vói bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
LƯU Ý - THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi dùng thuốc nảy ờ ngưòi lỏn tuổi do có thề nhạy cảm hơn đồi với tác dụng đặc hiệt cùa thuốc trên tim
ui… mạch) cũng như khi đùng thuốc ở trẻ em. Dù điểu nảy không thể xảy ra với cảc steroid hít (liuticason), thuốc
nảy có thẻ tạm thời Iảm chậm sự phát triền chiều cao cưa trẻ từng thời kỳ. Mặc dù hầu như không xáy ra khi sử dụng
cảc steroid đường hít nhưng trẻ em có thế mắc cảc trường hợp nhiễm khuẩn thông thường nặng như thủy đậu hay
sởi. Chi dược sư dụng thuốc khi cần thiết iủc mang thai. Salmeterol qua được sữa mẹ, tìuticason chưa rõ có qua sữa
không. Do nguy cơ đối với trẻ sơ sỉnh nên không khuyến cáo cho bú khi dùng thuốc nảy.
ml
/ỉ%.
Fluticason propionat vả salmctcrol (dưới dạng xinai`oat) không nên dùng cho các bệnh nhân chưyến từ điều trị bằng
corticosteroid toản thân.
C ằn chăm sỏc đặc biệt đối với bệnh nhân chuyền từ corticosteroid toản thân sang dạng hĩt do có thế tử vong do suy
tuyển thượng thận trong vả sau khi dùng corticosteroid toản thân chuyến sang dạng hit ít hẳp thu toản thân hơn. Sau
khi ngưng corticosteroid toản thân. cần vải thảng đề phục hồi chức nãng trục vùng dưới đổi — tuyển yên — thượng
thận.
Cảc bệnh nhân trước dây dùng pređnison duy tri liễu 20 mg/ngảy hoặc cao hơn (hay thuốc tương tự) có thể dễ nhạy
cảm nhất, đặc biệt khi ngưng hoản toản các corticosteroid toản thản. Trong thòi kỳ suy giảm chức nảng trục vùng
dưới dồi - tuyến yên - thượng thận, bệnh nhân có thể có các triệu chứng suy tuyến thượng thận khi hi chấn thương,
phẫu thuật hoặc nhiễm trùng [đặc bỉệt là viêm dạ dảy — ruột) hoặc các trạng thải khác do mắt diện giải nghiêm trọng.
Dù các corticoid dạng hỉt có Ihế kỉềm soát có hiệu quả triệu chứng hen suyễn trong giai đoạn nảy nhưng ở liễu
khuyến cảo. thuốc có ít tảc dụng hơn lưt_mg sinh lý cùa glucocorticoid trong cơ thế và không có hoạt tính
mineralocorticoid cẩn thiết trong cảc trường hợp cấp.
Trong cảc giai đoạn stress hay cơn hcn nặng, các bệnh nhân đã ngừng dùng cảc corticoid toân thân nên được hưởng
dẫn dùng lại cảc corticoid đường uống {với liều cao} ngay lập tức vả nên bảo với bảc si đề được hưởng dẫn thêm.
Cảo bệnh nhân nả_v cũng cấn được hưởng dẫn phái dùng corticoid toân thân suốt cảc giai doạn stress hay cơn hcn
nặng.
1. Không nên dùng iiuticason propionat, salmcterol xinafoat ờ cảc bệnh nhân trong giai doạn bệnh tĩến trìền
nhanh hay có khả năng dc dọa tỉnh mạng.
Không dùng fluticason pmpionat. salmeterol xinafoat điều trị cảc triệu chứng cẩp.
3. Thco dõi khi tăng sư dụng các chất chủ vận trên beia 2 tác dụng ngắn 1th đường hit do có thề lảm bệnh
hen nặng thẽm.
4. Không dùng cảc chủ vận trên beta 2 kết hợp với flưticason propionat, salmcterol.
5. Không dùng vượt quá liễu khuyến cảu.
6. Co thẳt phế quản nghịch.
7. Cảo phản ứng quá mẫn tức thời.
8. Các triệu chứng bệnh dường hô hấp lrên.
9. Rối ioạn tim mạch.
10. Ngưng sử dụng cảc corticoid toản thân.
1 !. L'ĩ'c chế miễn dịch.
TƯỜNG TẨC THUỐC
Flưticason propionat. salmetcrol xinal'oat đã dược sư dụng dống lhời với cảc thuốc khác. bao gồm cả cảc chất chủ
vận trên beta 2 tảo dụng ngắn. các methylxanthin vả cảc corticoid dùng tại mũi, thường dùng ở cảc bệnh nhân suyễn
mã không có cảc phán ửng ngoại ỷ. Chưa có cảc nghiên cứu tương tác lhuốo chính thức dược thực hiện với
flutỉcason propionat vả salmetcrol xĩnafoat.
Salmctcrol vả các chất chủ vận trên beta 2 khảc. các corticosteroid. thuốc lợi tiều hay cảc xanthỉn iâm tăng nguy co
hạ kali mã… và khuyến cáo theo dõi nồng độ kali máu trong truờng hợp hcn sưyễn nặng khi bắt buộc phải phối hợp
thuốc. Đối với các tuong tảc lìên quan đển thần kinh giao cảm nỏỉ chung.
Vĩệc sư dụng đống thời fiuticason với cảc barbitumt. carbamazepỉn. phenytoin, primidon vả rỉi'ampicin có thề Iảm
tảng chuyến hóa hay giảm tác dụng của cảc corticoid toản tbãn. Ngược lại, cảc thuốc trảnh thai dạng uống hay
ritonavir có thề lảm tảng nồng độ cảc corticosteroid trong huyết tương. Việc sử dụng cảc corticosteroid cùng cảc
thuốc lợi tiếu Iảm mắt kali như thiazid hay t`urosemiđ có thể gây ra mắt kali quả mửc.
Các thuốc ức chế monoamine oxidase (tranylcyprominc) vả thuốc chống trầm cảm 3 vòng (amitriplylin) có thề lủm
lãng tảc dụng của salmetero] trên tim vả huyềt áp. Do thuốc nảy có chứa salmeterol. không nên dùng trong vòng 2
tuần sau khi ngừng các thuốc ức chế monoamine oxidase hay thưốc chống trầm cảm 3 vòng.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ:
Mangthai:
Chưa có đủ cảc nghiên cứu cùa fiuticason hay salmeteml dạng hít trong thời kỳ mang thai. Nên trảnh sư dụng
fiuticason khi dang mang thai trừ khi lọi ích điểu trị xác minh nguy cơ tĩềm tảng hoặc không biết trên bảo thai.
Trong [ vải trường hợp. không phái ơ tất cả cảc mẫu động vật mang thai, dùng salmeterol đường uống vởi iiều rất
cao, đều gây khiểm khuyết cho thai nhi. Tuy nhiên, sau khi uống iiều rất cao, nồng dộ salmeterol trong mảu cao hon
nhiều so với nồng độ quan sút dược sau khi dùng dường hít. Chi nên dùng salmcteroi dạng hít trong thai kỳ nếu các
lợi ich mang iại lớn hơn nguy cơ có thế có dối vởi bảo thai.
Trong quá trình sinh đe“:
Không có nghiên cửu có đối chứng ở người đảnh giả tảc dộng cùa Ủutìcason propionat, salmeterol xinafoat trong
giai đoạn trước và trong khi sinh. Do ảnh hưởng mạnh cùa thuốc chủ vận trên beta với sự co bòp tử cung, nên hạn
chế sử dụng tiuticason propionat, salmcterol xinafoat điếu trị hen suyễn ớ những bệnh nhân mả lợi ích cao hơn nguy
cơ.
Bá me ãang cho con bú
Sau khi hỉt I liều điều trị. nồng dộ cùa salmeteroì trong huyết tương rất thắp. Ở chưột, sameterol xinafoat cỏ bảỉ tiết
vảo sữa mẹ. Không có dữ liệu từ cảc thử nghiệm có đối chưng việc sử dụng salmctcrol ở người dang nuôi con bú.
Không rõ Iiuticason propionat có tiểt vảo sữa mẹ hay khỏng, tuy nhiên cảc cnrtìcosternid khác cũng đã phát hiện
thắy trong sữa mẹ. Tỉêm dưới da 10 ụgx'kg fiuticason propionat được đảnh dẩn phóng xạ ở chuột dang cho bú (thắp
hơn liều khuyến cảo tối đa 0 ngưòi lớn tỉnh trên ụg/mz) có thấy phóng xạ đo được trong sữa.
Do không có dữ liệu từ các Lhử nghiệm dối chứng về việc dùng t1ưticason propionat, salmctcrol xinafoat ở bả mẹ
đang cho con bú, vỉệc quyết dịnh iiệu có nên ngừng cho con bú hay ngửng thưốc nên xem xét cả tầm quan trọng cua
thuốc đối với người mẹ. Cần thận trọng khi dùng fluticason propỉonat, salmctcrol xinafoat cho phụ nữ đang cho con
hú.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc gây mệt mòi, cẳn thận trọng khi sử dụng thuốc trong cảc hoạt dộng dòi hòi sự Lập trung như iáĩ xe hay vận
hảnh máy mỏc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Tảc dụng không mong muốn phố bỉền vả nhẹ cùa dạng phối hợp nảy lả do từng lhuốc. Sư dụng cảc corticosteroid
đường hit gây nhiễm nấm candida ở miệng. Trong khi sử dụng c-ảc steroid đường hít vả chất chủ vận trên bcta
adrenoreceptor (LABA) tảc dụng dải được khuyến cáo ở cảc hưởng dẫn điều trị hcn suyễn nhằm kiếm soát triệu
chứng, cảc lo ngại về salmctcrol có thể gây tăng nguy cơ tử vong do hcn suyễn vù nguy co nây không gỉảm đi khi sử
dụng thêm các steroid dường hít. Điều nảy có thể xảy ra mặc dù cảc chất chủ vặn trên beta adrenoreccptor [ảm giảm
triệu chửng hen suyễn, nhưng cũng gây viêm phế quản và nhạy cảm không báo trước.
Các phản ứng ngoại ỷ khảo có thế bao gồm tăng huyết zip, thay đôi nhịp tim và bất thường nhịp tim, tăng ngưy cơ
loãng xương, đục thủy tinh thế và tăng nhãn ảp. Khản tiểng [khó phát âm), kĩch ứng họng, đau đẩu, ho, khô miệng
vả họng có thể xảy ra. Co giật. yếu cơ nặng hoặc chuột rủt, tăng hoặc bắt thường nhịp tim, tê vả ngứa ran tay và
chân, dau ngực, cảc lriệu chứng thở xấu di. Phản ứng dị ứng thuốc khó xảy ra nhưng cấn chăm sóc y tế ngay nểư
xuất hiện. Triệu chứng phản ứng dị ứng bao gổm phảt han. ngứa, sưng. chóng mặt và khó thở.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phâi Ichi sử dụng tlmốc ”
QUÁ LIẺU VÀ CÁCH XỬ LÝ:
Các triệu chứng quả lĩều có mè bao gồm động kinh co gĩật, dau ngực, yếu cơ nghiêm trọng hoặc chuột rút hoặc dau
cơ, nhịp tỉm nhanh hoặc bất thướng. đau thắt ngực, loạn nhip, ngưng tim, tử vong. mệt mòi, khô miệng, mệt, nhức
đầu. hội chứng Cushing, tãng đường huyết, tăng huyết ảp._ hạ kali mảu, tụt huyết ảp, mắt ngư. sưy nhược, chuột rút.
nỏn, cãng thẳng, hồi hộp, kéo đải khoảng QTC, dộng kinh co giật, nhịp nhanh, rùng minh.
Huficason propional
Ouả liều mãn tỉnh với fiưticason propionat có thể dẫn đến hội chứng Cushing. l—`lulicason propỉonat dùng dạng bình
xịt ơ liều 1.320 ụg * 2 lần/ngây trong 7-15 ngảy ở người tinh nguyện khỏe mạnh cũng dược dung nạp tốt.
Sm'meleroỉ xinafoat
Cảc dẳu hiệu và triệu chứng có thề với tinh trạng quá liều salmcterol bao gồm kich thich quá mức beta adrcncrgic và
sự xáy ra hay quá mức cảc dấu hỉệu hay triệu chứng nâo, ví dụ cơn động kinh co gỉật, đau thẳt ngực. tăng huyết ảp
hay tụt huyết ảp. nhịp nhanh lên đến 200 nhìp/phủt, loạn nhịp, căng thắng, nhức dầu, rùng minh, chuột rủt cơ, khô
miệng, hồi hộp, nôn. mệt mòi, chóng mặt. mất ngù, suy nhược.
Tình trạng quá liều salmeterol có thể dẫn đến ơác tác động dược lý ngoại ý quá mức Iiên quan dến các chắt chủ vận
trên beta adrenergic bao gốm nhịp nhanh, loạn nhịp, rùng mình, nhức đấu và chuột rút. Quá liều salmeterol có thể
dẫn đển sự kéo dải đáng kể khoảng QTẹ trên lâm sảng vả diễu nây có thể gây ioạn nhịp thất. Cảo dấu hiệu khác cùa
tinh trạng quá iiều có thế bao gổm hạ kali máu vả tăng đường huyết. Như với tẩt cả các thuốc kích thỉch thần kinh
giao cảm. vỉệc lạm dụng sameterol oó thế liên quan đến ngưng tỉm và ngay cả tử vong. Điều trị quá liều bao gổm
việc ngừng salmeterol cùng với điều trị toản thân thich hợp. Khuyến cảo theo dõi chức nãng tim trong trường hợp
quá lỉểư.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C
HẠN DÙNG: 2 năm kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhà sản xuất
TRÌNH BÀY: - Hộp lởn gồm: + I hộp nhỏ chứa 5 ví x 8 viên
+ I hộp chứa dụng cụ trợ hỉt INNOhaler
— Hộp5 vi x 8 viên
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê don của thầy thuốc.
Để xa tẩm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
LLOYD LABORATORIES. INC.
No.]O Lloyd Ave., First Bulacan Industrial City, City ofMaioios, Bulacan. Philippin.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng