BỘ Y TẾ '
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:....1.3..:llìz..lffli..….h
WMIWWFWPWUMM VGIOG DW ›ọmu
'W'NẨUWFUKN 651 ........................................ pAanpẹl
'300£ ịọnp ộp ;ậqqu ’ọqx ỊDN :uọnb on 6 51.0 ................................. )Ị|ÃJỊ|ES PDV
sggl :Buùp dụ ufmp nọu :emp ep ịọq ọu: ›ọmu BSl !9W ²Nde HNVHl
Salicylics%
Add sdlcylic sq.
Hộp \ tuýp x 'ISg thuóc mở bòi da
l^ones
Sản xuất tai:
CÔNG TY có PHÁN ouợc PHÃM HÀ nv
mu sưman T6 dân phố sở 4 ~ La Khê ' Hả Đỏng — TP Ha Nòỉ
ct’<:vS
OI
Chi qm. chỏng chi %. Cảeh dùng - Liều ỂỂiỀỄỂĨL'ỂỀẺ) .
dùng vù dc mong un khác: Ễgoàtyẵẫgẫiẵioate) ĩ cẵịụằ ẫJ
Xanủhlóttgtữiã'rdụngmUốcbẻnủng oơợc PHẢ'M
hộp. . HÀ TẢY
Salicylic 5% Hộpltuýpxngthuõcmởbòida
… nllqlc see
Sản xuất tại:
concrv có PHẤN Dươc PHẢM HA TÁV
nnmrwnn TódAnphósóA-LaKhè~ Hwang-T.Pna Nòi
coNGTY có PHĂN DƯỢC PHÃM HÀ TÃY SĐK:
NRTũPHRR
Salicylic 5%
Acid salicyiic 5%
Tuýp 159 thuốc mở bòl da
Tuy'p 5 g thuò'c mở bỉu da
EE!
Salicylic 5%
Acid salic Iic 5%
Ở
ùn
mmHutp…hah
bnllwnũn
mquvnm#m
thwm
SãlỦiĩẽẫéé
Add sali `Hc 5%
HỏpHuy'p:ấgthuõcmdbờdi
Sbưukm
M mucwcó…otnx…nniv
’…… uanwac-um-mw-ưmnơ
Gindinddqựcum. sỏusnmm; .
NMSX(W-Dưl
Lhủụvùdelúaghhúcz míEthaÌ
memủmmuừm \
…… III ,
_ ____ể_ụ
E7.19.19
" ÍỦIỈCYIỈC 5% Hộplwỳpngthuótmđbùda
Acid sali ic5%
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
SALICYLIC 5%
Dạng thuốc: Thuốc mỡ bôi da
Thảnh phần: Mỗi 5g thuốc mỡ bôi da chứa:
Acid Salicylic O ,25g
Tả dược vd 5 g
( T a dược gồm: Propylen glycol, Cremophor A 6, Cremophor
Vaselin).
— Các đặc tính dược lực học:
nên đã được dùng để điều trị tại chỗ một số bệnh da tăng sừng hóa và bong o .
da tiết bã nhờn, bệnh vảy nến, gảu, trứng cả, hột cơm, chai gan bản chân. .tùy theo
nồng độ thuốc. Ở nồng độ thấp, thuốc có tác dụng tạo sừng (điếu chinh quá trình sừng
hóa bất thường); ở nông độ cao (2 1%). thuốc có tác dụng lảm tróc lớp sừng. Acid
salicylic lảm mềm vả phá hủy lớp sừng bằng cảch tăng hydrat hóa nội sinh (tăng nồng
độ của nước), có thể do lảm giảm pH, lảm cho lớp biếu mô bị sừng hóa phồng lện, sau
đó bong tróc ra. Khi bôi quả nhiều, thuốc có thể gây hoại tử da binh thường. Ở nồng độ
cao (ví dụ 20%) acid salicylic có tác dụng an mòn da nên thường được dùng để điều trị
chai gan bản chân. Môi trường ấm là cân thiết để acid salicylic có tác dụng lảm lợt vả
lảm bong tróc mô biếu bì. Thuốc có tác dụng chống nâm yêu, nhờ lảm bong lớp sừng
ngăn chặn nấm phảt triển và giúp cho các thuốc chống nâm thấm vảo da, do dó cũng
được dùng để điều trị một số bệnh nấm ngoải da. Khỉ phối hợp, acid salicylic và lưu
huỳnh có tảo dụng hiệp lực lảm tróc lớp sừng.
Không dùng acid salicylic đường toản thân, vì tác dụng kích ứng rất mạnh trên niêm
mạc tiêu hóa và các mô khảc.
- Các đặc tính dược động học:
Acid salicylic được hấp thu dễ dảng qua da và bải tiết chậm qua nước tiểu, do vậy đã
có trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat sau khi dùng quá nhiều acid salicylic trên diện
rộng của cơ thề.
- Chỉ định: Lảm bạt sừng, bong vẩy. Chữa vấy nến, nấm.
- Cách dùng và liều lượng: Rửa sạch vùng da bị bệnh, lau khô. Bôi thuốc ngảy 2-4 lần
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Người dễ mẫn
cảm với salicylat. Không dùng trên diện da rộng, da bị nứt nẻ, dễ nhạy cảm hoặc trên
niêm mạc.
- Thận trọng: Cảo chế phấm của acid salicylic chỉ được dùng ngoải.
Trảnh bôi vảo miệng, mắt, niêm mạc. Bảo vệ vùng da xung quanh, tránh vùng da
nứt nẻ; Không nên bôi thuốc lên mặt, vùng hậu môn, sinh dục, hoặc trên diện rộng. Có
thể gây tác dụng toản thân khi dùng quá nhiến.
Mặc dù salicylat dùng tại chỗ it được hấp thu hơn nhiều so với uống nhưng vẫn
có thể xảy ra phản ứng phụ. Để hạn chế sự hấp thu acid salicylic, không nến dùng thời
gian dải, nồng độ cao, bôi trên diện rộng hay bôi trên vùng da bị viêm hoặc nứt nẻ.
Cũng cần thận trọng khi bôi trên cảc đầu chỉ người bệnh suy giảm tuần hoản
ngoại vi và người đái tháo đường.
— Tác dụng của thuốc lên người lái xe và vận hânh máy móc: Không ảnh hưởng lên khả
năng lải xe và vặn hảnh mảy móc.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: xắ/
.. m
| Thời kỳ mang thai: Acid salicylic có thế được hấp thu toản thân, nhưng rất ít.
Không hạn chế dùng thuốc nảy cho người mang thai
| Thời kỳ cho con bủ. Không hạn chế dùng thuốc nảy cho người cho con bủ. Tuy
nhiên không bôi thuốc vảo vùng quanh vú dề tránh trẻ nuốt phải thuốc.
cơm yới thuốc nồng độ cao có thể gây ăn da, và do đó lảm các mụn cơm
T hương gặp: Kích ứng da nhẹ cảm giác bị châm dốt.
Ít gặp. Kich ứng da trung bình dến nặng Loét hoặc ăn mòn da, đặ
chế phấm có acid salicylic nông độ cao
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc"
- Tương tác với thuốc khác, cảc dạng tưong tác khác: Chưa có bảo cáo
- Quá liều- xử tri: Khi uỏng phải acid salicylic, triệu chứng ngộ dộc thường biếu hiện
khảo nhau tuỳ từng người như thở sâu, nhanh, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mô hôi. Phải
rứa dạ dảy và theo dõi pH huyết tương, nồng độ salicylat trong huyết tương vả cảc chất
điện giải. Có thế phải kiềm hoá nước tiểu bắt buộc để tăng bải niệu, nếu nồng độ
salicylat trong huyết tương trên 500mg/lít ớ người lớn hoặc 300mg/lit ở trẻ em.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy thuốc có biếu hiện tách lớp, không dính vảo da, nhãn thuốc … sô lô
SX, HD mờ.. .hay có cảc biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi nơi bán hoặc
nơi sản xuất theo dịa chi trong đơn.
— Qui cách đóng gói: Hộp l tuýp x 5g, 0hộp l tuýp x ng thuốc mỡ bôi _.Ể—dáỉa _
- Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034- B- 085— 14
ĐỂ XA TÀM 'IAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ”
THUỐC SANXUẤ T TAI:
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY rue cục TRUÒNG
Tổ dân phố số 4- La Khê- Hà Đỏng- T. P Hà NộP. TRƯỜNG PHÒNG
ĐT. 043. 3322203 3516101 FAX. 0433 522@ị M ấắmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng