4£lf
BỘ Y TẾ
' 'ỉ :: ,' oc
CL-ỉĨỤƯ. & Salbutamol Kabi
ĐA PHE DUYỆT …,. …:
Salbutamol
(dum dang Salbutamol sulfat)
Lân đâu:ẤỬJ…… J.…Ẩẫ ẸiẶỊ'x -T.D-o—Hm
CTCP FRIENIUS KABI llDIPHAR
SỐ ló SX: SĐK: VD -
NSX : Dé xa tám uy ưé em
ND : Đoc ký huúng dln sửdung M Ithl dùng
Bảo quản: Nhia đe khong quả 30'C. trinh ánh sáng.
Mòl óng chủa 0,5 mg Salbutamol (duờt dang Salbutamol sulfat)
T.B. - T.M. - T.D.D.
Chỉ đlnh. chõng chi đlnh. cách dùng, Iléu dùng
vá các thOng ttn khác:
Xem toa hưóng dán bèn trong hộp
ÔHòpõõngxlmL
W
Công Ty Có Phấn Ffuenlus Kchl Bldlphu
Khu vuc 8. Phường Nhơn Phú, Thảnh phó Qui Nhơn, Tinh Bình Đlnh
mau u>lp 6uno
IM 1…ưgỤ
…“
OHM ' dWĐ
'D'S ' 'W'l ' 'A'l
uoueuuoụn Jaqunị JOJ ;aueag am peau
(aưuns |omemq|es se) |ouiemqịes Bui go sumuo: amodtue tpeg
Solution for injectlon
\ SALBUTAMOL KABI 0,5mg/imi
' Thảnh phln: Saibutamol suliat ............................ 0.6 mg
tương ứng Salbutamol. ..0,5 mg
Nưdc cẩt pha tiêm vd ....................... imi
(Tá dươc góm: Netri clorid. Acid hydroclorid. Triion B, Nưđc cát)
’ Dong bỏo chí: Dung dich tiem
' OUI ctch đúng gól: Hộp 6 6ng tiem x 1rnl
' Duoc lưc hoc:
Saibutamol có tảc dung kich thich chon Ioc lon thu thể beta 2 (có ở cơ
trơn phế quản. cơ tử cung, cơ trơn mach méu). Tác dung iên thụ thể
beta1 (có ở cơ tim) kém hơn rất nhiêu. Do dó tinh chon loc mả vdì liêu
diẽu trị thòng thưong. tác dung cũa salbutamol Ièn tim không dáng kể.
Với liêu diéu tri thường dùng. saibutamol kich thich các thu cảm beta2. ở
cúc sơi cơ trơn của tử cung. dc dó lám giám biên dộ, tân số vả thời gian
co cơ tử cung.
’ ch dóng hoc:
~ Tiem tĩnh mach: Nỏng dộ thuốc trong máu dai ngay mửc tối da. sau dó
giảm dán thoo dang hám số mũ. Gân % iương thuốc dươc thái qua thận.
phán iđn dươi dang khOng biển dối.
- Tiệm truyền tĩnh mach: Nõng do thuốc trong huyêt tuong dat tdi mức
cao. phâng vè 6n đinh. Khi ngửng truyén. nóng do thuốc trong huyết
iương giảm dán theo dang hảm số mũ. Gán % lương thuốc dươc thải qua
thận. phản Ion lá dươi dang khòng biến dối.
- Tièm duđi da: Nóng dộ t6i da của thuốc trong huyết thanh xuất hiện sơm
hơn so vdi dùng theo dương uống. Khả dung sinh hoc la 100%. nửa doi
của thuốc lá 5-6 giở. Khoảng 25—35% lượng thuốc dưa vảo dưoc chuyển
hóa dươi dang không hoat tinh. Thuốc dươc dảo thái chủ yểu qua nude
tiêu dươi dang hoat tinh vá các dang khOng hoat tinh.
' Chỉ đinh:
. Diéu tri trong nợ] khoa hd ná'p: Dư phòng vá đìéu trị hen. bệnh phối tẳc
nghẽn man tinh.
- Diêu tri trong sản khoa: Thuốc dược chi dinh một thời gian ngân trong
chuyển da sdm khong biên chứng (khong chảy máu Am dao hoặc võ
máng 6i) vả xây ra tử tuán thứ 24 dẩn 33 thai kỷ, muc dich lảm chậm thòi
gian sinh dẽ có thơi gian cho Iiệu pháp corticosteroid có tác dung dối vđi
phát triển cùa phối thai nhi hoặc dê có thể chuyển sản phụ dển cơ sở có
chăm sóc tăng cường trẻ sơ sinh.
' Llíu dùng, cách dùng:
… Diéu tri trong nợ] khoa hd hẩp:
+ Co thắt phố quân cấp nghiêm trong: Nguời lđn, tiem tĩnh mach chậm
250 microgam. dùng nhẩc iai nếu cán.
+ Co ihát phế quản cấp: tiem bãp hoặc tiêm dươi da: Người ldn. 500
microgam. nhăc Iai sau mõi 4 gld n6u căn.
- Diéu tri trong sản khoa:
+ Chuyển da sdm. tiem truyẽn tĩnh mach. ngươi Iđn ban dău 10
microgam/phút. cách 10 phút tăng dấn t6c dộ truyén tùy theo dép ứng.
cho mi khi cơn co giảm. sau dó tăng tốc do truyẽn (tối da
45microgam/phút) cho tdi khi hết con co. duy tri tóc dộ dó trong 1 giở.
rót giảm dán; hoặc tiêm tĩnh mach hoặc tiêm bảp. ngưòi Idn 100-
250microgam. tiem lặp iai tùy thoo dáp ứng; sau dó. uống, 4mg cách
nhau 6- 8 gid/lán (khong khuyến cáo dùng tren 48 giò)
Cách dùng: Để tlỏm bấp. dùng 6n . ~ 0.5mglml. khOng căn pha loãng.
' J mach phảiphaloãngthuõc vdi
ach nẽn dùng bơm tièm truyền
pHÓ cục TRUỞNG
ƠVW %tỡổơv
truyén tu GOng. phải pha ioãng hơn bảng dung dich Glucose 5% dển 20
microgamlml. Liấu dùng giống như Iiẽu dùng bom tiêm truyẽn tu dộng.
' Chđng ch! đlnh:
Măn cảm vời thuốc. 6 tháng dảu thai kỳ. bệnh tim tiên sân giật vả sản giật.
nhiẽm khuẩn trong tử cung. thai chết trong tử cung, xuất huyết trước khi dè,
nhau tiên dao. cuống nhau bị chèn ép. vỡ máng &.
' Tth trọng:
- Giảm sảt mach. huyết áp vả tránh truyén dich quá nhiêu. nghi ngờ bệnh
tim. ting huyết áp. cương giáp. giảm kali - máu. dái tháo dường (theo dõi
glucose — huyết khi dùng thuốc dường tiêm tĩnh mach). nểư nghi nghờ
phù phối. phải ngửng thuốc ngay vá cho thuốc lơi tiểu. các thòi kỳ mang
thai va cho con bủ.
- Trong thuốc có hoat chất có thể gãy kết quả dương tinh dõi với các xét
nghiệm tim chất doplng ở các vận dỌng vien thể dục thể thao.
’ Tương tic thuốc:
Khi kết kợp vđi các thuốc Acetazolamid. Dexamathason. Fiudrocortison.
Furosemid. Hydroclorothiazid. Hydrocortison. Prednỉsolon. Theophylin.
sẽ lảm tãng nguy cơ giảm kali - huyết vdi liõu cao Salbutamol.
Mothyldopa lèm giảm huyết áp cãp tinh khi truyẻn Saibutamoi dóng thòi
vđi Methyldopa.
’ th dung khđng mong muốn:
Buôn nón. nón. mặt dó bửng, vá mõi hòi. run. giảm kali máu. nhịp tim
nhanh, dánh trõng ngưc va giảm huyết ép, tăng khuynh hudng giảm máu
tử cung. phù phối. dau ngưc. loan nhip. phản ửng mãn cảm góm có co
thải phố quân. may day vù phù mach.
Thong Mo cho Blc sĩ nhứng Mc dung khong mong muốn găp phủ] kh!
sử dung ihuỏ’c.
' Sử dụng cho phụ nữ có thll vi cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: Nén tránh dùng Salbutamol trong nhũng théng dáu
của thai kỳ nấu thấy kh0ng cán thiãt.
~ Thói kỷ cho con bủ: Các thuốc klch thich beta có bèi tiểt vác sữa mo. có
thể ảnh huớng dến con khi cho con bú.
' Tảo dỏng của thuốc kh! lá! xo vi vỏn hảnh máy: W
Kh0ng có ảnh hưởng gi khi iái xo va vặn hảnh máy
’ Sử dung quả Illu vi xử trl:
- Khi sử dung quá liõu. các tttệu chũng sau day táng len: tim dập nhanh.
huyết áp thấp. run. toát mõ hói. vet vã.
- Xử tri: Để diẻu tri quá liêu, có thể cho thuốc ức chế beta nẽu cán thiêt.
cấn tảng cường theo dói ở ngưòi bi hen. bệnh phối — phõ quản man tinh
tảo nghẽn, dái tháo duởng va suy tìm.
’ Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngay sản xuất
— Khong dùng thuốc quá han dùng
- N6u phát hiện dung dich thuốc biến máu hoặc vẩn duc thi ỂỔ_ `g,d
sử dung. - , .
' Bio quin: Nhiệt độ khóng quá 30°C, tránh ánh sáng. 41 `
oé XA TẤM TAY CỦA TRẺ EM J ' ò
aoc KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI oùuè. <>
NẾU CẨN THEư THÔNG TIN. x… HỎI Ý KIẾN BÀO'
muõc NẤY cn] DÙNG meo oơn CỦA eAc s .
Siu.xuíttaLt
CÔNG TY CỔ PHẨM FRESENIUS KABI BIDIPHAR
Khu vưc 8 phường Nhơn Phú - TP Qui Nhơn — Binh Đình - Việt Nam
Tol: 056. 2210645 ' Fax: 056. 3946686
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng