!
f'›
Ọ\IÌỊ
..-`/
)
ẵẵ… .ẳ …Ễ - ẵẵ… .ễ ổ
c< Êmz - €3 % - ễ…… …… ẳẫz 8
z< …ỗz …— › E ã› - oơầ z«ã no z ozoo
c… … ẫ… «.ẵ
E::zĩ .ễỉọ .:Ểr … occucor ẵ..:
Ễ= ẸỄể. u,… q ỉ…ẵsơ… oz< Ễễẫ ĩuẫs \… … ẫooz ỉ …ỗz …1 Ễể . uoẳ í …
.. ON n…OI
EEoồùEf .Eu= Eo: UEEQ
U.SồãU
.……g.………………t……………ổ mEv EESỄEm ẳ..…. mEv .oEEỄEm
…uzocẫouz. ơwễ0 únỔo… cco ocoac .o— uoo c.x
D²< ZORỄỀĨQ< . w0 9 x …> om nõI
mEv EEEỄEm
l
_..ẳ Ễ _ ẵ
..et› Ễon 65 on.! 32r.
ãẵ>ẵUẵụẫguễẳ
zẵỗồũẫồẫẫmx
o.onỗao
929on9 ,ED: Eo: Eoồã
.muẵ ›6 c c. mẻ… ……uễoă
ềcUQ Uo…oUcw 05 ĐG… w…Ooỉ
…nZOẺ<ỂO…Z.ỄO
nZ< ZOÊỄZ.ÌD( . m0<000
.ZOF . : . . DC. UMÙU oh
... Ê ứ . JOEUỂỂOm 030 CODC _ .
Ễ v, ẻả.ẵsẵ oẫ ….sỏ con om£ con o.oạ£.
ẫi ..Ể
oẫ ầio oẽo coẫzommỉ
z…z z…S 9 x …> 8 ổz
mEv _oEmẵâmm
Ỉ
NHĂN V
Rx: Thuốc bán theo đơn.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén Salbutamol 4 mg
Thânh phần: Mỗi viên nén chứa
Salbutamol sulfat 4,82 mg tương dương Sabutamol 4 mg
stearat, Talc vđ 1 vỉên.
Dược lực học:
cơ trơn mạch mảu) và ít tảc dụng tới cảc thụ thể beta; trên cơ tim nên có tác dụng lảm giãn phế
quản, giảm cơn co tử cung và ít tác dụng trên tỉm.
Dược động học:
Khi dùng theo đường uống một lượng thưốc lớn qua Igan rồi vảo mảu, do đó sỉnh khả dụng tuyệt
đối của Salbutamol khoảng 40%. Nồng độ trong huyết tương đạt mức tối đa sau khi uông 2- 3
gỉờ. Chi có 5% thuốc được gắn vảo các protein huyết tương. Nửa đời cùa thuốc từ 5 đến 6 giờ.
Khoảng 50% lượng thuốc được chuyến hóa thảnh các dạng sulfo lỉên hợp (không có hoạt tính).
Thuốc được đảo thải chủ yêu qua nước tiếu (75- 80%) dưới dạng còn hoạt tính và các dạng
không còn hoạt tinh.
Chỉ định:
Dùng trong thăm dò chức năng hô hấp.
Điều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt phế quản do gắng sức.
Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khi hồi phục được.
Đỉều trị cơn hen nặng, cơn hen ác tính.
Viêm phế quản mạn tính, giãn phế nang.
Chống chỉ định:
Dị ứng với 1 trong cảc thảnh phần của thuốc.
Điều trị dọa sấy thai trong 3- 6 tháng đầu mang thai.
Thận trọng:
Khi dùng liêu thông thường mà kém tác dụng thì thường do đợt hen nặng lên. Trường hợp đó thầy
thuốc cân dặn người bệnh phải trở lại khám bệnh ngay chứ không được tự ý tăng liều tối đa đã
được dặn trước đó.
Trong thuốc có hoạt chất có thể gây kết quả dương tính đối với các xét nghiệm tìm chất doping ở
các vận động viên thể dục thể thao.
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng Salbutamol uống cho người bị cường giảp, rối loạn nhịp thất,
bệnh cơ tỉm tắc nghẽn, rối loạn tuần hoản động mạch vảnh, tăng huyết ảp, đái tháo đường, người
bệnh đang dùng IMAO (thuốc ức chế enzym monoamine oxydase) hay thuốc' ưc chế beta.
Cần thận trọng khi dùng cảc dạng Salbutamol đối với người mang thai để điều trị co thẳt phế
quản vỉ thuốc tác động đến cơn co tử cung nhất là trong 3 thảng đầu man thai.
Khi chỉ định Salbutamol, cần phải gỉảm liều thuốc kích thích beta khảc neu đang dùng.
Thời kỳ mang thai:
Chưa có công trình nghiên cứu quy mô nảo ở người mang thai. Tuy vậy, khi dùng cần thận trọng
cân nhắc lợi hại.
Thời kỳ cho con bú:
Hiện nay chưa biết Salbutamol có tiết vảo sữa mẹ không, nhưng vì khả năng gây quải thai ở một
số súc vật, nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho người mẹ cho con bủ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hănh máy móc:
Không nên dùng thuốc khi lải xe và vận hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn (ADR): w
Thường gặp, ADR > 1/1 00
`
%
Tuần hoản: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.
Cơ- xương: Run đầu ngón tay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Hô hấ: Co thắt phế quản, khô miệng, họng bị kích thích, ho vả khản tiếng.
Chuyen hóa: Hạ kali huyết.
Cơ xương: Chuột rủt.
Thần kinh: Dễ bị kích thích, nhức đầu.
Phản' ưng quá mẫn: Phù, nổi mảy đay, hạ huyết' ap, trụy mạch. ,
Salbutamol dùng theo đường uông có thể dễ gây run cơ, chủ yếu ở cảc để
nhanh. Tảo dụng nảy ít thấy ơ trẻ em. Dùng liều cao có thể gây nhịp tim ` .
thấy có các rôi loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn). , f .,
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải ~ ~—_… . ng
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Giảm liều dùng hoặc ngừng dùng.
Dùng các chế phẩm phối hợp Salbutamol- ipratropium.
Có thế giảm nguy cơ gây co thắt phế quản nghịch thường bằng cảch điều trị phối hợp vởi
glucocorticoid dạng hít.
Liều lượng:
Liều dùng chỉ định theo từng cá thế, vì hen là một bệnh tiến triển theo thời gian với các mức độ
nặng nhẹ khảo nhau. Việc chỉ định liều hảng ngảy (với glucocorticoid vả cảc thuốc lả.m giãn phế
quản), cũng như các lần dùng thuốc phải dựa vảo kết quả thăm dò chức năng hô hấp vả cung
lượng đỉnh thở ra. Nếu người bệnh không có mảy đo cung lượng đỉnh thì có thể hướng dẫn dùng
cách thổi vảo một quả bóng để đánh giả.
Cách dùng:
N ời lớn uống: 1 viên/lần, 3- 4 lần/ngảy. Một vải người bệnh có thể tăng liều đến 2 viên/iần.
Đe phòng cơn hen do gắng sức: Người lớn uống 1 viên trưởc khi vận động 2 giờ.
Tương tác thuốc:
Trảnh dùng kết hợp với cảc thuốc chủ vận beta không chọn lọc.
Không nên dùng kết hợp Salbutamol dạng uống với cảc thuốc chẹn beta (như propranolol).
Cần thận trọng khi người bệnh có dùng thuốc chốn đải tháo đường. Phải theo dõi máu và nước
tỉếu vì Salbutamol có khả năng lảm tăng đường huyet. Có thế chuyến sang dùng Insulin.
Khi chỉ định Salbutamol cần phải giảm liều thuốc kích thich beta khác nêu đang dùng thuốc đó để
đỉều trị.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Trong trường hợp dùng thuốc quả liếu gây ngộ độc, tùy theo mức độ nặng nhẹ có
thể biểu hỉện một sô các triệu chứng như: Khó chịu, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, buôn nôn,
bồn chồn, run các đầu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim, biến đổi huyết ảp, co giật, có thể hạ kali
huyết.
Xử trí: Nếu ngộ độc nặng: ngừng dùng salbutamol ngay. Rửa dạ dảy (nếu dùng loại thuốc uống),
điều trị các triệu chứng. Cho thuốc chẹn beta (ví dụ metoprolol tartrat) nếu thấy cần thiết và phải
thận trọng vì có nguy cơ dẫn đến co thắt phế quản. Việc điếu trị như trên phải được tiến hảnh trong
bệnh viện.
Ngộ độc nhẹ: Những trường hợp dùng salbutamol với liều cao hơn nhiếu so với liều cần dùng trong
trường hợp người bệnh bị hen nặng lên hoặc có biến chứng. Cần phải khám ngay, thay đổi cảch điều
trị và có thể phải nhập viện.
Quy cách đóng gói: Hộp 25 vì x 10 viên nén, hộp 20 vì x 10 viên nén.
Bảo quản: Nơi khô ráo, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
7n/
`
Te
~s
ĩ
'RỂ
V
:i
'
Dược
, VẢTTUYTẾ ,
\— NGHẸAN '
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bá ’
Tên và địa chỉ nhã sân xuất:
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỌC- VẶT TƯ Y TẾ
68 Nguyễn Sỹ Sách- TP Vinh- Nghệ An.
rue.cuc muòne
P.TRUÒNG PHÒNG
ÉZẫJẩẻnắ Ja…ý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng