MẮU NHĂN LỌ SALBUTAMOL 4MG
LỌ 1000 VIÊN NÉN
Mỗi viên nẻn chín :
Salbutamol(dưới dạng Salbutamol suifat)4mg
Tá dưoc vừa dù .............................. 1 viên nén
` Chỉ định ' Xìn dọc … rò
i Cách dùng- Liều dùng ỉ} ' : ơấn sủd
Chõng chỉ định ụng
Bảo quản:
Nơi khỏ. duới 30“C, trảnh ánh sảng trực tiểp.
Tiêu chuẩn: DĐVN IV.
SĐK :
muòcmmmưnwtn
oéurLu nv cùa TRẺ zu.
lì THUỐC BÁN THEO ĐON
'EWJ
CỤC QUẢN LY ƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
.AặĨJ.° J..ĩt.gAẽ.
SALBUTAMỌ
— 4MG
LỌ moo VIÊN NÉN
\
u'“ .
mmndummom-weo NỢƯVSXJWQOƠE WW
SỐ Lò SXIBoich N nnnnnn
\õOTÔNĐỬCTHẤNG-DÓNGDA-HÀNỘI
oọc xỷ nm uAn sủ ouuo muc»c … ouuc Sòn … vơ m… x…on -Sòc Son - Ho … HM… ơma oơmw
x ..
MAU NHAN LỌ SALBUTAMOL 4MG
LỌ 100 VIEN NEN - TY LỆ 150%
Mỗi VW" nón Chứi' lì muóc BAN meo ao~
Jị Salbutamol ( dưới dẹng Salbutamol sulfat ) 4mgẵ
Tá dut;c vừa dù ................................. 1 viện nénẫ Ễ E ỉ `
Chỉ đlnh : Xin dọc trong tờ Ĩ Ễ Ế ẫ `
Cảch dùng- LiỐu dùngị h i C \
1ị ch6ng chỉ đlnh ”""g dấ" 5“ d“"°ẫ g Z
Bồoquản: Ể … , ẵ g …
Nơkhò,dgaaơc.uánhánhsangwcuép LỌ 100 W… NEN ậẵị
ị TlỐu chuin: DĐVN IV. SĐK : Ị mmnứĩmtDỊGI-PNAIIIACO ã Ễ Ế
ị ĐẾXATÁM TAY CỦA TRẺ EM Ủ tSOTÓNDI'KTHÁNG›DỎNGDA-HANỎI ỆỄ Ễ
i__ ĐỌC KỸ HUỚNG DÁN sủ DUNG TRƯỜC KHI DUNG
NGƯỜI TK
TRƯỞNG PHÒNG .N.C.P.T
ẮiầrlS/
Sónxuónoư lhthuón-SòcSm-HẺJNừ
DS. Hoảng Quốc Cường
MẨU NHĂN HỘP SALBUTAMOL 4MG
HỘP 10 vỉ x 10 VIÊN NÉN
\
\
l/ \\
| _ \_
[ R< muó'c BAN meo oơn
SALBUTAMOL
SxHJI ơ *….
xp.dote
SALBUTAMOL 4MG
Ngởy SXIMfg mm dơmmyy
Sổ Lo SXIBo1ch.N' nnnnnn
HD]
Mỗi viõn nón chứa : Salbutamol (dưới dạng Salbutamol suWal › 4mg 4
Tá đmcvửađù. Ivtèn nòn '
Chỉ định
Củch dùng- Uổu dùng: Đọc trung tờ
' Chống chỉ dịnh
. Bio quin : Noi khỏ. dmi ao“c Iảnh ánh sảng trưa uũp
mu chuẩn: DĐVN w. sox JReg.N° J
’ han dẩn sừdụng
[ _.
; ofnrẤnuvcủuuèeu-oocxỷưuơnuhuĩmmuùcmm'm ị //’
mm-ụmwmsms-mm;nlmnm
IMGLầM`WM'VOĐWO’WUWNQLỦÁ
IJJ'I'ỈWMMM
'ONYH'VGSNỌG'DWNIOMNOIWI
o…mưmmwmnpuaừmama
tơnon~msaọs-mrvxụm buomqu
snao NOLLdIHOSEIHd ỀJ
\` 9WV 1OINVƯÌỮIVS
!
maommmuaumamcm-unonumnunmoau \x`.
Al meodcneuusuạ mumuaeyx : uogưaụpods \
1uõu IDBJỊP mon xoer 'emd ^Jo = obtms
uesuị = …wmw - UW°O
Jeueel w: :ucụmyuọmpv P… ơômo |
PĐĐH ; suouoogpm :
IDIQBH """""""""""" 10; so : swendpxg
\ 6qu ( axeuns gomqnqpes se ) powmnqps : lugquoa alựz qoca
\\`
MẨU NHĂN vỉ 10 VIÊN SALBUTAMOL 4MG
’ \.bUƯ'" _ _. .
SA W…umnũwwsẳwo @ ỄLB
Úưuuof— oL 4mg Ư mửa
SẦLBUTAM \.ựan . ` Ể
@. cữ…ncwmaũwn sa…TAMOLA v
\_Ww~w . BU
' … …… @ ……………
SALBUTCỈ s
.- * …V”“ễễĨ
C1ớmva KM @ UỤPDJ
ưust…nn
NGƯỜI TK VIRUỞNG PHÒNG .N.C.P.T
Afflưz/ &
\)
G Wo .......
m 8 05.313 Ễằtũn va DỄE u: ã . .ẵỄẳẳẵầ—Ểu ÌK
ỂÊãoỉẵiwo _o,zoz.comuom.ỗaxỄ.ềễcũ % f .:!ẫũỉẹonelụtuỉnlx ẫuẵ.Ễỉ.ẫẵẻẫfẵiẵ
L Ê. õz Ế . ỗ mỗm . ozỄ oẵ zoF %. sỄ.…S . .ozỉ . 3 38 . ozẫ oẳ ễ Ễ
0 L ouổẫỉ..ễẳẫtẫồõ .…zuẵễẫễẫẵấcễ
., _ _ ……zùẽ`Ễa ,
… W >… zẳo …:.oỄu 3.» a ẵẫiẵ Ễsz> .:oễụl»
( &: Ễaẵ cỉỂ .u.Bẵ.ẵ sz _…Ế ĩ! ẵ: usẵ .uỀ ẫ£ .Si to
… N … Ễẵ …ễ
B É uẫvãm —… câu 13 ỂỤ … Ểẵ . Eẫ
…Ẻ Ển. …!.i 3: . !....o 58 Ễs ễẵ …SỄEỂỂ Ế
N ueẵễỄ ~… ịzo ẵỉm … :.ẳ.
s Ỉ::Ì›. . auẵ›ẵẵ :Ễuẫ .. . . Ễn.O.âcẵẵ…
P oỄĩnẳỉỄăẵễ ucấ.ẵĩẫẩ 35. 2333… _oEuẵnìu !: .oESẳỉM
Ao. o … lễ :! ẵ› z: … !.!Ễ iẵ Ế…
H 3 I `
N x .; fịẮĩ Ệ fĩ:
. Ỉ Gẳ< .…Oẳ<ổfflỉOr ầ<.®
H …
ỵ_ / m…:ằỉzỗ. i:9 Ễễ m….Ểzẳẫ …cỄ: ..ẵé
ZQẺ mxĨỡ ooỡ … u0333
mũ ổ mxồũổz z. . ẵẵẵ
IEme unỉ . nỉẫắ
ơNG PHÒNG .N.C.P.T
?
TRƯ
p.
NGƯỜI TK
MẤU NHĂN ví SALBUTAMOL 4MG
vi 30 VIÊN NÉN
NGƯỜI TK ’ TRƯỞNG PHÒNG .N.C.P.T
fLanfflq/ /ẹg/
. J., I.fỨVZ- iLj '
ạ=í
[
\ l`ĩ\ủủJ
HƯỚNG DẮN SỬDỤNG THUỐC
VIÊN NÉN SALB UTAMOL 4MG
Trinh bây:
Hộp 10 Vi x 10 viên, hộp 10 vỉ x 30 viên nén kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
Lọ 100 viên, lọ 1000 viên nén kèm tờ hướng dãn sử dụng.
Thảnh phần:
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) .................................................................. 4,0 mg
Tá dượcLactose, tỉnh bột sẳn, bột talc, magnesi stearat, mâu Ponceau 4R ...... vừa đủ 1 viên
I . Chỉ định:
— Nội khoa hô hấp:
+ Điều trị hen phế quân, tắc nghẽn dường dân khi hổi phục được, viêm phế quản mãn
tính, giãn phế nang.
+ Phòng cơn hen do gắng sức.
— Sản khoa:
+ Thuốc được chỉ định một thời gian ngắn trong chuyển dạ sớm khi không có biến
chứng và xảy ra từ tuân thủ 24 đến 33 của thai kỳ, mục đích lâm chậm thời gian sinh
để có thời gian cho liệu pháp corticosteroid có tãc dụng đối với phát triển của phổi thai
nhi hoặc để có thể chuyến người mẹ đến một đơn vị có chăm sóc tăng cường trẻ sơ
sinh.
2. Cách dùng, liều dùng: Dùng theo chỉ dẫn cũa bác sĩ
- Nội khoa hô hấp:
+ Hen phế quản, viêm phế quản mãn:
Người lớn: 2-4 mg/lân, ngăy 3—4 lân.
Trẻ em: Từ 1 tháng - 2 tuổi: Nên dùng dạng thuốc nước.
Từ 2 tuổi - 6 tuổi: 1-2 mgllẩn, ngây 2-3 lân.
Từ 6 tuổi - 15 tuổi: 2 mg/lãn, ngăy 3-41ân.
Để có hiệu quả tốt, nên uống thuốc trước khi có cơn hen đổ thuốc có tảc dụng văo
thời gian của cơn hen.
+ Phòng cơn hen do gắng sức:
Người lớn: uống 4 mg trước khi vận động 2 giờ.
Trẻ em trên 6 tuổi: uống 2 mg trước khi Vận động 2 giờ.
- Sản khoa:
+ Đối với chuyển dạ sớm: Liều thỏng thường là 4 mg/lẩn, ngây 4 lần.
Trong quá trình điêu trị, có thể điêu chỉnh liêu uống tuỳ theo tiến tn'ển lâm săng. Tân
số tim của người bẹnh không dược quá 120—130 nhịp/phút. Nói chung, đường uống
được sử dụng nối tiếp sau khi tiêm truyền salbutamol lúc đâu.
3. Chống chỉ định:
- Mãn cảm với một hay các thănh phần của thưốc.
- Điều trị doạ sây thai trong 3-6 tháng đầu mang thai.
- Nhiễm khuẩn nước ối, chảy máu nhiều ở tử cung, mang thai nhiêu lẩn.
- Bệnh khó thở do suy tim, hen suyễn liên tục, bẹnh tim nặng tiến triển.
4. T hận trọng lúc dùng:
- Thận trọng ở bệnh nhân cao huyết áp, sưy tim, đãi tháo dường, rối loạn mạch vănh,
rối loạn nhịp tâm thất nặng, cường giáp trạng, đang dùng thuốc ức chế enzym
monoamine oxydase (IMAO) hay thuốc ức chế beta. Trong các trường hợp nãy, có thể
dùng dưới dạng khi dung.
- Khi điều trị chuyển dạ sớm, có nhiêu nguy cơ phù phổi nên phải giám sát tình trạng
giữ nước vã chức năng tim phổi của người bệnh. Phải truyền dịch với lượng tối thiểu
%
(thường dùng dung dịch glucose 5%, tránh dùng dung dịch natri clorid 0,9%) và phải
ngừng ngay thuốc vã cho thuốc lợi tiễu nếu có triệu chứng đẩu tiên của phủ phổi.
- Phải nhớ lã liều dùng tương đối cao nẻn dễ gây ra cảc tác dụng không mong muốn
cho người mẹ như tim đập nhanh, hạ huyết ãp, nôn, tăng glucose huyết, giảm kali
huyết và nghiêm trọng hơn, thiếu mãn cục bộ cơ tim, loạn nhịp và phù phổi. Thuốc
phải được dùng tại bệnh viện, duới sự giám sát theo dõi chặt chẽ của thăy thuốc.
5. Tác động của thuốc đổi với người lái xe và vận hảnh mảy móc :
Không thấy báo cão trong các tăi liệu tham khảo.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
* Thời kỳ mang thai:
Salbutamol đã được chứng minh gây quái thai ở chuột khi tiêm dưới da với liên
tương ứng gấp 14 lẩn liễu khi dung ở người. Chưa có công trình nghiên cứu quy mô
năo ở người mang thai. Tuy Vậy, khi dùng cẩn thận trọng cân nhắc lợi hại.
* Thời kỳ cho con bú:
Hiện nay chưa biết salbutamol có tiết văo sữa mẹ không, nhưng vì khả năng gây quái
thai ở một số súc vật, nèn cẩn thận trọng khi dùng thuốc cho người mẹ cho con bú.
7. T ương tác thuốc:
— Tránh dùng kết hợp với cảc thuốc chủ Vận beta không chọn lọc, các thuốc chẹn beta
(như propranolol). Khi chỉ định salbutamol cẩn phải giảm liều thuốc kích thích beta
khác nếu đang dùng thuốc đó để điểu trị.
- Phải thận trọng khi dùng phối họp với các thuốc chống đái thão đường, vì thuốc kích
thích beta lăm tăng đường huyết. Nếu phối hợp, phải tăng cường theo dõi máu vả nước
tiểu. Có thể chuyển sang dùng insulin.
— Không nên kết hợp với halothan, vì lảm tử cung đờ thêm và tăng nguy cơ chảy máu,
ngoăi ra còn có thể gây loạn nhịp tim nặng do lãm tăng phản ứng lên tim. Nếu phâi gây
mê bằng halothan thì tạm ngừng điểu trị salbutamol.
8. T ác dụng phụ:
* Thường gặp, ADR > 1/100
- Tuần hoãn: đánh trống ngực, hôi hộp, nhịp tim nhanh, vã mồ hôi.
- Cơ xương: Run đẩu chi.
* Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Hô hấp: Co thắt phế quản, khô miệng, họng bị kích thích, ho vả khản tiếng.
— Chuyển hóa: hạ kali huyết.
— Cơ xương: Chuột rút.
— Thẩn kinh: dễ bị kích thích, nhức đãu.
- Phản ứng quá mẫn: phù, nổi măy đay, hạ huyết ãp, trụy mạch.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Các đặc tính dược lực học:
Salbutamol có tác dụng chọn lọc kích thích cãc thụ thể beta2 (có ở cơ trơn phế quản, t
cơ tử cung, cơ trơn mạch mảu) vã ít tác dụng tới các thụ thể beta, trên cơ tim nẻn có tác
dụng lăm giãn phế quản, giảm cơn co tử cung vã ít tác dụng trèn tim.
10. Các dặc tính dược động học:
Một lượng thuốc lớn qua gan rôi văo máu, do đó sinh khả dụng tuyệt đối của
salbutamol khoảng 40%. Nống độ trong huyết tương đạt mức tối đa sau khi uống 2 - 3
giờ. Chỉ có 5% thuốc được gắn văo các protein huyết tương. Nửa đời của thuốc từ 5
đến 6 giờ. Khoảng 50% lượng thuốc được chuyển hóa thănh các dạng sulfo liên hợp
(không có hoạt tính). Thuốc được đăo thải chủ yếu qua nước tiểu (75 — 80%) dưới dạng
còn hoạt tính vả các dạng khộng còn hoạt tính.
11. Quá liều và cách xử trí:
%
* Triệu chúng: Trong trường hợp dùng thuốc quá liều gây ngộ dộc, tùy theo mức dộ
nặng nhẹ có thể biểu hiện một số các tn'ệu chứng như: Khó chịu, nhức đãu, hoa mắt,
chóng mật, buổn nôn, bổn chổn, run các đẩu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim, biến
đổi huyết áp, co giật, có thể hạ kali huyết.
* Xử trí :
— Nếu ngộ độc nậng: ngùng dùng salbutamol ngay. Rửa dạ dăy (nếu dùng loại thuốc
uống), điều trị các triệu chúng. Cho thuốc chẹn beta (ví dụ metoprolol tartrat) nếu thấy
cẩn thiết và phải thận trọng vì có nguy cơ dân đến co thắt phế quản. Việc điếu trị như
trên phải được tiến hănh trong bệnh viện.
- Ngộ độc nhẹ: Những trường hợp dùng salbutamol khí dung với liều cao hơn nhiều so với
liên cân dùng trong trường hợp người bệnh bị hen nặng lên h0ặc có biến chứng. Cân phải
khám ngay, thay đổi cách điểu tii và có thể phải nhập viện.
12. Băo quản, hạn dùng:
Băo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sâng trực tiếp.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xưất.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn cảa bác sĩ
Đểxa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thỏng tin, xin tham khắo ý kiến bác sĩ
Không dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng…
CTCP DUỌC PHẨM TRUNG UỐNG 1 - PHARBACO
160 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI … VIỆT NAM
ĐIỆN THOẠI: 84- 4-38454561 ; 84- 4—38454562; FẠ2_íg8í-4-38237
SẢN XUẤT TẠI: THANH XUÂN — sóc sổtỦíffl- \
Y
"J
"QỉxỹmaẢco !
HỘ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng