\ ủl1w
ỄỄ 2 …… ỄỂ o… % ăm
…ẵ Ễsãẵ
_oEEẵmm
mẵ ẫẵt8oằ .
f’Ệ '.
Ê
…ịlu
… IỀz
… usa
ẫắỄẩẵ
_.ẵẳ
...zi ..2. ...
,. :íỆn .
…:…
. _ … . ễ.
ẫãẵĩ…ễẵỂ . .
uEn .ẳẫẳĩm ễ .MMHM
eẵẵẳnn
.ẵẵEzảlẩl
»ẵãẵ
_ ỂaỂẳẵ
_oEEẵmm
ẵ …ễỄ 8Ể. .
..129ffl1
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯ
PHÊ DUY
ĐA
Lấn đâuz.ÁỀJllẵả
uESeEễễcm
_oEmẵnzmm
ẵẫẵẵẽ O
…Jt. Ế
.\
\
… ỉ. !…
… H»ÌZ
o ễÌỂtỂJỄ o ẵắ …ỀNUU
…ỄỄ 3 …… …..oễn mm .…o ầm Ểỉổ…Ề.ffl ỗc :o…› o… …… …> …… ổffl =ỄỂỄ.
wEu Eẵẳĩm ...ẵ uEn _ẳẳẳĩm .…ỄHMH
_OEmutsẵmm
mễ coỄ….ẫođ Ế
_oEEễmm
ẵ. …ẵ Ế 8…Ẻ .M
8ỂỄỂỂa
.ẵẵẵẳuơẵ
Ểiẵ
ỂsỂằẵ
ua… …ẳẫẳm
EEEỄ.mm
ẵẳẵ8Ễ. .:
Ễn.hẵnẵ J
(
NHÂN Vi
Rx: Thuốc bán theo đơn
Thânh phần: Mỗi viên nén chứa
Salbutamol sulfat 2,41 mg tương đương Salbut'amol 2 mg.
Tá dược: Lactose, Amidon, Avicel PH 101, Disolcel, PVP « ' ' = i agnesi stearat,
Tale vd ] viên.
Dược lực học: [ZN _
Salbutamol có tác dụng chọn lọc kích thích các thụ thể beta; (có o `=…=~ o ế quản, cơ tử cung,
cơ trơn mạch máu) và ít tác dụng tới cảc thụ thể beta; trên cơ tim nên có tác dụng lảm giãn phế
quản, giảm cơn co tử cung và ít tác dụng trên tỉm.
Dược động học:
Khi dùng theo đường uống một lượng thuốc lớn qua gan rồi vảo mảu, do đó sinh khả dụng tuyệt
đối cùa Salbutamol khoảng 40%. Nồng độ trong huyết tương đạt mức tối đa sau khi uống 2- 3
giờ. Chỉ có 5% thuốc được gắn vảo cảc protein huyết tương. Nửa đời cúa thuốc từ 5 đến 6 gỉờ.
Khoảng 50% lượng thuốc được chuyến hóa thê nh cảc dạng sulfo liên hợp (không có hoạt tính).
Thuốc được đảo thải chủ yếu qua nước tiếu (75- 80%) dưới dạng còn hoạt tính và cảc dạng
không còn hoạt tính.
Chỉ định:
Dùng trong thăm dò chức năng hô hấ.
Điều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt Rhe quản do gắng sức.
Điều trị tắc nghẽn đường dẫn khí hôi phục được.
Điếu trị cơn hen nặng, cơn hen ảc tính.
Viêm phế quản mạn tính, giãn phế nang. ’
Chống chỉ định. /
Dị' ưng với 1 trong cảc thảnh phần của thuốc.
Đỉều trị dọa sấy thai trong 3- 6 tháng đầu mang thai.
Thận trọng:
Khi dùng liêu thông thường mà kém tảo dụng thì thường do đợt hen nặng lên. Trường hợp đó thầy
thuốc cần dặn người bệnh phải trở lại khám bệnh ngay chứ không được tự ý tăng lỉều tổi đa đã
được dặn trước đó.
Trong thuốc có hoạt chất có thể gây kết quả dương tính đối với cảc xét nghỉệm tìm chất doping ớ
cảc vận động viên thể dục thể thao.
Phải hết sức thận trọng khi sử dụng Salbutamol uống cho người bị cường giáp, rối loạn nhịp thất,
bệnh cơ tim tắc nghẽn, rối loạn tuần hoản động mạch vảnh, tăng huyết ảp, đái thảo đường, người
bệnh đang dùng IMAO (thuốc ức chế enzym monoamine oxydase) hay thuốc' ưc chế beta.
Cần thận trọng khi dùng các dạng Salbutamol đối với người mạng thai để điều trị co thắt phế
quản vì thuốc tảc động đến cơn co tử cung nhất là trong 3 thảng đầu man thai.
Khi chỉ định Salbutamol, cần phải giảm liều thuốc kích thich beta khác nêu đang dùng.
Thời kỳ mang thai:
Chưa có công trình nghỉên cứu quy mô nảo ở người mang thai. Tuy vậy, khi dùng cần thận trọng
cân nhắc lợi hại.
Thời kỳ cho con bú:
Hiện nay chưa biết Salbutamol có tiết vảo sữa mẹ không, nhưng vì khả năng gây quải thai ở một
sô súc vật, nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho người mẹ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Không nên dùng thuốc khi lải xe và vận hảnh mảy móc
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp, ADR > 1/1 00
Tuần hoản: Đảnh trống ngực, nhịp tỉm nhanh.
Cơ- xương: Run đầu ngón tay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Hô hấ: Co thắt phế quản, khô miệng, họng bị kích thích, ho và khảo tiểng
Chuyen hóa: Hạ kali huyết.
Cơ xương: Chuột rút.
Thần kinh D_ễ bị k_ích thích, nhức đầu.
Salbutamol dùng theo đường uống có thế dễ gây run cơ, c . _ " . ` ' \ ồi hộp, nhịp xoang
' . Người ta cũng đã
. " VẬT iu Y TẾ
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không m : g NfỗifỆăÌìN
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Gìảm liều dù_ng hoặc ngừng dùng.
Dùng cảc chế phấm phôi hợp Salbutamol - ipratropỉum.
Có thể gỉảm nguy cơ gây co thẳt phế quản nghịch thường bằng cảch điều trị phối hợp với
glucocorticoid đạng hít.
Liều lượng:
Liều dùng chỉ định theo từng cá thề, vi hen lả một bệnh tiến triến theo thời gian với các mức độ
nặng nhẹ khác nhau. Việc chỉ định liều hảng ngảy (với glucocorticoid) vả cảc thuốc lảm giân phế
quản), cũng như cảc lần dùng thuốc phải dựa vảo kết quả thăm dò chức năn hô hấp và cung
lượng đinh thở ra. Nếu người bệnh không có máy đo cung lượng đỉnh thì có thế hướng dẫn dùng
cảch thổi vảo một quả bóng để đánh giả.
Cách dùng:
Người lởn uống: _1- 2 viên/lần, 3— 4 lần/ngảy. Một vải người bệnh có thể tăng liều đến 4 viên/lẩn.
Với người cao tuốỉ hoặc người rất nhạy cảm với cảc thuốc kích thich beta; thì nên bắt đầu với liều
] vìênllần x 3- 4 lần/ngặy.
Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi uỏng: 0,2 mglkg, tức là 1/2 —1 viên x 3 - 4 lần/ngảy.
Trẻ em trên 6 tuồỉ uống: _lviên/lần x 3 - 4 lần/ngảy.
Đề phòng cơn hen do găng sức: Người lớn uê,zg 2 viên trước khi vận động 2 giờ. Trẻ em lớn
uống ] vỉên trước khi vận động 2 giờ.
Tương tác thuốc:
Trảnh đùng kết hợp với cảc thuốc chủ vận beta không chọn lọc.
Không nên dùng kết hợp Salbutamol dạng uống với cảc thuốc chẹn beta (như propranolol).
Cần thận trọng khi người bệnh có dùng thuốc chống đái tháo đường. Phải theo dõi mảu và nước
tiếu vì Salbutamol có khả năng lảm tãng đường huyêt. Có thể chuyến sang dùng Insulin.
Khi chỉ định Salbutamol cân phải giảm liếu thuốc kích thích beta khác nêu đang dùng thuốc đó để
điếu trị.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng. Trong trường hợp dùng thuốc quả liếu gây ngộ độc, tùy theo mức độ nặng nhẹ có
thể biếu hiện một số cảc triệu chứng như: Khó chịu, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, buôn nôn,
bồn chồn, run các đầu chi, tim đập nhanh, loạn nhịp tim, bỉến đổi huyết' ap, co giật, có thể hạ kali
huyết.
Xử trí. Nếu ngộ độc nặng: ngừng đùng salbutamol ngay. Rứa dạ dảy (nếu dùng loại thuốc uống),
điều trị cảc triệu chứng. Cho thuốc chẹn beta (ví dụ metoprolol tartrat) nêu thấy cần thiết và phải
thận trọng vì có nguy cơ dẫn đến co thắt phế quản. Việc điếu trị như trên phải được tiến hảnh trong
bệnh viện.
Ngộ độc nhẹ: Những trường hợp dùng salbutamol với liếu cao hơn nhiều so với liều cần dùng trong
trường hợp người bệnh bị hen nặng lên hoặc có biến chứng. Cần phải khảm ngay, thay đổi cảch điếu
trị và có thế phải nhập viện.
Quy cảch đỏng gói: Hộp 25 vì x 10 viên nén, hộp 20 vì x 10 viên nén.
Bão quản: Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 300 C.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Đề xa tầm ta aÂy__ trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Neu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc nay chỉ dùng theo đơn cũa bác sỹ
Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỌC- VẬT TƯ Y TẾ NGHỆ AN
68 Nguyễn Sỹ Sách- TP. Vinh- Nghệ An.
i*i `Q CLỈ( ~ TRt ›ỘNG
Pfi'Rt'O'N’Li PHONG
.… r fmf.f~f
?:__Ị(lfjill "ff1fị 'Ổ/iit ỂỄ/iili/
=. khi sử dụng
. Da: Nồi mề đay, phát ban da, ngứa, rụng tóc. * ' ' ' * ’ ’ 1
Cơ xương: Đau oổ, mòi cơ. `
Chung: Mệt mòi, suy nhược, đau ngực, phù ngoại biên, mệt mòi, sổt.
- Hiếm gặp. mo ooo sADR < moon ị
. Máu: Giám iièu câu. ỉ
Thần kinh: Bệnh lý thấn kinh ngoại bien. i
_ Mắt: Rối loạn thi giác.
Gan mật: Tác mật.
Da: Hồng ban đa đạng, hội chứng Stevens-Johnson vả hoại tử da nhiễm độc.
Cơ xương: Bệnh cơ, viêm co, tiêu 00 vân. viếm gân xơ hóa.
Mi híếm. ADR s mo ooo
; Miễn dich: Sốc phim vệ. ;
. Tai: Mất thinh giác. ,
ỉ Gan mật: Suy gan. i
i Các tác đung không mong muốn khác bao gồm suy giám nhận thủc (như mẫt tri nhớ, lú lẫn. . .), tãng đường huyết, tang hemoglobin }
\ glycosyl hóa (HbAlc).
Ng:mgsửdụngvă hói kiến bảc sĩnếu: Đau cơ, mềm cơ hay nhược cơ không rõ nguyên nhân đặc biệt trong ừuờng hợp có kèm theo sự
i khó cbiu hay sỏi, mg creatin phospholdnnse … rệt.
1 Thông Mo cho Mc sĩ những «: dụng khớng mong muốn up pbii khi dùng thuốc.
9- Quá liều vi xử …
ì Trìẽu chúng. Dũ Iiệu vẻ quá Iỉễu atorvastatin ở người oòn hẹn chế.
² Xử m':
- Không có biện pháp aac hiệu điều ưa quá liều do amrvasmin. Trong truờng hợp quá iièu, chủ yéu điều m triệu chửng vả hỗ ượ.
; - Do thuốc gắn kết cao với protein huyết tương, thẩm phán máu lãm tảng độ thanh thải atorvastatin không đáng kể.
1 10- Dạng bìo chế vi dóng gới
1 GLOVITOR 10: Hộp 3 vi, vi 10 viên nén bao phim.
, Hộp 10 vi, vi 10 viẽnnénbaophim.
1 Hộp so vi, vi 10 viên nén bao phim.
. GLOVITOR 20: Hộp 3 vi, vi 10 viên nén bao phim.
Hộp io vi, vi … vien nén bao phỉm.
Hộp 20 vi, vi 10 viên nén bao phim.
n- Bin quin: Để nơi khô ráo, tránh iinh sáng, nhiet oo khớng quá ao°c.
, n- Tieu cbuìn chỉt lượng: TCCS.
i 13- Hnn dùng: 36 thâng kế từ ngảy sim xuất.
; nmòc BÁN THEO …
} ĐỀ XA TẢM TAY CỦA TRẺ EM
* ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂN sử DỤNG mước KHI DÙNG
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN. x… HÒI Ý KIẾN BẢC sí
Sán xuất bời: cònc TY cớ PHẢN nược Pl-IẢM GLOMED
Đia chi: sớ 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam … Singapore, thi xa 'lhuận An. tinh Binh Duong.
ĐT: osso.sveasza Fp_tz 0650.3769095
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng