f ²SỂẳầ“ẳể“l
NAWEd
auoaJes
|… 005
BỘYTỂ
!
GỤC QUẢN LÝ DUỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT i
Lẩn đẩulẵi Z ’ẮG '
nnnnnnnnnnn ofuuu/ nuiuunuu
…- - SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE: 45 mm 1: 45 m | 1:
c,EU Tlc
,,ỏ'“ 4% \
, ~Zr
100 ml
SafeỄón®
qtenmank G
Safầoẩa
Compahìon:
Each 5 M comalns
Iron (III) hyúmrido pdymdm
mm oqulvalent b
Elomenlul Iron 50 mg
In : syrm bese.
Indlchm. Aủnlnữdrltlm &
Cminindlatlom
Su pudtaga Inseưt
Stove bdơw 80°C. Protect imm
Ilght.
MFIILLY nm m! IIISEIT
IEME IIS!
IE! N.Iĩ or IEAGII IF GHIUlIIEI.
Sdellcllinn: ln-house
Wu No.
Wu…UCNONKDIBOS
li! IM
100mI
SafeỄonỡ
qtenmarzk G
ẶZO/ỹj
\
npnòne Ễ
ammệu
_wư ,
Hí…NH è/
Saíềoứg
SAFERON
MphÌl: Moỉ5nllilũcllủplllủ
hquít IIDWidpalymdiucuung
d…; nmùnỏm.
SĐKzVN—
Quyuú: Hõp l chú l00mi
Chldilih thủchidhiLliễllủ'llllcl'dl
dũngvidcủuũqủthic: Xummiờ
mủuỊđhủòngkùniheo.
Bio uh: onllữtdõduủi30'C. T…
M…
leìnlluylu'ul Dụckỹlluủngđỗn
MM
"Bmch No." "Míg Dln'" Elpify Due“
ưêa ho bi
su uh IM: GLENMARK
muuAcumcns Lm..
lellílđllưd by:
G qtenmankm
Flo! No. E—37, 39,
D-Rud. mc.
Smư, Nnhlt 4²² W.
Mlhl'llllll Stan. India.
@ Truc M
U NVARNISHED
ã
SPAGE FOR /
PHARMACODE
AREA
IOONGRAPHICS C
SAME SIZE ARTWORK
LABEL SIZE: 85 mm x 60 mm l
_ SPACE FOR
PHARMACODẸ
i Computtion: 100 ml
\ Each 5 ml oontains
Iron (lll) hydroxide
polymaliose
oomplex equ'valent to Mig. Lic. No. NKDISOS
Eiemantal Iron 50 mg _' """"""""""""""
ln a synp base. Baich No. : 4 UNV'ẨỀ'Ề'ỂHED
Store below 30°C. S E @ MI '
, g Date
Protect from ll ht. i E
9 a I`OII s
lndlcntlon, Administration & Expiry Dateẵ 8
Contmludlmlon:
See package insen SY R U P _______________________
CAREFULLY READ TllE IDISERT Manulaciured by:
BEFORE ƯSE
KEEP om or nmu or 8 qlen mAQk
GHILDREN. PHARMACEUTICALS LTD.
Speclflcadon: In—house P'°' N°' E`37' 39'
D—Roed. MIDC. Satpm.
lehik 422 007. ỉ
Mahaưashtxa Stam. India. (\
GĐ Trade Mark
lcouenAmcs CODE
i GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD. ề'ẩiìủ"”ffflL. ………,… s.....pw
… PAqu SHADE
PRODUCT :
Product Code : Version : NNTW
|tem : Location : "“mss °
Reeson For Changan oi AIW: PANtoue
was c
DEPARTMENT CHECK LIST FOR APPROVAL CHEBịKED AUTHẵFĨISED
Iism Mn. Vambơn,Cmdnoncy ul Desim_uveơ wml
Pnckaglng m.Paơ< Size.Canun sìzeand mc.loii vndlh. mpea
DQUịb ỊIMIIÌ lenựh.spedlmùon I Lam
Regulatory affalr Roqulalory Text
Corporate OA Entlre Text Nanev
Stigngưi & Dosnge. Roma oi
Aứn' Imli indmion. c d ` . .
Mẹdỉcal … Pmcĩmim. ny Othu mơẫTmiỂiẫỀfẵữuuz
Oclou . . B .D . ~
Marketing Inionn'lLtỉẫoủ OưẹlbrncEẵigil TỄẾỂỆi pm
Local/ Export vmimmm
Points ! notes for cotreciion : Supersedes
Artwork Code
Đọc ` dẫn sử dụng rrưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tỉn, xíu hói ỷ kiên bác sĩ
f ceunỡ
jỉị`bh 44\…
, \J ~
VĂN PHÒNG f SAFERON
ĐAI DIẺN_
iRHÁN
: ’olhfỷp sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương sắt nguyên tố 50mg
'._â_nefflỹi paraben, propyl paraben, dung dịch Sorbitol 70% ,hương liệu [Honey
Dew Melon 83 673, Passion fruit F 1241, Creamy Milk Toffce ), nước tinh khiết vđ
MÔ TẢ ị , ,
Si rô Saferon dùng đê chông thiêu máu.
DUỌC LỤC HỌC
Nhân cùa sắt (III) hydroxid đa nhân được bao phủ bề mặt bắng một iượng phân từ
poiyrnaltose không cùng hóa trị iiến kết với nhau, tạo thảnh phức hợp có khối lượng phân
từ khoảng 50 kD, iớn đến mức khuếch tản qua mảng niêm mạc, nhớ hơn khoảng 40 lần so
vởi hexaqua-iron(lỉ) [Fe(H;O)d2 .Phửc hợp nảy bền vũng và không giải phỏng ion sắt ở
cảc điếu kiện sinh lý. Sắt trong nhân của phân từ đa nhân nảy được gãn kết trong một cấu
trúc tương tự như câu trúc của femtin về mặt sính lý học Nhờ sự tương tự nảy, phức hợp
sắt (111) được hấp thu theo cơ chế hẳp thu chủ động. Bằng cảch trao đồi phối tử cạnh tranh,
bất cứ protein gãn sắt nảo trong dịch tiêu hóa và trên bề mặt cùa tế bảo biểu mô 8 nhận
lẳy sắt ( III) Sắt (III) được hấp thu vả dự trữ chủ yếu ở gan, nơi mà nó gắn với fcrii`iti Sạn
đó, trong rủy xương, nó sẽ được tich hợp vảo haemoglobin. J
Phức hợp sẳt (III) hydroxid polymaltose không có tính oxy hỏa như muối sắt (11) )Sự oxy
hóa đối với các lipoprotein như lipoprotein tỉ trọng rắt thấp (V LDL) vả lipoprotein tỉ trọng
thấp (LDL) cũng giảm. Si rô chừa phức hợp sẳt (III) hydroxid polymaltose khỏng gây thay
đối mảu rãng
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Trong những nghiến cứu sử dụng kỹ thuật đồng vị đôi (5 Fe vả nge) cho thẳy sự hấp thu
sắt dưới dạng haemoglobin trong hồng cầu tỉ lệ nghịch với Iiếu dùng (liều cảng cao thì sự
hẳp thu cảng Lhẳp). Các kết quả thống kê cho thấy có sự tương quan gíữa mức độ thiếu hụt
săt và lượng sắt được hấp thu (sự thiếu hụt cảng cao thì sự hấp thu cảng nhiều). Sắt được
hấp thu nhiếu nhắt ở tả trảng vả hổng trảng. Lượng sắt không được hấp thu sẽ được đảo
thải qua phân Sự đảo thải sắt qua sự bong tróc cùa tế bảo biếu mô đường tiêu hóa vả qua
da cũng như tuyến mồ hôi, mật, vả nước tiêu khoảng lmg sắt»ngảy.
Đối với phụ nữ, lượng sẳt bị mất đi trong chu kỳ kinh nguyệt cũng cần được tinh đến
cni ĐỊNH ,
Điêu trị chứng thiếu sắt tiếm ân vả thiếu máu thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt trước, trong và
sau khi mang thai (trong thời gian cho con bú).
Đảm bảo lượng sẳt khuyến cáo ăn vảo hảng ngảy (RDA) để dự phòng thíếu sẳt ở trẻ em.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng vả thời gian điều trị phụ thuộc vảo mức độ thiếu sắt
Liều dùng hảng ngảy có thế được chia thảnh các liếu nhỏ hoặc dùng một lẳn. Nên uống si
rỏ Saferon trong hoặc ngay sau khi an
Trong trường hợp thẳy có thiếu sẳt rõ rệt, cấn điếu trị trong khoảng 3- 5 thảng cho đến khi
giá trị haemoglobin trở lại bình thường Sau đó cần tiẽp tục điều trị trong khoảng vải tuần
với liều chỉ định cho chứng thiếu sắt tiếm ẳn đê bổ sung lượng sẳt dự trữ
-
\
Liều Saferon Thiếu sắt rõ rệt Thỉếu sắt tiểm ẩn Điếu trị dự
phòng
Trẻ nhỏ (dưới 1 tuổi) 2,5 - s ml/ngảy ,
Trẻ em 1-12 tuối s - 10 ml/ngảy 2,5 - s mifngảy
Trẻ em › 12 tuổi, 10 - zo mlfngảy s - 10 miingảy
ngưòi lớn, phụ nữ cho `
con bú
Phụ nữ có thai 20 - 30 ml/ngảy 10 mlfngảy 5 - 10 mlfngảy
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bắt cứ thảnh phần nảo cúa thuốc.
- Thiếu mảu không do thiểu sắt
Bệnh nhân có bệnh về dự trữ sắt hoặc đồng hóa sắt
Hội chửng thừa sắt hoặc quá tải sắt.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Chỉ nên dùng thuốc sau 13 tuần đầu của thai kỳ.
Phân loại thai kỳ A.
Các nghiên cứu trên khả nãng sịnh sản cùa động vật cho thắy thuốc không gây tảc hại trên
bảo thai. Cảc nghiên cửu có kiêm soát trên những phụ nữ mang thai sau 3 thảng đâu cùa
thai ký cũng cho thấy thuốc không gảy tảc hại trên người mẹ vả thai nhi Chưa có ng
chứng nảo vê nguy cơ trên những phụ nữ sử dụng thuốc trong 3 thảng đầu thai kỳ, về oịiắc,
chẳn thuốc không gãy tác hại trên bảo thai.
Phụ nữ cho con bú
Sữa mẹ chứa sẳt ở dạng liến kết với lactoferrin.
Vẫn chưa thể biết được iượng sẳt từ thuốc được bải tiết vảo sữa mẹ Phụ nữ cho con bú sử
dụng thuốc sẽ không gây tác hại nảo đối với trẻ đang bú mẹ.
Phụ nữ mang thai vả cho con bú chi nên sử dụng thuốc khi có chỉ định của bảo sỹ.
TẬC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hiêm khi xảy ra buôn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc tảo bón.
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muôn xãy ra khi sử dụng thuốc.
TL O’NG TÁC THUỐC
Chưa quan sải thẩy bất kỳ tương tảc thuốc nảo. Do sắt trong Saferon ở dạng phức hợp nên
hầu như không xảy ra các tuơng tảo giữa ion sắt với các thảnh phần cùa thức ãn (như
phytin, oxalat, tanin v. v.. ) vả cảc thuốc uống cùng khảc (tetracyclin, cảc thuốc khảng
acid).
Saferon không gây thay đối mảu rãng.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ ĐIỀU KHIỂN MÁY MÓC
Không
QUÁ LIÊU
Trong trường hợp dùng quá liếu chưa thẳy có các bảo cáo về bị ngộ độc hay tích trữ quá
nhiều sắt.
_EUTIi
A
N PHờ
)ẬI DIẸ
w_u
3c… »
ỵ/
'\_.4 ›
HẠN DÙNG: ao thảng kế từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
BẢO QUẢN _ `
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng. Đê xa tám tay trẻ em.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 chai 100 mi.
Sản xuất bởi Glenmark Pharmaceuticals Ltd. / _
Plot No. E-37, 39, D—Road, MIDC, Satpur, Nashik 422 007, Maharaễhửtate, An Độ
TUQ. cqục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyễn e7Ổ1j/ Jfíìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng