BỘ Y TẾ _
CỤC QUAN LÝ DƯO'C
\ .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
CARTON SIZE: 53 mm x 30 mm x 75 mm
15 ml Mpllyỉmú: My-nuỉỉ '
iiinnumgmnpyenĩ .
RX PRESCRIFTION MEDIGNỂ
: , …
muưc.uuuuamgii \ . ² … aể › e'
: nua ~
ư"ai:… ~< __ . S ron
Ắ'ầfầiỉ'sẩỆfĩề'ĩiỉi'f' " DROPS
uu»… Im ' ai vsauo;vw
…
wuuwulm
mm….
mmơdm
Durnunm
…
tu
lllilillillll ……—
him»
uuwl … !… m…B’L
mun…m
uu…hmndbỵ m…unns
thenmauk ủ…qu
Wlmul.
numu'lemcnu e …vmncuum
` ` . mm. ` `
i.li.nm.xuk gxtt... uÌHÌHÌAQK …
rldeMlt
200% ENLARGED ARTWORK
LABEL SiZE: 75 mm x 30 mm
Iron (Im Hydroxide polymaltose
complex equivalent to
Elemental Iron 50 mg
In a sWHRhRỄẵỀTURED BY:
6 qlenmank
PHARMACEUTICALS LTD.
PLOT NO. E-37, 39 MIDC AREA.
SATPUR. NASlK—422 007.
MAHARASHTRA. IN DlA.
@ Trade Mark
SaỄroif’ủ
DROPS
qlcnmmk
Store below 25°C. Protect from light.
hdicadon, Acininistration & Conira-
Indication: See package insen.
CAREFULLY READ THE INSERT
BEFORE USE
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
Batch No.
Mfg. Date: dd/mm/yyyy
Expiry Date: dd/mm/yyyy
56249057—1 VN E4405
Dọc kỹ hướng dăn st" dụng lrước khi dùng. Nếu cân them thông tin, xin hòi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nảy chi dùng theo dơn cùa bác sĩ.
Thuốc giọt SAFERON
Thânh phẩn
Mổi ml ci ứa:
Phức họp -lydroxid Polymaliosc sải (ilI) tuong đương sải ngund to' 50mg
Tá dược: dung dịch Sorbito] 70%. methyl hydroxybcnzoat. propyl hydroxybenzoat, hương liẹu, nước iinh chẽ vd.
Mô tả
Saferon lả một thuốc chống thiểu máu có hương vị thơm ngon.
Dược lực fiụcz
Phức hợp Hydroxid Polymaltose sải (111) (IPC) lã phức hợp của sát III hydroxid kểl. hợp với một phụ gia thực phẩm iả
Polymaliose. Dạng sắt khỏng ion hóa của nó giúp dạ dầy ít bị kích ứng hơn so với ca'c muối sắt ih0ng lhuờng. giúp bẹnh
nhân dung nạp iô'i hơn, một điểm rất quan lrọng trong diêu trị dải hạn chứng thiếu máu thiếu sắt bắng các chế phẩm chứa
sát. Hiẹu quả cùa IPC trong phòng ngùa vả diêu ui chứng thiếu máu thiếu sải dã được chúng minh trong các thử nghiẹm
lâm sảng.Trị số hemoglobin tãng nhanh hơn khi dùng IPC so với các muối sắt lh0ng thường. Khi dùng IPC dã thẩy tn] sô
hemoglob:n iảng tới 0.8mgldl mỏi tuấn. Them văo dó có sự tãng nhanh hơn hematocrii. MCV, sắt huyết thanh vả ferritin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Viẹc hẩp thu của ion sát (III) từ Phức hợp Hydroxidc Poiymaltosc sắt (III) lả một qua' trinh sinh lý. Khi Phúc hợp
Hydroxide- Polymaitosc sát (III) tiếp xúc với các vị trí gắn kết với sắi ưen bề mặt niệm mạc, nó sẽ giải phóng các ion sắt ba
và dươc chuyên vận chủ dỌng văo ưong tế băo niệm mạc nhờ một protein mang vả sau đó lien két với fcrritin hay
iransfcrrin. Các protein mang bao gõrn mucin, integrin vả mobiiferrin Sắt được giải óng t các pmtein mang vả dược dự
trữ ở cảc tỉ bảo niêm mạc ở dạng fenitin hoạc dược mang bời các protein mang vảẹPằău v ịi dó dược giải phóng de' kết
hợp với in nsferrin. ’ '
Sinh khả iụng cùa Phức hợp Hydro›zide Polymaltose sải (III) tương duơng với muốịỉj
! thí nghiệm vả ở
người vẽ lSng hợp hcmoglobin. Sinh ỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng