ỀIỄ ẵ ỒỄOn
léi.clãĩliílnílẵỉtẳ-ììt
,ẵưẵiẫfĩẩ
...…ẩtmằm
« ẵ … ỆÊ eẵ …Ễễ
WZỀẮWI ỄỀỄ KK
! n .
..IÊỂưnn-unllgslĩẩllaĩnlanÌ…I
« _lsallẩuỉíftilqlluhlẩĩnĩnl In
n :-
nỄcll-ầlltulilĩ
WX …uNMWÙEẵDZ IMUỔỀM
ẵ……ẵ… ơ Ễ… … ễ
ma anủaim.
ổ ẳm 0… …ổ ...Ềã
m>Zm …Hm >».ỄOỄ
m…NTwwmẵầxầầỉxwm 33
wk VNMWGẺWdOZ ImEỄZm
ẫ…ễa… 9ẵ ẫẫ … ễ
ẵ mẾẵm On Ế .q>urmqm
ẸT
A
A!
E
`ỤCQUẨNLÝDUỢC
Hi/S'D
"
A
BỌYT
“HEDUY
[
~
A
ĐA
Lân đâuJiXỂ’i/Ảxỷ
SIM
ma…«mlmoim
ỊD— ẾfấĨ- ' '… at“iẵ*Ỉ
m>ỉ… m…Nm ›»ẫzx
szmẵ rmzm.ỉ… wo 35
ỔF film chứa: Mosapride Dihydraie Citraie iương đương với Mosapride Ciưate... 2.5 mg
Tá dược: Lactose. Microcrystalline ccllulose, tinh bột ngo. 0—xit sắt dò. Polivinyl pyrolidonc. methyl paraben, propyl paraben. nairi
siarch glycolate. Magnesi siearat. keo silicon dioxide. HPMC, PEG 6000, Dibutyl phihalate, Tale. titan dioxid.
Safepride-S
Mỏi viên nén ban film chứa: Mosapride Dihydrate Ciirate tương dương với Mosapride Citrate... 5 mg
Tá dược: Lactose. Microcrystalline oellulosc, iinh bội ngỏ. ô-xít sắt vãng, Polivinyl pyrolidonc, mcthyl paraben. propyl paraben. natri
siarch glycolatc. Magnesi siearai, keo silicon dioxide, HPMC. PEG 6000. Dibutyi phthalate. Taic. titan dioxid.
Dược lực học:
Mosapride lã t-iuò'c kích ihích vạn dỌng đuờng tiẻu hóa. Cóng thức hoá học lả ((+—)-4-amino-S-chloro-Z-eihoxy-N-«4-M—
fluorobenzyl)-Zmorpholinyl)meihyl)benzannide citrate dihydraie.Nó lả một chất chủ vận chọn lọc receptor 5-HT4, giúp tảng cường
hoạc hói phục v:in dộng của dạ dảy. Tác dụng chủ vận cùa mosapride iâ do iăng dản imyển thẩn kinh kích lhíCh kie'u cholinergic cùa
dường tiêu hóa. 10 dó I`am iăng nhu đỌng dường tiếu hóa vả nhanh iâm rống dạ dây.
Dươc đông học
Háp llm: Sau kii uống. mosapride dược hấp Khu nhanh vả ho`an ioản qua dường tiêu hóa. Các nghiện cứu lrẻn người cho thấy ở người
khóc sau khi uỏng một liéu đơn mosapride. nóng dộ đinh trung bình irong huyết tương dạt dược sau 0,5 dén ! giờ.
Ánh hướng của .ỈIỬC ăn: Có thể dùng mosapride mã không căn quan iâm dé'n bữa ăn.
Phản hỏ': Mosapride Iiên kết 99% với protein huyết iương.
Chuyến hỏa: Mosapride chủ yêu bị chuyến hóa ở gan bòi các enzym cyioc mổ\P4SO. chủ yêu lả CYP3A4. Giất chuyển hóa chính
lã dãn chất des-ta—fiuorobenzyl. -›
Tha'i lrừ: Mosapridc chủ yếu lhải uù qua nước iiều vả phán. Sau khi uống li4u'd 5mg mơsẩpride citrate cho người lớn khỏe mạnh
lúc đói. 0.1% dược lhải trừ qua nước tiểu ở dạng khòng dối và 7% ở dạng cỀ't/ u_ỵẳrfhóa chĩnh. Thời gian bán Khải biền kỉẻ'n của
mosapn'de lả 1,4 -2 giờ.
Chi dịnh vả cảc h dùng:
Mosapride dược chì dịnh đê diển irị bệnh ưăo ngược dạ dây-ihực quản.
Liêu dùng:
Người lớn: l5m_J, mosapride citrate mổi ngãy, chia lãm 3 lân uống trước hoặc sau bữa ản.
Chống chi dinh :
Bẹnh nhăn quá mẫn cảm với mosapride hoặc bất cứ thảnh phẩn nảo cùa thuốc. bẸnh nhân suy gan nặng.
Bẹnh nhán ihùn;’,. lắc nghẽn hoặc chảy mảu dường lieu hóa.
Thận trọng: Thận irọng khi dùng Mosapride cho:
- Bệnh nhân có iiển sử bẹnh tim. bao gổm suy tim, r6i loạn dân truyền. loạn nhịp lhã't (bao góm cả xoắn dinh). hoặc nhỏi máu cơ iim
(có khả năng tảng nguy cơ Ioạn nhịp).
- Bệnh nhân suy chức nảng gan (có thể bị giảm ihanh thải mosapride)
— Suy ihận (có iiể bị giảm ihanh ihải các chất chuyển hóa cùa mosapn'de)
Cảnh báo
- Khỏng dùng ii«ỉpiục nếu khòng thấy cải il'.iện ca'c triệu chứng iiệu hỏa sau 2 tuần.
— Giảm liêu cho người cao luổi bị suy giảm chức nảng gan vã ihận hay bị các tác dụng bất lợi.
— An toản cùa ih iò'c chưa dược xác dịnh ở tiẻ em. do đó khòng nen dùng. lrừ khi lợi ích cùa thuốc lớn hơn nguy cơ`
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai Chỉ dùng khi lợi ích của ihuờ'c iớn hơn nguy cơ, vì an to`an cùa thuốc cho phụ nữ có Ihai chưa dược xác dịnh
- Phụ nữ cho con bú: Khỏng dùng cho phụ nữ cho con bú. Nếu dùng Lhi phải ngừng cho con bú trong Lhời gian diêu irị.
Ảnh hướng của thuõc dẽn khá náng iái xe vã vặn hảnh máy móc: Cán thận ưọng vì dòi khi có thể có chóng mặt
Quá Iiẽu: Dùng quả liêu Mosapridc có thể gay ra nòn. iiệu chảy. chảy nước bọt. kém ản. tăng ưigiycen'd máu. Chưa có thuốc giải dỌc
đậc hiẹu. Nếu uníng quá liêu, cẩn diêu trị triệu chứng vã diêu lrị hổ trợ ihích hợp.
Tuong tác thuôn:
- Dùng cùng lúl' mosapride với cãc thuốc kẻo dải khoảng QT (ví dụ procainamide. quinidine, necainide. soialoi, lhuỏ'c chõng ưẩm
cảm 3 vòng) có hé gay tăng nguy cơ loạn nhịp iim, bao gỏm cả xoản dinh.
- Thận trọng kh dùng mosapridc cho các bệnh nhản r6i loạn diện giải. dặc biệt hạ kali huyết. hoặc dùng cùng với các thuốc gây hạ
kali huyết nhan] (ví dụ furosemide) vì có thể gây tảng nguy cơ Ioạn nhịp iim.
- Thận irọng kh dùng cùng mosapride với các thuốc khảng cholinergic như aưopin sulphaie, buiyiscopolamine bromide do chúng có
ihế lảm giảm iác dụng cùa mosapride vì mosapride hoạt hóa cảc dAy ihẩn kinh cholinergic.
Tác dung khỏng mong muốn: ` _
Tiêu chảy. khó niẹng, khó ở. dau vùng bụng. tăng GOT. GPT . ALP, dánh ưống ngực, chóng m m s` , tăng bạch câu ưa ẹgsirf.
iâng triglyceride . »"
Báo quảnzBảo uuản ở nhiệt dộ dưới 25°C, ưánh ánh sáng vả ẩm. Để .. <
Đỏng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên.
Tiêu chuẩn: Niả sản xuất
Hạn dùng: 24 t1áng kê từ ngăy sản xuất Khỏiig dùng thuốc q n
Thông báo cho bảc sỉ những tác dung khc'mg mong muốn x
Sản xuất bời: G] .ENMARK PHARMACEL TICALS LTD.
Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasiic-422 007. Maharashi.
°UA “"Ể'Ả Y
"… ó cục muờwg
e/iỷaấẫn 7đn ẫắmổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng