(
…BỌỸTỂ
CỤC UẢN LỸD ợc
~Ẻ
osz ọna1asvs
6111 092 SlEI'IEVl NIOVXO'HOIE1
09L OAEI1EI:IVS
Slalqel 01 X 8
SAFELEVO 750
' SAFELEVO 750
i
ì ị
i
1
0 la nmác Mn lhto …
› Each m… coatcd tablet oontnins: { SAFELEVO 750
“ Levofloxacin Hemihydmte Ma vien nen ba phim chù: ,
— - n n ~ h dmc … L:voilouci …
… Equtvalent to Levofloxacin 750 mg , Hộ'ĩịm ẾY S M n mu
l" Dosage: cu cut ủỀChốugdli …:a ~ m….
As directeđ by the Physician. ịỂẵ ỂẵimmỂỀ kaẳftm m…
ms HD "Bnch ~ — ~ -
E Protect from light and moísnue. Dne"tẫhìẳẫììi … No mị M m
0 Keep out of reach to children. ỂỆỄỀÌm “* … zo'c. … Ui ỦJB
q Storebclow3ƯC. MkỹWử'ừdw'gmwử
… Sin xuhưh
MSN … mm
O PIuNo4LAnrídnluùưulỉmc.ũolluunMednkbisùid `
M fade 11 m 32: … ma. Án m ~
anu y
MSN leontoriu Limited DNNK=
Plot No 42, Anrich [ndmuia] Estate Í
, Bollamm, Mednk District — 502 325 M N0²
Andhra Pradesh, India Mfg. Date: ddlmm/yy
\ _\_ Exp. Dua đd/mm/yy
V`\
Ẩt ĐIâILMZIdVIGWIBS on … 6… Mn “12 "°“EỐ nm °bmis
SAFELEVO 750 ỀỂ sze zos- WWlmelilpuulizudđẵ ualpL'um'ioa'mw’ dsax
LEVOFLOXACIN TABLETS 750 mg ẵ :_ eletsẵ imJisnwl mvw zv ou Wld WWS'°… mm …6'1 …mmalmd
Each mm coatod hblol contains: j P ilu'l'i ²°llẵẫ'gẵjế'l NSI vuotsAud eui Aq path w
- ì ắ õ ” emuuw :eliuou
Levottoxacln Hemnhydrm . _
Equivalent to Levotloxacin 750 mg ẵ Ểẵ' 6… ost utoexouoaa1 oi tuaịenụnba
Douget M hcm ed b Ễ eie1pAuịuieị-t uịoexouone1
' anu I' . .
As directed by me Piwsician usa t.ahotatẫttes Limited ² ~“…“°° …“ °°ì°°° …… “…
prde trom light and moistute. PM No 42 Anrich lndustrinl Estate,
Keep out of reach to children. ỀỀỄJỀ Medak Dlsmct 502 325'
Stw Refer Canm atidteaũet. Mlg. Lic. No 3WDIAPÚDOTIFIG
6… osz smev1 NIOVXOHOAH1
OSL OAE1B:IVS ig
wuum mo ủa
Kmmmn ann 1…
Rx — T huôc bản theo đơn
SAFELEVO 750
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chất: Levoiìoxacin hemihydrat tương đương Levofloxacin 750 mg
Tả dươc: Ceiiulose vi tinh thể PH 101, Crosspovidone (Polyplasdone XL), Hydroxy propyl methyl
cellulose 5 cps (Methocel E5 LV), Magnesi stearat, lnstacoat universal white IC-U-I308
DƯỢC LỰC HỌC
Levofloxacin là một fluoroquinolone khảng khuẩn tổng hợp dùng đường uống và đường tĩnh mạch. Là
một tác nhân kháng khuấn fiuoroquinolone, levotioxacin ức chế sự tổng hợp ADN vi khuẩn bằng cách
tác động trên phức hợp ADN gyrase vả topoisomerase IV. Levofloxacin có tinh diệt khuẩn cao in vitro.
Phổ tác dụng bao gổm nhiều vi khuấn Gram dương vả Gram âm như tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, kể
cả phế cầu khuẩn, vi khuấn đường ruột, Haemophilus int1uenzae, vi khuẩn Gram âm không lên men và
cảc vi khuẩn không điển hinh. Thường không có đế khảng chéo giữa levoiìoxacin và các Ioạì thuốc
kháng khuẩn khảc. Nhiễm khuấn bệnh viện do Pseudomonas aeruginosa cần dùng Iiệu pháp phối hợp
DƯỢC ĐỘNG HỌC ýp
Hấp thu '
Sau khi uống, levofloxacin được hấp thu nhanh. Sinh khả dụng tuyệt đối vảo khoảng 100%. Thức ăn it
ảnh hưởng trên sự hắp thu levofloxaoin.
Phân bố
Khoảng 30—40% Ievofloxacin gắn, với protein huyết thanlm'Trạng thải nồng độ ổn định đạt được trong
vòng 3 ngảy. Thuôo thâm nhập tôt vảo mô xương, dịch nôt phóng, và mô phối, nhưng kém vảo dịch
não tùy.
Chuyền hoá
Levofloxacin được chuyến hóa rất thấp, hai chất chuyển hóa chiếm < 5% lượng được bải tiết trong
nước tiêu.
Thải trừ
Levofloxacin được thải trừ khòi huyết tương tương đối chậm (TW: 6-8 giờ). Bải tiết chủ yếu qua thận
(> 85% liêu dùng). Khi suy giảm chức năng thận, sự thải trừ và thanh thải ở thận giảm đi, và thời gian
bản thải tăng lên (vói độ thanh thải creatinine trong khoảng 20-40 ml/ phút, T… là 27 giờ).
Không có sự khảo biệt lớn về các thông số dược động học sau khi uống hoặc sau khi tiêm truyền tĩnh
mạch, gợi ý răng có thể dùng đường ưống và đường tĩnh mạch thay thế cho nhau
cnỉ ĐỊNH
Điếu trị nhiễm khuấn từ vừa đến nặng do oảo vỉ khuẳn nhạy cảm gây ra như:
' Vìêm xoang cấp tính do vi khưẳn
' Đợt kịch phát cấp cùa viếm phế quản mãn tính do vi khuấn
' Viêm phối mắc phải cộng đồng
' Vỉêm tuyên tiên liệt mãn tính do vi khuân
' Nhiễm khuân đường tỉêt niệu có vẻ không biên chứng
' Nhiêm khuân da vả mô mêm
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Dùng mỗi ngảy từ 1 -2 lằn
«:— Thời gian điềutri
"l`hay đồi tùy theo quá trình bệnh. Cũng như khi điều trị bằng khảng sỉnh nới ohung, nên uống
Levofloxacin ít nhât từ 48 đến 72 gỉờ sau khi bệnh nhân liểt sốt hoặc có bằng chứng dã hết tình trạng
nhiêm khuân
~2° Cách dùm:I
Uống nguyên vỉên với nhiều nước, không nhai hay nghiền viên thuốc, có thể dùng trong bữa ăn hay
giữa các bữa ăn. Đế trảnh tình trạng gỉảm hâp thu, nên uỏng chofloxacin 2 giờ trước khi dùng các
thuôo khác như: khảng ncid, muôi săt, sucralfate. .. m,
ở Liêu dith
Lỉều dùng ở những bệnh nhân có chức năng thận bình thường (độ thanh thải creatinin > 50 ml/phủt)
Chỉ định L'eu,dunể haÊg ngĨ’ẵ (phụ th"ọc Thời ginn điều trị
vao … ưc đọ nghiem trọng)
Viêm phối bệnh viện 750 111 g — ngảy 1 lẳn 7 — 14 ngảy
, . 500… —nả llần 10—14nả
Viếm xoang câp tính do vi khuân g g`y , , g y
750 mg— ngay 1 ian 5 ngay
Đợt kịch phảt cẳp oùa viêm phế , ; ,
quản mãn tính do vi khuẩn 250 mg — 500 mg / ngay 1 ian 7 — 10 ngay
. v . 500111 fnâ l—21ẩn 7—14nầ
Viêm phôi măc phải cộng đông g g y` ; `g y
750 mg— ngay 1 lan 5 ngay
Nhiễm khuẩn đường tiết nìệư 250 m , , li : n à
không bỉễn chửng g ngay an `) g y
Nhiếm hhuan đu'ợỊng ttct niẹu co 250 mg _ ngảy 1 1ằn 7 _ 10 ngảy
bien chung bao gom ca v1em be , 1 ,
th” 750 mg — ngay 1 lan 5 ngay
ạn
Viêm tuyến tỉến liệt mãn tính do vi 500 mg - ngảy 1 lần ,
; 28 ngay
khuan
250 mg — ngây 1 1ẩn hay
Nhiễm khuẩn da và mô mễm 500 mg — ngảy 1 — 2 iần 7 — 14 ngảy
hay 750 mg — ngảy 1 lần
Nliũng đối tương đăc biết
0 Suy Ihận (Đó thanh Ihảt' creatinin S 5 0 ml /thúl)
Độ thanh thải Creatinin
Liều dùng
250 mg/ 24 giờ
5000 mg/ 24 giờ
500 ng 12 giờ
Liều đầu tiên: 250 mg
Liều đầu tiên: 500 mg
Liều đầu tỉên: 500 mg
50 — 20 ml/ phút
Sau dó: 125 mg/ 24 giờ
Sau đó: 250 mg/ 24 giờ
Sau đó: 250 mg] 12 giờ
19—10m1/phút
Sau đó: 125 mg/ 48 giờ
Sau đó: 125 mg] 24 giờ
Sau đó: 125 mg/ 12 giờ
< 10 mi/ phủt (bao gồm
cả chạy thận nhân tạo vả
CAPD)’
Sau đỏ: 125 mg] 48 giờ
Sau đó: 125 mg/ 24 giờ
Sau đó: 125 mg/ 24 giờ
|: Không cần liều bổ sung sau khi chạy thận nhân tạo hoặc thấm phân phúc mạc liên tục ngoại trú
(CAPD - continuous ambuiatory peritoneal dialysis)
0 S uy gan
Không cẩn chinh liều ở bệnh nhân suy gan vì thuôo thải trừ chủ yêu qua thận
0 Người giá
Không cằn chỉnh liều ở người giả, ngoại trừ phải xem xét chức năng thận
0 Trẻ em ỹị/
Chống chỉ định Levofloxacin cho trẻ em và thanh thiếu niên đang lớn (dưới 18 tuổi)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với levoiìoxacin, cảc quinolon khảo hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc
Bệnh nhân bị động kinh
Bệnh nhân oó tiền sử rối loạn gân liến quan đến việc dùng t1uoroquinolone.
Trẻ em và thanh thìếu niên đang lớn (tới 18 tuối)
Phụ nữ có thai và cho con bú
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Tiêu chảy, đặc biệt là tiêu chảy nặng, dai dắng vả/hoặc có máu, trong và sau khi điều trị
levofloxaoin, có thể là triệu chứng cùa vỉêm đại trảng giả mạo do Clostridium difficỉle. Nếu
nghi vỉêm đại trảng giả mạc, phải lập tức ngưng dùng levofloxacin.
Viếm gân, hạn hữu được nhận thấy với quinolone, đôi khi có thể dẫn đến đứt gân, đặc biệt là
gân gót (gân Achilles). Tảo dụng không mong muốn nảy xảy ra trong vòng 48 giờ sau khi bắt
đẩu điều trị và oó thể xảy ra cả hai bẽn. Bệnh nhân iớn tuối dễ bị viêm gân hơn. Nguy cơ đứt
gân có thế gia tăng khi dùng chung với corticosteroid. Nếu nghi viêm gân, phải lập tức ngưng
điếu trị levotìoxaoin và phải để cho gân đang tổn thương được nghỉ ngơi.
Trên bệnh nhân suy thận, phải điều chinh Iiều levofioxacin vi levofloxacin được bải tiết chủ
yếu qua thận.
Tuy nhạy cảm với ánh sảng rất hiếm gặp với levofloxaoin, nhưng bệnh nhân không nên phơi
nhiễm một cách không cần thiết với ảnh nắng chói hoặc tia cực tím nhân tạo.
Cũng như cảc kháng sinh khảc, sử dụng levofloxaoin, nhất 1ả dùng kéo dải, có thế iảm cho cảc
vi sinh vật khảng thuốc phảt triển. Cần thiểt phải đảnh giá tình trạng bệnh nhân lặp lại nhiều
iần. Nếu xảy ra bội nhiễm trong khi đỉếu trị, nên ảp dụng cảc biện pháp thích hợp.
Bệnh nhân thiếu hoạt tính enzym glucose-ó-phosphat dehydrogenase tiềm ấn hoặc thật sự dễ
gặp phản ứng tan huyết khi điều trị với các thuốc khảng khuấn quinolone. Cấn xét đến khả
năng nảy khi dùng Ievoiìoxacin.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Một số tác dụng không mong muốn như ù tai, chóng mặt, bưồn ngủ vả rối loạn thị giảc có thể 1ảm
giảm khả năng tập trung và phản ứng của bệnh nhân, do dó có thể ảnh hướng đến khả năng lái xe và
vận hảnh máy móc
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chống chỉ định dùng Levofloxacin ở phụ nữ có thai và cho con bú gl/
TƯỚNG TÁC THUỐC
Thuốc khảng acid, sulcraifate, cation kim Ioạỉ vả cảc vitamin: Iảm giảm khả năng hấp thu của
levotioxacin, phải uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống Levotioxacin.
Thận trọng và điều chỉnh Iiều khi uống với theophylline.
Warfarin lảm tãng khả nảng hấp thu cùa Levof10xacin và ngược lại Levofioxacin Iảm tăng hiệu
quả cùa warfarin.
Cảo thuốc khảng vỉêm non-steroỉd (NSAID): khi uống kểt hợp với Levofioxacin gây tăng kích
thích hệ thần kinh trung ương vả lên con co giật.
Cảo thuốc điều trị tiếu đường: Cần kiếm tra iượng đường huyết khi uống cảc thuốc hạ đường
huyết, do đã có những báo cảo vế rối loạn đường huyết, gồm tăng và hạ đường huyết ở những
bệnh nhân điều trị đồng thời quinolon và thuốc hạ đường huyết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Rất thường xuyên (ì Il | 0)
Thường xuyên (ì 1/100, < I/IO)
Không thường xuyên (2 1/1000, Sl/IOO)
Hiếm (ì mo.ooo, sl/l.OOO)
Rất hiếm (51/10000)
Chưa bỉết (không thế đảnh giả từ cảc dữ liệu có sẵn)
Rối Ioạn tim
Hiếm Nhịp tim nhanh
Chưa biết Loạn nhịp thất vả xoắn đinh (chủ yếu trong những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ
kéo dải khoảng QT), điện tâm đồ có khoảng QT kẻo dâi
Rối loạn hệ máu và bạch huyết
Không thường xuyên
Giảm bạch oầu, tăng bạch cẩu ải toan
Hiếm
Giảm tiểu cằu, gỉảm bạch oầu trung tính
Rất hiếm
Mất bạch cẳu hạt
Chưa biết
Giảm toản thế huyết cẳu, thiếu máu tan huyết
Rối loạn hệ thần kinh
Không thường xuyên
Chóng mặt, nhức đâu, buôn ngủ
IIiếm
Co gỉật, run, dị cảm
Rất hìếm
Bệnh thần kinh ngoại vì cảm giác hay giác quan — vận động, mất vị giác, l'ÔỈ
loạn khúu giảc, mât khứu giác
Rối loạn mắt
Rẳt hiếm
Rối Ioạn thị giảc
Rôỉ loạn tai và tai trong
Không thu'òiig xuyên
Chóng mặt
Rẩt hiếm
Suy giảm lhính lực
Chun biết
Ù tai
Rối loạn hô hẩp, ngực vả trung thẫt
Hiêm
Co thẳt phế quản, khó thở
Rât hiêm
Vỉêm phối dị i'mg
Rối loạn hệ tiêu hóa
Thườn g xuyên
Tiêu chảy, buôn nôn
Không thường xuyên
Nôn mửa, đau bỤng, khó tiêu, đây hơi, táo bón
Hiêm
Tiếu chảy — xuât huyêt có thể là dân hiện cùa bệnh đại trâng, bao gồm cả viêm
đại trảng giả mạo do Clostridinm dit" tici1e
Rối loạn thận và hệ tiết niệu
Không thường xuyên
Tăng Creatinin mảu
Rắt hìếm
Suy thặn cẩp tính (như viêm thận kẽ)
Rối loạn da và mô dưới da
Không thường xuyên
Phảt ban, ngứa
Hiêm
Nổi mề đay
Rất hiếm
Phản ứng nhạy cảm với ánh sảng
Chưa biết
Hoại từ biếu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban da dạng, tăng
tiêt mô hôi. Phản úng da và nĩêm mạc có thế đôi khi xảy ra ngay cả sau Iiếu dâu
tiên
í. . … ả …
Ron loạn mo hen ket va cơ xương
Hiêm
Rối loạn gân bao gỗm viêm gân (như gân Achilles), đau khớp, đau cơ
Rất hiếm
Đứt gân, oỏ thể xảy ra trong vòng 48 giờ sau khi băt đâu điêu trị và có thẻ xảy ra
cả hai bên, yêu cơ — đặc bĩệt quan trọng ở những người nhược cơ nậng
Chưa bìết
’Fíêu cơ vân
Rối loạn chuyến hỏa vả dinh dưững
Không thường xuyến
Biếng ăn
Rât hiêm
Hạ đường huyết, đặc biệt lá ở bệnh nhân tiểu đường
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng
Không thường xuyên
Nhiễm nâm
Ả.
Ro: loạn mạch
Hìêm
Hạ huyết áp
Rối Ioạn chung
Không thường xuyên
Suy nhược
Rất hiêm
Sốt
Chưa biễt
Đau (đau lưng, ngực và tử chỉ)
Rôi ]nạn hệ miễn dịch
Rất hiếm
Sốc phản vệ
Chưa biết
Quả mẫn
Rôi loạn gan mật
Thường xuyên
Tăng cnzyme gan (ALT ! AST )
Không thường xuyên
Tăng bilirubin huyết
Rât hiếm
Vìêm gan
Chưa biết
Vảng da, tổn thương gan nặng, bao gồm cả St1y gan cấp tính
Rối loạn tâm thần
Không thường xuyên
Mất ngủ, căng thẳng
Hiêm
Rôỉ loạn tâm thân, trâm cảm, trạng thải lù lẫn, kích động, lo âu
Rắt hiểm
Phản ứng loạn thần kinh như hảnh vi vảý nghĩ tự sải, ảo giảc
QUÁ LIÊU
Theo các nghiên cứu về độc tính trên động vật, cảc dấu hiện quan trọng nhắt có thể thắy sau khi quả
iiếu Levofloxacin cẳp tính lả cảc triệu chứng cùa hệ thần kinh trung ương như ]i't lẫn, ù tai, rối loạn tri
giảc vả co giật kiến động kinh. Nếu xảy ra quả liễu có ý nghĩa, nên điếu trị triệu chứng. Thấm phân
máu, bao gồm thẳm phân mảng bụng và CAPD , không có hiệu quả thải ttữ Levofloxacin khỏì cơ thể.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu uống quá liếu, có thể xảy ra cảc phản ứng tiêu hóa như buồn
nôn và ăn mòn niêm mạc. Nên rú'a ruột vả dùng thuốc kháng acid đề bảo vệ nỉếm mạc dạ dảy
TRÌNH BÀY: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô mảt, dưới 300C, tránh ảnh sảng
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không sử dụng thuốc quá hạn dùng in trên nhãn hộp.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THỂM THÔNG TIN x… HỎI v' K1ẺN BÁC sĩ, DƯỌC sĩ
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Sản xuất bởi
MSN Laborator ies LTD (Formulation Division)
TUQ CỤC TRƯỞNG
PTRUỜNG Pi IÒNG
i/VýuJẽn ẨỈỈtỤ| Jitìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng