vD — «²fflẽ Ắỉ/Ả
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT _ .
Lãn dẩu:Jí.l:ầ…J.ẳũÁấ
10 gon : 1g Ihuo< mm rar…enq 10qmn ìgthuouommmưnq
hi mt hq
ùẳuu“unuầ
…
úúm
II…ủú
lự…nhúnmnm
`ũam tnuo< zo… ra mưenạ GNlỉu MHGIIHIQGM …
manga
Hủn__…___
olmmmvstmaụmud«m
u.mcụua…amuựmm
-TúnủùllỉgúllInủllnlnoly
-mmlgwlnxzwvm
-u;um zgvmnwm
~mna:umuummumaw
B—Smmoxiũmụbvủủnoúntm
Mn…únienạMMeonhnmự.
’lmqùuìOphhmhibùilhukMdtmln
mummmatMmm
…dnuvaucnnusmm
Imùhùlụủldùilpủơưnúghơp
lmeuam…ummmơom
m:
duvhnnoìnln
mu…nhnưnpnmmm
munourựmmmmna
anơngeumnummmmmmi
sxựmưz.mmmmmunmw
Ốỗ…sx ……
DĐ
- J
fHả«nội;-ngảỵfếễ tháng 9 năm 20147G(
h
›Ờ'ì
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuốc cốm rả miệng R’“SACHENYST
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Để xa lầm Iay của Irẻ em
Nếu cần thẻm !hóng tin xín hói ý kiến của !hẫy Ihuốc
[Quy cách] Hộp 10 gói x 1,0 gam
[Thảnh phần] ỂL/
Mỗi gói thuốc cốm rả miệng có chứa: /ế
Nystatin ........................ 25.000 … /
Tá dược: đường kính, lactose monohydrat, dextrose monohydrat, magnesi stearat. aerosìl, talc,
vaniliin, PVP K30 vừa đủ 1,0 gam.
[Các đặc tính dược lực học]
- Nystatin lả khảng sinh chống nấm được chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Streptomyces nourseí, có tác
dụng kìm hãm hoặc diệt nấm, không tác động đến vi khuẩn chí bình thường trên cơ thế.
- Nystatin tác dụng rắt tốt trên nẩm men và nấm Candida albicans.
— Cơ chế tác dụng: Nystatin liên kết với sterol cùa mảng tế bảo nấm lảm thay đổi tính thấm của mảng
[Các đặc tính dược động học]
- Nystatin hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không hấp thu qua da hay níêm mạc khi dùng tại chỗ, thải
trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.
[Chỉ định]
— SACHENYST dùng dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida albicans ở niêm mạc miệng như tưa
lưỡi. tưa miệng, viêm miệng.
[Liều dùng và cách dùng}
— Trẻ sơ sinh: '/z góỉ/lần x 2 lần/ngảy
- Trẻ em: | gói/lần x 2 lần/ngảy
- Người lớn: 2 gói/lần x 2 lằn/ngảy
Pha thuốc vởi ] thìa cả phê nước đun sôi để nguội (3 — 5 ml), dùng gạc tiệt trùng quấn vảo đầu ngón
tay. thấm nước rợ miệng` lưỡi, họng nơi có nắm mọc.
Trong vòng 20 phủt sau khi bôi thuốc không được ăn hoặc uống, nếu nuốt thuốc không sao.
[Chống chỉ định]
- Mẫn cảm với Nystatin hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
[Tác dụng không mong muốn (ADR)]
- Nystatin hầu như không dộc và không gây mẫn cảm, dung nạp tốt ở tất cả cảc lứa tuối kể cả trẻ nhỏ
5
ft
suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dải.
- Người mẫn cảm với candidin, dùng thuốc có thể gây biền hiện dị ứng do tỉêu diệt đột ngột nấm
Candida albicans và giải phóng nhiếu candidin. Khi xảy ra phải ngừng nystatỉn ngay.
ỈI gặp. mooo < ADR <1/100
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, rối loạn tỉêu hóa sau khi uống thuốc, nhất là khi sử dụng liều quá 5
triệu đơn vị/ngây
— Da: Mảy đay. ngoại ban.
Híếm gặp. ADR < mooo
- Gây kích ứng tại chỗ, hội chứng Steven — Johnson
Thóng báo cho bảc sĩ lác dụng khóng mong muốn gặp phải rrong khi sử dụng thuốc
[Thận trọng}
- Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay vả có biện phảp xử lý thích hợp
[Phụ nữ có thai và cho con bú]
— Chưa có nguy cơ gì được thông báo khi dùng nystatin cho phụ nữ có thai.
- Nystatin không bải tiết vảo sữa mẹ
[Người lái xe và vận hânh máy móc] Được dùng. ẨM
/
- Dùng đồng thời nystatin vói rìboflavin phosphat (Vitamin Bz) Iảm mất tảc dụng kháng Candida
albicans cùa thuốc. `
[Tương tác thuốc]
[Quá Iiều và xử trí] Rừa dạ dảy, sau đó dùng thuốc tấy vả điểu trị hỗ trợ thích hợp.
[Bảo quản] Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn.
[Tiêu chuẩn áp dụng] TCCS
[Thuốc được sản xuất bởi]
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Gíải Phóng, Phương Liệt. Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04 3668611] Fax: 04 38641584
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phấm số 2- Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
rue. cuc. TRUỎNG
P I’ĩèửóNG PHÒNG
Jo JỈỈMJỂ ÍÍtìny
'1"""'v
JỊ `..-._`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng