an ._ @ (Ý ZU 'ỔY
ằỈưmgmc mtn suu (mJ.S.CD fflẬỦ fflẶffl ỂỄữ
Loz.01u-oaaxcwxcx TânThuện, o. 1. Tp.HCM SaViZentac - hộp 3 Ví
ĐT: (00) 3110014² - ua -144 Fax: (00)31100145
:J
#
…
0
~]
#
ả
%?
;e W
…,.…_., HỘP3VỈx10VIENNỂNDẦIĐAOPHIII
___ _ _ __ NN
—— Ẩ
MHủzldhundù: ùdlztnun. údi ưu:
……………uoụ muquưc. nnnulu.
TImùd... ............ ...lủil TrUMlUỊ
uin-uhdựu-úm- ỦIIIIIÙIẺI scusxmumu :
dum-MIỤl—Wmnn: gun—ủg— msxlmou :
hOcmũmduiúm Illl:nù mmlaụnnu:
' ã
. ải
ả ẵỉ
EN
ã3
3.²
° ?
Sfflỉ7ũ Ểị'
ì.
; .
Ranitidine hydmchloride 150 mg Ẻ
N
g
%
~l
MB
Ế eox or a eusrens x10 nun-ooareo cưms
m:anẹu…: m:mnơym
MM ………………… Ilblm Imahinưb.
mụn ……………………………… ìqU nunmụ
…-…m-nun uuunnưu llllllllìlll
m-m- anIƯW
nm:s—…nuu …—
_ ý ý ý __ ý ý _ Í,
'l'Rl-lồChíMinh, .ầì. tháẵểlpnãm 201!
KT. T ngGiản
@
mauùnvnm
00110 n 00 mm: núm smn (mJ.s.c)
Lô zo1 —02-OGa xcwxcx Tan Thuận. 0. 1, Tp.HCM
or: (00) 01100142 - ua - … Fax: (00)01100145
mÃwưmẽimnlmrzữ
SaViZentac - hộp 5 vỉ
Mu nop
o
ạỄỄẺ
a = ả
oỄẵe
0 Ễ `
3
ẽ ẫễ
:- ẫ ị
x !
; S
1 " Ranitidine hyđruchlorỉde 150 mg
ẳỉ
S_— M
a …_.__ nộnvluoquu NÉN DẦIBAOPHII
numnủzuavnnau: ùnullmum. tùuủ :~rccs
R…W1sũng MGỌMU'C. Sưlhlo. '
n m 00. m ....…….. 1 len mm cm um.
uiIIn-uúnuinn- l€lnllmdnltu mwmmz
ẳum-Ềmu mlhúlllldW msxnugbnu:
macmun ' mụ… nụ:mlaụnnu
mahuửW
² !
i 1… ẫ
! 0
= -.~
ặ .8 0
Ở e n 8 G ỂỄ
; !-
= %"
Ranitidine hydrochloride 150 m)) Ễ ;__
%
ỉ
ẵ
M 0 _`
_
@ 0oxưsausrens:m nmconeo cms `e
W:Edaidauùbz
… m 150mg
Emipiunụ. tu ….-….… 1 m
…~…m—
mee-mmu—
mm-nsm:
MM…
m:Kupinủynhnm mm:…
nhunnummưb.
P…mm
m…vutm
TP.HồChíMinh, y.JI. 1sz…
KT.T ca…
ugGinẵnaốcucu-CN) ỒNV/
n.quIIùmvm
00110 n 09 Mc PHẨM sun (samuJ.s.c)
Lô z.o1—oz-oaa occwxcx Tan Thuan, o. 1. Tp.HCM
ĐT: (00) 01100142 - ua — … Fax: (00) 01100145
llẩuvl
mÃtmmẽìmnlnoaữ
SaViZentac - hộp 3 vỉ
TP. Hồ Chí Mình, .}.1. .1.9 m 2011
KT.T cu-
Phỏ'l`ổngGiánĐốcũủll-CN)
g=r «sg… T_Y
g…~_. GO FHAN
x_*ì_ Dame FHỈJ.
ởpảf
ro” HƯỞNG DĂN SỬDỤNG' THUỐC
Rx Thuốc bán theo 11…
Viên nén dải bao phim SaViZenlac
THÀNH PHẦN
- Ranitidinc (dạng HCl) .......... . .................... 150 mg
- Tádượcvửa dù ......................... Ivíèn
(Pregelalinised starch, microcrnyalline cellulose 101. sodium slarch
glycolale, colloidal sílicon dioxide. crospovidone. Ialc. magnesi
sleamle. hydroxypropylmelhyl cellulose 606, polyethylen glycol
6000, man dioxide)
DẠNG 0Ẩo an: Vien nẻn dải hao phim.
DƯỢC LÝ & cơ cm: TÁC DỤNG:
Ranitidine lả_ihuốc đối kháng thụ thể H2 histamin. Bốn thuốc dối
kháng thụ thê H; dược dùng lá cimetidine, ranitidinc, famotídinc vá
nizatỉdinc. Các thuôo nâỵ có khả năng lâm giảm 90% acid dịch vi
tiết ra sau khi uỏng l liêu điều tri, có tác dụng lâm Iiền nhanh vết
loét dạ dây tá uảng, vả ngãn chặn bệnh tải phát. Hơn nữa, chủng có
vai trò quan trọng trong kiềm soát hội chứng Zollinger - Ellison vả
lrang thái tăng !iêg dịch vị quá mức.
Ranitidin: ửc chẻ cạnh tranh với histamin ờ thụ thể H2 của tế bảo
vách, lảm giảm lượng acid dich vị tiẻl ra cả ngùy vả đem, cả trong
iinh trạng bị kich thích bời thức an, insulin, amino acid, histamin,
hoặc pcntagastrin. Ranitidinc có tảc dụng ức chế tiết acid dioh vi
manh hờn cimetidine tử 3 › 13 lần nhưng tác dung khòng mong muốn
(ADR) iaỉ ít hơn.
Vẻ mặt bệnh sinh, trong những nam gần day, dã chửng minh dược
Ioét dạ dảy tá trảng có iiên quan đẻn sư có mặt cùa vi khuẩn
He_licobaclerpylori. Việc diệt vi khuẩn nảy iả mục tiêu hâng đẩu của
diử L_ri. Để đạt được diểu dó thường phói hop ranitidinc với ! (phác
aỏ diêu trị bằng 2 ihuỏc) hoặc 2 kháng sinh (phác ơò diểu 0) bảng 3
ihuốc).
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sinh khả dụng cùa ranitidine váo khoảng 50%. Dùng duờng uống,
sau 2 - 3 giờ, nồng dộ lối da trong huyết tương sẽ dạt được cao nhất.
Sự hấp thu hâu như không bị ảnh hưởng của thức ăn và cảc thuốc
kháng acid. Ranitidinc không bị chuyển hóa nhiều vẻ không bị tương
tác vời nhiều thuốc như cimetidine. Ranitidinc dược thải trừ chủ yếu
qua òng thận, thời gian bán hùy lả 2 ~ 3 giờ, 6Q ~ 70% liều uống vã
93% iiêu tiêm lỉnh mach dươn thâi qua nước tiêu, còn lại dược thải
qua phản. Phân tích nước tiểu lrong vòng 24 gỉờ đầu cho thấy 35%
liễu uỏng và 70% liêu tiêm tĩnh mạch thái trừ dười dạng khỏng đồi.
Dùng dường tiệm bắp. nồng dò tối đa trong huzét tương đạt dược
nhanh hơn, lrong vòng 15 phủ sau khi tiêm.
DỮ LIẸU AN TOÀN TIÊN LÂM SÀNG
Những nghiên cứu trên các loải dông vặt thí nghiệm cho thẩy
ranitiđine_dược dung nap tổt. Trong khi áp dụng vảo lãm sáng không
ihấy có dáu hiệu nguy cơ xây ra
cnỉ ĐINH mèo TRỊ
Ranitidine được dùng dễ diếu ưi loét lá tráng, loét dạ dảy Iânh tính,
loét sau phẫu thuật, bệnh uáo nguợc thực quản. hội chứng Zollinger
— Ellison vả dùng trong các trường hợp cẩn giảm tỉết dich vi vả giảm
liểt acid như :
- Phòng chây máu da dảy - mỏt, vi loét do stress ở người bẽnh
nặng.
- Phòng gháy máu tải phải ở nguời bệnh dã hi loét dạ dáy -
lá irảng có xuãi huyết.
› Dự phòng lrước khi gãy mè toản thản ờ nguời bệnh có nguy cơ
hit phải acid (hội chủng Mcndclson) dac biệt ở người bệnh mang
lhaỉ đang chưyễn dạ.
Ranitidine còn dược chi dinh dùng trong điểu lri triệu chủng khó
lỉẽu.
LLÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nảy chỉ dùng r/ưo sự lcê đơn của ba'c sĩ
Cách dùng:
Dùng đuờng uổng.
Liêu lượng:
Người lớn ; Liều thông zhưêmg, ngảy dùng 2 lẩn, mỗi lần uổng
]50 mg (! viên) vảo huối sáng vá buổi lỏi hoặc 1 lẳn uống 300 mg
(2 viên) vảo buỗi «ỏi. Người bệnh ioél dạ dảy lânh tinh vả 1001 là
lráng uống từ 4 dển 8 tuần; vởi người bệnh viêm dạ dảy mạn tính
uổng lởi 6 tuẩ1; vởi người bệnh loét do dùng lhuốc khâng viêm
không steroid, uvĨnghuốc 8 luấn; vời người bệnh loét_tả tr_âng, có
mẻ uống liồu 300 mg (2 vien), 2 lẩn/ngảy, trong 4 luân ơe chóng
lảnh vểl ioét.
Lỉẻu dùng duy tri : 150 mg (] viên) lngảy, uống vảo han GEm. ,
Trẻ em: Loét dạ dảy tá trâng: Iièu 2 ~ 4 mgl kg the trong, uong 2
iần/ngãy. lối da uống 300 mg (z vien) | ngảy.
Loét dụ dủy lả trảng có vi Ithuẫn Helicobaderpyiorì: _
Ẩp dụng phác dò 2 lhuỏc hoặc 3 lhuổc dưới dây ttong 2 tuân iễ, sau
dó dùng thèm ranitidinc 2 tuân nữa. ` _
Phảc đỗ diểu fri bằng 3 Ihuốc, thời gian 2 mãn lẽ:
Amoxicilin: 750 mg/lẳnl 3 iằnịngảy, cộng với:
Mctronỉdazol: 500 mfflán, 3 lân/ngây, cộng vời:
Ranitidi_nez 300 mg (2 viện)liẩn. buồí tổi (hoặc 150 mg, 2 lẩn]
ngây) uống trong 14 ngây.
Đễphòng _laẻr d_p dđy rd rrâng do dùng Ihnổc kậảng vìẽm không
steroid; Uông liêu 150 mg (] viên)liần, ngáy2 iân.
Diểutritrảo ngược dụ dảy, _:hgm quản: _
Uống 150 mg (! viên)llản, 2 lânlngáy hoặc 300 mg (2 vtẽ_n) ị
ư… vân … đém, uong lhời gian 0 tởí 12 mầu. Khi_đã khỏi. ae ơieu
ưị duy tri dái ngảy. uống ]SOmg (! viên), ngảy 2 Iin.
Điếu ffi hội chứng Zollingeỵ - Ellisan: _
Uông 150 mg ỊI viên)lián, ngảy ] lãn. ồ
Cỏ lhễ uổng dèn 6 glngảy, chia lảm nhieu lần uống.
Đểgiũm acid dạ dăy (ơẻ phỏng hit phâi acid iịạ diy) trong sản um.
Cho uỏng 150 mg (1 vỉẻu) ngay iúgchuyèn dụ. sau 00 cứ cách 6
giờ ưống ] lần; trong phẫu thưặt: tiêm bap hnự tiêm tĩnh mach chảm
! iiẻu 50 mg (pha ioang trong 20 mi_, iiem_ n nhất uong 2 phủ!) lmủc
khi giy mê 45 — 60 phủt hoặc gbo_uòng liêu 150 mg (! vien) mm
khi gãy mè 2 giờ vá nếu có me. uỏng ISO mg(l viên) cá vùotốí hỏm
trườc.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
- Người bệnh có tiền sử quá mẫn vởi bất kỳ …… phẩn náo của
thuóc. ` . x _
-Người có tiên sử rỏi loạn chuycn hóa porphytm.
_ CẨNH BẮO vÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
- Người hệnh suy thặn cần giám liều. . _
- Người bệnh suy gan nặng, người bệnh rỏi loạn chuyên hóa
porphyrin cẩp có nguy cơ tăng tác dụng không mong muốn vá nguy
cơ quá lìểu. _ _
— Người bệnh có bệnh tim 00 thẻ bị nguy cơ_diâm nhỉp lim
… Điếu 0) với các kháng histamin Hễ cỏ me che iip các uiẹu chửng
của ung ihư da dảy vả lảm chậm chân doán bệnh nảy. Do dó khi có
loét dạ dảy cần loại 00 khả nang bị ung 0…mm khỉ 0ieu uị bang
ranilidinc.
- Ranitidine duợc đáo thải qua thặn, nên khi người bệnh bị suy thịn
thi nống dô thuốc trong huyết 1qu tăng ao. vi vặy phâi cho 0_ác
người bệnh nảy tiêm nhũng liều thấp 25 mg. hoặc chỉ uống ! hẽu
450 mg (3 viên) vảo cảc buôi Lồi. trong 4 - 8 tuấn._ _
- Cấn tránh dùng ranitidine cho người có liên sử rõi loạn chưyẻn hóa
porphyrin.
TƯO'NG 1Ấc VỚI cẤc muòc KHẨC, cAc DẠNG TƯỢNG
TÁC KHÁC:
— Ranitidine ủc chế 1ẩt ít sự chuyển hóa ở gan của một sô thuốc (như
các \huốc chống đông máu cumarin. lheophyIín, điazzpam,
propranolol). Ái lực cùa ranilidine vởí mcn cygochrom Puo vảo
khoảng 10% so với cimetidin vả mửc dò ức chẻ men gan ít hơn
cimetidin z - 4 iần.
- Ta: dung Iảm hạ đường huyết khi dùng phối hợp gligịzid vời
ranìlidinc hoặc cimetidin có gặp nhưng dường như không nhicư. ..
- Khi dùng phối hợp các khảng sỉnh quinolon vởi cic thưôc dô!
khảng H; thi hẳu hết các kháng sinh niy không bị inh hưởng, .rỉũéng
có enoxaxin bi gỉảm sỉnh khả dụng khi dùng cùng với ramndme,
nhưng sự lhay dồi nảy không quan trọng về mặt lâm sảng. _ _ . .
- Khi dùng keloconazol. Ịiuconazo! vù ilmconazolyói ran:udnnc liu
câc thuốc nảy bị giám hap thu d0 ranitidinc I'am giâm iinh acid cuả
dạ dảy. _ .
- Khi dùng lheophylin phối hop với cimetidin thi nỏng dộ theophyim
uong huyêt thanh vả dộc tinh tang lẽn, nhung vởi raniudine lhì tác
dụng nảy rất ít.
- Ranitidinc + clarilhromycin: lâm tang nồng dộ ranitỉdinc trong
huyềt tương (57%).
- Propnnlheìin bromid Iảm tãng nồng độ dinh cùa ranilidine trong
huyếl llìanh vả .`am chặm hẩp thu có thể do iám chặrn sư chuyến vân
thuốc qua dạ dảy, sinh khả dụng lương ơói cũa ranỉtidine tăng
khoảng 23%.
- Dùng cùng một Iủc ranitỉdinc với thức ăn hoặc với mòi iiều thẩp
các lhuốc kháng acid (khả năng trung hòa 10 - 15 miii dương lượng
HCl irong i0 ml) không thẩy giám hẳp thu hay nồng dộ dinh trong
huyết tương của ranitidinc.
TRƯỜNG HỢP có THAI vÀ cno CON BÚ:
Trường hợp có Ihai
Ranitidinc qua dươc nhau thai nhưng lrén Lhực tẻ dùng với liều diễu
trị khỡng thẩy tác hai nảo dển người mẹ mang thai quá trình sinh dẻ
vả sức khoẻ thai nhí.
Trưởng hợp cho con bú
Ranitidine bải tiết qua sữa. Tương lự như các lhuốc khác ranitidine
cũng chỉ dùng khi cân thíết trong lhời kỳ cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI xr. VÀ VẶN HÀNH MÁY
MÓC
Không có tảc dộng
Thông báo cho Bảc sĩ nhũng tác dụng khảng mong muốn
găp phải khi sử dụng Ihuốc
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR)
Các thử nghiệm lâm sảng cho ihấy. tằn suất lác dụng phụ khoáng 3 -
ãỆỂỔ người đươc diển trị. Hay gặp nhất lá dau dằu (2%). ban dó da
0
Thuờng găp, ADR > 11100
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt yểu mệt.
Tiéu hòa: Tiêu chảy.
Da: Ban dò.
ilgãp, il1000 < ADR < 1/100
Máu: Gỉảm bạch cầu giảm tiểu cầu.
Da~ Ngứa, dau ở chỗ tiêm.
Gan: Tăng men transamỉnase
Hiểm gặp ADR < 1|1000
Toản thân: Các phản ứng quá mẫn xảy ra như mẻ day, co thắt phế
quản, sốt choáng phản vệ, phù mạch, đau cơ đau khởp
Máu: Mẫl bach cẩu hat, giảm loản bộ huyết cằu, kể cả giảm sản tùy
xương.
Tim mạch: Lâm chậm nhịp tim hạ huyết âp, blốc nhĩ thẩt suy tám
thu sau khi tiêm nhanh.
Nòi tiẻt: To vú ở 000 ông
Tiêu hóa: Viêm tụy.
Da Ban dò da dạng.
Gan: Viêm gan, dòi khi có vâng da.
Mắt: Rối loạn diển liết mắt
Hướng dẫn cảch_ xử Ir/ ADR :
Ngừng dùng thuỏc.
QUẢ LIỀU.
Hẩu như không có vấn dể gi 000 biệt khi dùng quá liều ranitidinc. Do
không có thuỏc giải 060 dac hỉệu nên cần diểu lri hỗ trợ và ưiệu
chủng như sụn:
Giải quyết co giật: Dùng diazepam tiệm tĩnh mạch.
Giải quyềt chậm nhip tim: Tỉẻm atropin.
Giải quyểt loạn nhip lhắt: Tiém lidocain. _
Theo dõi khống chế tác dụng khỏng mong muôn.
Nếu cẩn thiết, thẩm tách mủu dế loại thuốc khỏi huyết tương.
DÒNG GÓI:
Hộp 3 ví vè hôp 5 vì (alulaiu)- Vĩ 10 viên
BÃO QUẢN: Nui khô nhiệi đó khôn quá 300 C. Trảnh ânh sảng
TIÊU CHUẨN ẨP DỤNG: Tièu chưan cu sờ.
HẬN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
uAóỈmeiệẵi 1uỗN Vt N
Đề xa tẩm my cũa trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng mah: khi dùng.
Nều cẩn Ihẽm lhõng Iin, xin hỏi ý kiểu Bác sĩ.
Sân xuất tại:
CTY CÓ PHẢN DƯỢC PHẢM SA Vi (s:lhphạrnn J.S.C)
Lô 2.01-02-03a KCNIKCX Tũn Thuận, Q.7, TP.HCM
Đỉện thoại : (84.8) 37700142-143-144
Fax :(84.8) 37700145
Tp. HCM, ngảyẢL tháng 10 năm )ÓỄ912
TỎNG GIẢM ĐỎC )_Ổ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng