,.ẵẳ ẫảẫẳẵ
8.3 1 n.… uản .:.»: m›s ỉulianẵ.ẵè .
S N.S.omòum ẫz ẩả ẫx Ế: ẩảp o. 4. á.:oz mw<…ởễ…ầ N……
5
U
” 04… Aoov a4uooỀm - tồ - Ềè mmx… Aomv muuooẵm
4
2
Ềm: ẵmz ẳb
Ẩ w.me ư ồk ẵẵưvmaẫềa
………… …
_ .. . . … d
. mm… M. ễuảxềẵzẫzẵẵỉ.
_ _ .…… … 1 10 _0_ N ffl
… .n WNẺ—
… … m.…ẵỗỡ. mcầmqm… … .… Bo
_ _ …
.…
_ r
_ … …
llOo F ụ ẵẵ. .Lmn: …JIx ….Ft
m. T Jo… JJJJJJJ JẳJ ,,ẵJi, . ›. --Jẵi ,
Ư AE. 1/.… … ...:Ếz ĩ»: … ẳỉầ nẵ u›o ẵ›z…zs .ẵ. ..zs8 Ull—1n0ổ. N.… _
D Vi … … uẵẵĩ nẵẵ. ............... …,… ẵ ẫâ nả 86. .Ễs e.: ềa. Á
J J. l… Ế nản Ế ả ễẳ. J....J. _ Ế: uoo ẫ zcoỗ o>z uQ ocẫ «oẫ :ằ. z9 … _ ,.
…E ;Y ư.U … …, cz.oẵòẫzo ozỉĩz. ẵỗn Ễ.uoễ , _
T L D Ỹ/… … _ c…: rẵẫò»oz uezzử: . u… x> 1: :: o.…› 3… …: wẵ mxầầ: zo. … …
Y … … . JủwVHHWẢL.Ở m…ửcẵosẳc . ẫc oễ»: … .ỡom z…Ễ @… L Ễ. oẵ … _ ,,
O W J,.NM l... .r … RnẳẵẵnỄaaẵn—Ệzễnnẵsa. zuẫẵỉmẽ.onỉ _ _
A .q Jr wì … JJiJiJiJJ, J _ Jttil lit
E W…. wí ? . … s … /,,L
I\ Ll .Wu Ả Du Pmuẵưmẵ Q:? 3ầễ … w … I … ,.
C , đ , .… .. … , _
TẢ o ..… d _ ,
U. Âm.… _ max ì .… ẫnỉề … & m …
C B , x 2… ầầỏoầẵ —Êỡữ …… JI .: …
L ..ú fNổ … m [ _
_…,Ax « … …. . a …
WHỂì: …T …… .u … … _
… _ u …
L m.…ouỗỡ. mẵổõố m. …R 3… m . m .…
_ … _ … …
… … . .
3
_ …… _
J
J
i
1
nciãắg. … Mun: Ểĩ 8:ẫ uqẵom … xoẵ _: n n² vỉa! _
mễỡỉ uẫỉỉổ . . . u … ao 8 2: 303 aơcỗ …ồđ.
măỡỡ:ữ n.u, ỂEỂÊ .SơỄ vỄRZỄ: .,õZ. ,
… iuỡẵõỗ . nẵỄzoõẵõẫ ễẽ nầ…zpỉ :.… Ễz.ũ n…ềam c…… ,_
_
_ uon›o… . ›uEzẫâẵõz . .…ẺL 9: % ỂỄ o… ÊỄỄ. _
_ ẵnn›ẵozu . mẽ… mnumnỗ… …
_ mã Ễ t…Ễ mvnnỉoẵõz …chỉềaẽ « o … o o … o o o J o ơ «
_
ỉm»z zasz S,
d….ẫ Q.…ễẽ :….ỂẾ Ẻẵ ..ã …..ẩ …ẵJ.
……H. .….oum G…WE …ồo
cm. zễẫz ẫd Ểzm .
I …,…
TỜ HƯỞNG DĂN SỬDỤNG THUỐC . .
Rx-Thuóc bún theo đơn
Viên nén bao phim SnViProlol 2.5
CÔNG Tưủ’c:
~ Bisoprolol fumarat ......................................... 2,5 mg
- Tá dược vừa đủ ............................................. 1 viên
Ce/ulose vi linh lhể 102. Loclose monờhydral, copovidon VA 64.
Slllc diode. Magnesi slearal. Crospovidon CL. Hypromelose.
Pobwhylen glycol 6000. Tale. Tilan dioxyd
DẠNG BÀO cuE: Viên nén bao phim.
nược LÝ & cơ cuE TÁC DỤNG
Đặc Iinh duợc lực học:
Bisoprolol lả một thuốc chẹn chon Ioc bctm (B, nhưng khỏng có
tinh chẩt ồn đinh mâng vả khòng có tác dụng gi ng thần kinh giao
cảm nòi tại khi dùng trong phạm vi liều điều ưi. Với liêu thãp,
bisoprolol ức chế chọn loc đáp ứng với kích thich adrenalin bang
cách canh ưanh chẹn thụ thể B. adrenalin của tim, nhưng it tác
dung trẻn thụ thể beta; (B:) adrenalin của cơ ươn phế quản và
thânh mach. Với liêu cao (thí dụ 20 mg hoac hợn). tính chát chợn
loc của bisoprolol trên thụ thể Bi thường giảm xưống vả thuốc sẽ
cạnh ưanh ức chế cả hai thụ thể B. vả Bg.
Bisoprolol được dùng để điểu tri tảng huyết áp. Hieu quá của
bisoprolol tương đương vời các thuốc chẹn beta khác. Cơ chế tác
dụng hạ huyết áp cùa bísoprolol có thẻ gòm nhũng yểu tố sau:
Giảm lưu lượng tìm, ức chế thán giái phớng renin vá giảm tác
động của thân kinh giao cảm đi từ các trung tâm vân mach ở năo.
Nhưng tảc dung nổi bát nhẩt của bisoprolol lả lám giám tẩn sổ lim,
cả lủc nghỉ lẫn h'xc gảng sức. Bisoprolol lảm giảm lưu lượng của
tim lủc nghi vả khi gảng sức, kem Lhco ít thay đổi về thể tich máu
tổng ra trong mổi nhát bóp tim, và chỉ nam tăng u áp lưc nhĩ phải
hoac áp lưc mao mạch phổi bit lủc nghi vả lủc gắng sức. Trừ khi
có chống chi đinh hoac người bệnh khòng dung nạp được,}huổc
chẹn bcta đã_được dùng phổi hợp với cảc thuôc ức chẻ men
chuyền, lợi tiêu vả glycosid trợ tim để điều trị suy tim do Ioan
chức năng thất trái, đẻ lảm giám suy tim tiến ưiền. Tác dụng tổt
của các thuốc chẹn beta tron điều tri suy tim mạn sung huyết
được cho chủ yểu lả do ửc ch các tác đòng của hệ thẩn kinh giao
cảm. Dùng thuốc chẹn_ beta lảu dai, cũng như các thuốc ức chế
men chuyên đồi. có thẻ lâm giảm các ưỉệu chứng suy tỉm vả cải
thiện tình trang lâm sâng của người bi suy tim man. Các tác dung
tòt náy dã được chứng minh ở n ười đang dùng môt thuốc ức chẻ
mcn chuyền, cho thắy ửc chế phẳi hợp hệ thống renin—angiotensin
va hệ thần kinh giao cảm lá các tác đung còng,
Đăc Iỉnh dược động hoc:
Bisoprolol hầu như được hẳp thu hoân toản qua đuờng tiêu hoá.
Vả chi ua chuyển hoá bước đẩu rất ít nên sinh khá dung qua
đường ư ng khoảng 90%. Sau khi uỏng. nồng độ đinh trong huyết
tương đai được từ 2 - 4 giờ. Khoảng 30% thuốc gản vảo protein
huyết tương. Thức ản không ảnh hườn đển hấp thu cùa thuốc.
Nửa đời thái trữ ở huyết tương từ 10 đ n 12 giờ. Bisoprolol hoả
tan vùa phái ưong lipid. Thuốc chuyền hoá ở gan và bải tiết ưong
nước tiểu. khoáng 50% dưới dạng khỏng đổi vả 50% dưới dang
chất chuyển hoá
Ở người cao tuỗi, nửa đời đâo thâi trong huyết tường hơi kéo dâi
hơn so với người _ưè tuổi, tuy nòng độ ưung binh trong huyết
tượng ờ trạng` thái ờn đinh tAng lên, nhưng không có sư khác nhau
có ý nghĩa vê mức độ tich lũy bisoprolol giữa người trẻ tuòi vả
người cao tuỏi.
Ổ n ười 06 hệ SỐ thanh thải creatinin dưới 40 mllphút, nửa dời
hu t tượng tăng gấp khoảng 3 lần so với người binh thường.
ò người xơ gan, lóc do thải ưù bisoprolol thay dỏi nhiều hơn vã
thấp hơn có ý nghĩa so với người blnh thường (8,3 - 21,7 giờ).
cui DỊNH
Tũng huyết áp.
Đau thẩt ngực.
Suy tim`man tinh Ổn đỉnh, từ vừa đẻn nặn , kèm giảm chức năng
tâm thu thất trù“ sử dung cùng với các thu c ức chế men chuyền,
lợi tiều, vá có thể với glycosid trợ tim. Chi đinh nảy do thầy thuóc
chuyên khoa
uỀu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Thuốc nảy chỉ sử dụng Iheo sự ke ami cũa bđc s!
Cách dùng.
Bisoprolol fummt được dùng tth đường uống. Sự hấp thu thuóc
qua đường tieu hoả khờng bị ảnh hướng bới thửc ủn.
Liều Iưvng.
Liều lượng cùa bỉsoprolol fumarat phùí dược xác đinh cho từng
người bệnh và được hieu chinh tuỳ theo đáp ứng của bệnh vả sự
dung nạp cùa người bệnh. thường cách nhau lt nhất 2 tuấn.
Đê diều tn tăng huyết âp vả đau thảt ngực ở người lớn, hèu dầu
tiên thường đùng lả 2.5 - 5 mg, một lần mõi ngảy. VI tinh chợn iợc
chẹn beta. (B.). adrcncrgic của bisoprolol fumarat không tư ệt đối
(tinh chon iợc giùm xuống khi tảng liều), phải dùng thuằ: thận
trong cho bệnh nhân có bệnh co thãt hề quản, vả băt đẩu điều trị
với Iiều 2,5 mg, một lấn mỗi ngây. Liễu băt đầu giảm bớt như vặy
cũng có mẻ thich hợp với các người bệnh khác. Nẻu lỉều s mg
không có hiệu quả điều ưi đả đù, có thẻ tãng liều lên 10 m , vả
sau đó. néu cân, có thể tăng dă1 liều được dung nạp tởi mức t i đa
20 mg, một lần mõi ngáy.
Điều Iri suy tim mợn ốn đinh
Người bệnh bị suy tim mạn phải ổn dinh, ụhong có đợt cảp tinh
trong vờng 6 tuân _vả phải được điều tri băng mớt thuốc ức chế
mcn chuyen với liêu thich hợp (hoặc với 'mòt thườn giăn chh
khác ưong trường hợp khỏng dung nạp thuôc ửc chê mcn chuyên)
vá một thuốc lợi tiều, vả/hoặc có khi với mỏt digitan, ưước khi
cho điểu tri bisoprolol. Điều tri không dược thay đới nhiều trong 2
tuấn cuối trước khi dùng bisoprolol.
Viẹc diều ưi phải do I thấy ư…óẹ chuyên khoa tim mach theo dõi.
Điều tri suy tim man ổn đinh bầng bisoprolol phải bắt dẩu bầng !
mơi gian điều chinh liều, liều được tăng dần tth sợ dỗ sau:
- 1,25 mg] lần/ngảy (uống vảo buổi sáng) trong | tuần.
Nếu dung nap được, tãng Iiồu: .
- 2,5 mgll Iần/ngảy ưong [ tuần, nếu dung nạp được tôt, tăng lẻn:
- 5 mg] lầnlngảy ưong 4 tuấn sau; nếu dung nap được tốt.. tăng
lên:
— 7.5 mg/l lấnlngảy ưong 4 tuần sau;
nếu dung nạp được tổt, tang lên:
- 10 mgi lầnlngảy aẻ điều ưi duy m.
Sau khi bắt đấu cho liều đầu tíén 1.25 mg, hái theo dõi người
bệnh trong vờng 4 giờ (đac bỉệt theo dời huy t áp. tẩn số tim, rối
loạn dẫn truyền, các dấu hiệu suy tim nặng Iẽn).
Liều tói đa khuyến cáo: 10 mg/l lấn/ngáy. -
Liều diều chinh kh0ng phải ưJco dá ứng lâm sảng mã theo mức
độ dung nap được thuốc để đi dến liễu đích. Ở một số người bệnh
có thể xuất hiện các tác dung phụ, nên không thể đat được liều tối .
đa khuyến cáo. Nếu cần, phái giùm liều dân dần. Trong trường
hợp cấn thiết, phải ngừng điều tri, rồi lai tiếp tục điều tri Iai. Trong
thời gian đỉều chinh liều, khi suy tim nặng lẻn hoặc không dung
nap thuốc. phải giâm liều, thậm chí phải ngừng ngay điểu tn' nểư
cân (hạ huyết áp nặng. suy tỉm nặng lẻn kem 1th phủ phổi cấp.
sốc tim, nhip tim châm hoặc bloc nhĩ—thẳt).
Điều tri suy tím mạn ổn đinh bắng bisoprolol lù ! điểu tri láu dại,
không được ngừng đột ngột, có thẻ lảm suy tim nặng lẻn. Nếu cân
ngừng. phâi giám liều dẩn, chỉa liều m | nửa mỗi tuần.
Suy thận hoac suy gan ở người suy tim man; chưa có số liệu về
dược động hợc. Phải hết sức thặn trong tăng liều ở người bệnh
nay.
W: Khòng cẩn phãi điều chinh liêu.
Ir_ệ_gmz Chưa có số liệu. Khờng khuyến câo dùng cho trẻ cm.
Thõng bảo cho Bác sĩ những tác dụng khõng mong muốn
gap phải khi sử dụng ri…ỏc.
CHỐNG cui DINH
Bisoprolol chống chi đinh ờ bệnh nhán có sóc do tim, suy tim cấp.
suy tỉm chưa kiềm soát được bằng điều tri nền, suy tim độ lll nặng
hoac do IV. bloc nhĩ - thất do hai hoac ba, vả nhip tim chậm xoang
(dưới 60 lphủt trước khi điều tri), bệnh nút xoang. hcn nặng hoặc
benh phồi - phế quản mạn tinh tắc nghẽn nặng.
Hoi chứng Reynaud nặng. Mẫn cm với bisoprolol, u tuý thượng
thận (u te bao ưa crờm) khi chưa được điều ui.
_jWỦ/
THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Suy rim :
Kich thich giao câm la một thùnh phần cẩn thiết hỗ trợ chức nang
tuần hoản trơng giai đoạn bảt đầu suy tim sung huyết, vờ sư chẹn-
beta có thể dẫn đến suy gitim thêm co bóp cùa cơ tim vờ thủc dấy
suy tim nang hơn. Tuy nhiên. ớ một số người bệnh có suy tim
sung huyết cờn bù có thể cấn phâi dùng thuốc nây. Trong trường
hờp nây. phải dùng thuộc một cách thận ượng. Thuộc chi được
dùn thẻm vao khi da có điều ưi suy tim với các thuộc cơ bán
(thu lợi tiễu, digitalis, ức chế mcn chuyến) dưới sự kiểm soát
chặt chẽ của bác sĩ chuyên khoa
Với bệnh nhán khõng có bẽnh sử suy lim:
Sư ức chế Iiẻn tục cơ tim cùa các thuốc chẹn - beta có thề lâm cho
suy tim. Khi có các dấu hieu hoặc triệu chủng đầu tiên của suy
tim, cần phải xem xét việc ngừng dùng bisoprolol. Trong một số
trường hợp, có thể tiếp tục liệu pháp chẹn - beta trong khi điều tri
suy tim với các thuốc khác.
Ngừng điều lri đỏ! ngỏt:
Đau thắt ngực nặng lên vả, trong một số trường hợp, nhồi máu cơ
tim hoặc loạn nhip thất ở người bị bệnh động mach vânh sau khi
ngừng đột ngột thuốc chẹn—bem Do đó cẩn phải nhắc nhờ những
người bệnh nảy lá không được ngừng dùng thuốc khi chưa có lời
khuyên của thầy thuốc. Ngay cả với người bệnh chưa rõ bénh
động mạch vann. nen khuyen giám dấn bisoproloi ưong khoảng
một tuần dưới sự theo dỏi cằn thận của thầy thuốc. Nếu các triệu
chứng cai thuốc xáy ra, nên dùng thuốc lại It nhất trong một thời
han.
Bẹ'nh mạch ngoại biên: _
Cảc thuốc chẹn - beta có thẻ lảm ưẩm ượng thêm các ưiệu chứng
của suy động mach ở người bị viêm tâc động mach ngoai biên.
Cần man trọng dỏi với các bệnh nhân nay,
Bẹ'nh co rhẳl phế quản:
Nội chung` bệnh nhân có bệnh co thảt phế quán khớng được dùng
các thuốc chẹn _- bcta Tuy vậy, do tlnh chẩt chợn loc tương đội
bclai _(Bl), có thẻ dùng thản trọng bisoprolol ờ người bệnh có bệnh
co thát phê. quản khòng đáp ứng với hoặc không thê dung nap với
điều tri chống táng huyết áp khảc. Vi tinh chợn lộc [i. khòng tuyệt
dội, phải dùng lièu bisoprolol thấp nhất có mẻ được, vai bảt đấu
với liều 2,5 mg. Phải có sẳn một thuốc chủ vận beta; (giãn phế
quản).
Gảy mẽ vả đạiphẫu lhuật;
Nếu cẩn phải tiếp tuc điều tri với bisoprolol gấn lủc phẫu thuật,
phải aac biet thận ượng khi dùng các thuốc gây mê lảm suy giảm
chức nãng cơ tim. như cthcr. cyclopropan vả triclorocthylen.
Dái Iha'o đuờng vò hạ glucose huyết:
Các thuốc chẹn beta có thể che lấp các biểu hien cùa ha glucose
huyết. đặc biệt nhip tim nhanh. Cảo thuóc chẹn beta khộng chon
lọc có thề lâm tang mừc ha glucose huyết gây bời insulin vả lâm
chậm sự phục hồi các nồng độ glucose huyết thanh. Do tinh chất
chon loc betah điều nây it có khả nang xảy ra với bisoprolol. Tuy
nhiên cẩn phải cảnh báo benh nhân hay bị hạ glucose huyết, hoac
bệnh nhân dái tháo đường đang dùng insulin hoặc các thuốc ha
glucose huyết uống về các khả nAng nay, vá phùí dùng bisoprolol
một câch thận ượng.
Nhiễm dộc do tuyển giáp:
Sự chẹn beta-adrcncrgìc có thể chc lấp các dấu hiệu lám sùng của
tãng năng tuyến giảp, như nhip tim nhanh. Việc ngửng đột ngột
liệu pháp chẹn beta có thể lâm trầm ượng thêm các triệu chứng
cùa cường chức năng tuyến giáp hoac có thể thủc đẩy xáy ra cơn
bũo giáp.
Szgiám chức năng Ihận vả gan:
C hieu chinh liêu bisoprolol một cách cân thản đối với bệnh
nhân suy thận hoặc suy gan.
TƯỢNG TẢC với cAc THUỐC KHÁC. cAc DẠNG
TƯỢNG TẢC KHẢC
Khỏng được phội hợp bisoprolol với các !huốc chẹn 1… khác.
cân phái theo doi chặt che người benh dùng các thuộc lùm ueu
hao catccholamin, như reserpin hoac anethidin, vi tác dụng
chẹn bctn - ađrcncrgic tang them có th gly ghim quá mớc hoat
tinh giao cám. Ở nguời bộnh được điều tri động thời với clonIdtn,
néu cân phai ngờng điều ưi un nen ngừng dùng bisoprolol nhiều
ngảy tmớc khi ngừng dùng clonidin.
Cân phái thận ượng sử dung bisoprolol khi dùn đồng thời với các
thuộc ức chế co bóp cơ tim hoac ức chế sự dẳu truyền nhT-thầt,
như một sộ rhuốc đối kháng calci, dac biệt thuộc các nhớm
plưnylalkylamìn (vcrapamil) vả benzothiazepỉn (diltiazcm), hoạc
câc thuốc chóng ioạn nhip, như disopyramld.
Viec sư dụng đồng thời rifampịcin lảm ưng sự thanh thâi chuyền
hoá bỉsoprolol. dẫn đến rủt ngãn nứa đời thái trừ cùa bisoprolol.
Tuy vay, thường kh0ng phủ điều chỉnh liều đầu tiên.
Eguỵ gg phủ ®g phán ỵộ: Trong khi sử dụng các thuộc chẹn
beta, người bệnh có bộnh sử phán ủng phản vệ nặng với các di
ngugJèn k_hác nhau có thể phản ứng manh hơn với việc sử dụng
thu c nhãc lai, do tinh cờ, do chấn doán hoặc do điều tri. Những
bệnh nhãn như vệ 06 thẻ khớng đớp ứng với các liều cpỉncphrin
thường dùng ớế đi u tri các phủn ứng di ửng.
ÀNH nưởuc CỦA THUOC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vA
VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có tác động
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ cno CON BÚ
Thởi kỳ mang lhai
Chỉ dùng bisoprolol cho phụ nữ trong thời kỳ_mang thai nẻu khả
nttng lợi ich biện minh dược cho nguy cơ có thẻ xảy ra cho thai.
Thời kỳ cho con bú
Khớng biềt bisoprolol có được bâi tiểt vâo sữa người hay không.
Vì nhiều u…óẹ được bai tiết … sữa người, cân phải man tiợng
khi dùng bisoprolol cho phụ nữ đang trong thời kỳ cho con bủ.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC:
Bisoprolol được dung nạp tốt ở phẩn lớn người bệnh. Phần lớn các
tác dung khộng mong mướn ờ mức độ nhẹ vã nhẩt thời. Tỷ lệ
người bệnh phải ngùng điêu tri do các tác dụng khỏng mong muốn
lả 3.3% đổi với người bệnh dùng bisoprolol và 6.8% đối với bộnh
nhẽn dùng placcbo.
Thường gặp, ADR > 11100
Tiêu hoá: la chảy, nộn,
Hộ hảp: Viêm mũi.
Chung: Suy nhược, một mòi.
Ỉ! gặp, mooo < ADR < moo
Cơ xương: Đau khớp.
Hộ TKTW: Giảm cám giác, khó ngủ.
Tim mach: Nhip tim chậm.
Tiêu hoá: Buồn nôn.
Hô hấp: Khó thờ.
Chung: Đau ngưc. phủ ngoại biên.
Lh@g dẫn cgch xự' Ị;Ị ẠQB .
Khi xảy ra ADR với cảc biẽu hiện ưẽn. oớ thể xử tri `như cảc
trường hợp của triệu chửng quá liều (xem muc: Qua” Ile'u vả xử
Irĩ).
QUẢ utu VÀ xử TRÍ:
Có một số trường hợp quá lièu với bisoprolol fumarat đă được
thớng báo (tối đa: 2000 mg). Đa quan sât thấy nhip tim chậm vả/
hoac hạ huyết áp. Trong một số trường hợp, đã dùng các thuộc tảc
dung iống thÀn kinh giao cảm vả tất cả người bệnh đã hồi phuc.
Củc tí ti hieu quá liều do thuốc chẹn beta gồm có nhip tim chậm,
hạ huyết áp vù ngủ lim, vả nếu nặn , mê sâng, hớn me. co giật vã
ngừng hô hấp. Suy tim sung huy t, co that phế quản vả giâm
glucose huyết có thề xáy ra, đttc biet ớ người đã có sẳn cúc bộnh ờ
các cơ quan nây.
Nẻu xảy ra quá liều, phải ngừng bisoprolol vả dièu tri hỗ trợ vả
triệu chứng. Có một số it dữ liệu gợi ý bisoprolol fumarut không
mè bi mả… tách.
Nh/p nm chậm: Tiém tỉnh mach aưopin. Nếu dáp ứng khớng đây
dủ, có thể dùng thận trong isoprotcrcnol hoac một thuốc khảo có
tác dung m… tăng nhip u…. Trong một số tmờng hợp, dat máy tạo
nhỉp tim … mơi dẻ kích thich mng nhip.
Hạ huyết áp; Truyền dich tĩnh mạch vù dùng các thuộc tang huyết
áp. Có thể dùng glucagon tiêm tĩnh mạch.
BIốc :… (dộ hai hoac ba): 11… doi cản thộn benh nhan va tiem
ưuyèn isoprotercnol hoặc đặt máy tạo nhip tim, nếu thich hợp.
Suy … sung huyến Thưc hien biẹn pháp thớng thườn (dùng
digitalis, thuộc lợi tiểu, thuốc lảm tảng lực co cơ, thu giin
mach). _
Co lhắl phế quản: Dùng một thuộc giãn phế quân như
isoprotcrcnol vâlhoặc aminophyllin.
Hạ glucose huyết: Tiem tĩnh mẹch glucose.
W
ĐỎNG GÓI. Hộp oa vi x … vien.
nẨo QUẢN: Nơi khô nhiệt ao khớnẵnquá so°c.1mm ánh sâng.
TIÊU C_HUAN ẢP DỤNG: Tieu chu cơ sờ.
HAN DÙNG: 36 thâng kẻ m ngảy san xuảt
uAut mutu mon VtN
Để xa lẩm ra y cũa Irl em.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm Iltớng rln, xỉn hói ý kiến Bác SL
TUQ. cục TRUỎNG
P. TRƯỞNG PHÒNG
go e/ẫỗmẨz ẵẳ`my
Sin xuất tụi:
CTY cờ pHÀN DƯỢC PHẢM SAVI (Sum-ruzso
Lo z. 01—02-03a KCN trong ch Tan man, Qan 1 Tp. HCM
Điện thoại :
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng