. AM 1%
OOIIG TY CP DƯỢC PHẨM SAVI (IIWJ.S.C) ẾỂỦ mm ĐANG ÍỦ
Lò 2.01-02-03a KCNIKCX Tân Thuện. 0. 7. Tp.HCM SaVIPamol Extra (hộp 4 VD
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (06) 31100146
Mãuhộp f/////HHHHHH\
(
_ỄẵỂ ẳặẳ BỘ Y TẾ
ỄỄ Ễẵ cỤc QUẢN LÝ nuợc
gp ẵg ĐÃ PHÊ D “
g g s…Pợmoi g… UYẸT
# 'p _ __ .
gỉ ²i .…. ………1 …… un dâu…lpJ…iLJJgự
douủn:mm.mmowm,
Trđmđnhdno
muc…tnưeee
mlm.ni
n'uríum rltzu
nui… dư…nuul
Ổửá giắ
nẽz
Ể
E
_
=
ị
_
:
E
P. Minh,n y.iJihán 1' năm2011
.T Giảm
` iiẵnĐốcơffl-Ciư)ỒJ /
; cô_uo ỊY "
có PHAụ '…
* DƯỌOP “ : ~
og` SA .}
1 .
²TRHÒG"`
. TS. LÊ VĂN TRUYỀN
. IuQ .qu \ nẵv ỄI
… aổ .zẳỗ ỉaz
Ĩoz .Ềumẵmeềm
Na ầu.Ễ Ế… ẵỏ un…ằ .:
nẵõ u.. p .Ê
…ễ .…Nả …… ỂE Eo ẵ E
:8ẵẺ:
…7… ….T Jaử l.)b… \ |t
ằỂoEoùiẵ
ÌỈI .! uảẵb:m
FO.Ễ.Ễ u€8 ễIỈIu
ẵẵỂi.ẫ …- ỀỄ Ễu
Il.n›ẽễ.Ể ễ ỄIIISQW Ễ
rễ _oEuninn
Éỗdth Ở ị› .I- KlU Ễuung
ấllltaổlfẽonllỡo
linlu
uÌlẵỉiễhuũẫ
,I.Ịỉl
…uoỀẵẵỗ. SĨ
ẩ.ỄEQ… oồnõẫ
8.1! oấuă…ẫẵn
rồ ..oEoù Sun
% …… qẵ
ẵũ aeẵ›ổ
ỀẳỄỀẾ
_
_
…Ễ aỀ
…
_
.…ỉẳkw So… …ău vĩ - nỉ . …...ẫkạ 88 E…
sõ:db .… .c .ễẺ Ế. xoẽzox umo.uo.Fo.N 3
G.a...lỉẵ. .Ễa ẫã ẵầ % t uẫu
Ép› t.Ê Iwã›7 : …<ợĩ
coúe n cp nmc PHẨM sam (WIJ.S.C) fflẬỦ fflẶỆỮ EỄữ
Lò 2.01 —02—03a KCNIKCX Tân Thuận, Q. 7. Tp.HCM -
! ra
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145 saVl PamOI E t
Mẫu nhãn vĩ
—’ vi ’ Í ỳ ỳý Í ỳỳỳỳỳỳỳ Ủỳ ì
vun — liI VI … …n-
CTV CP … PNẨI SA VI SA VI PMARIACEƯTIOAL J.S.Co.
… J.S.C … J.S.C
_.Pomol g,… -Pcmol ga
P…BMmg P…mong
4 cammm esmg cum…osmg
l mu… mùnum
u vu J.s.co. cw cp ouoc mẮu sa …
` … J.S.C … J.S.C ` 36 lô SX l Batch No. :
Hẹn dùng ] Exp. Date :
-Pumol g,… -Pomol g…
mưa c.…ẳmsẵẵẵ
q EỦ !
l cn cIZỊ ẨẮ u vu sa vu nỉẦuĩễlĩnĩm. J.S.Co. ì :
` … J.s.c am J.s.c \ ĩ
\ ạ '
\ …Pumol gưn …Pomol gưn 1 |
`Í —……mnnr … ỂMWIIII l … —ỳý 1
TP. Hồ Chí Minh, n ảy .Zả thảggốc...ínăm zon
KT. T ng Giám
Phó Tổng Giám Đốc (an
lo /'IIẺ'Ầ\ỒẨ
~ể`
"ẤLÊVĂNTRUYỀN
’
mu n mu… ĩm~ w.»
cbnu n cp nươc núm s… (saan.s.c)
Lô 2.01-02-03a KCNIKCX Tân Thuận. 0. 7. Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² — 143 - 144 Fax: (08) 37700145
Mẫu hộp
mÃtmmmãsmnlmnaữ
SaVlPamol Extra
(tube 10 viên)
//////////////
10vlinnùưủl
s… Pumolfú.íl
…… ……… ... GuP-wnơ
'Pdm0lâừa
… Mu: m. nen …
Puacelamơ ..
Cnfoin khan . , . .
Tù dược vua du
YrMh cm ung
ou] mun cu6ue cui mun
uEu umue- cám nùue
nm mom m: wma mu:
chbcơơìưdngơảnsửcùng
. …. …1len IJỬWWMWCKMWNG
ủmmdủmmmmim
neuuưuzĩccs
..500mg
ưu rlnm amtzn
.65mq WCKỸ
56 lô SX lech ND
Noly SX I Mlqv Dem
tìll6c. Han dùng ( Exp` Dau
mdlnwumnobkn
WNO- OUP
Pumolảw
s…Pumolfử
ancolnmol . …
Cndena anhydrous … …
Exctpienu q_s. lof
ũIFDSITIOI: Each !ablơf con…
mmons - WIDOCATIIIIS
… - ADIIIISTHATII! - HIEGAƯTIIS ~
SIDE EFFECTS : Soo ondoud MI.
WWW : MnnuIaclurer:
KEFWI'UFREAMDFGHMII
WMFUUYTIELEMIÉFMEIISE
TP. HồChíMinh, n ây. .Úthánẫchăm2ffll
TngGiãmĐ
_TKTộng Giảm Đốc am-cmỵ
wh“ \
l ~.“ 1 'm ĩ.g~ĩffi
ỊặịỊ"ịJịỉ……………… RGẮCỌJfflÂESIẮIOíSỮ
Lò 2.01 -02-038 KCNIKCX Tân Thuận, 0. 7. Tp.HCM SaViPamol Extra
DT: (08) 37700142 - 143 - 144 Fax: (08) 37700145 (tube 10 VỈêIÌ)
Mẫu nhãn trén tube
10 vlỒn nỏnsủl
..ỄỄỵ'a, qu°l ẫửa
IHOỈ 500 mg
. x=.
Am… 051…1 __
… — .:ùỊị
THẦNH PHẨM : MỏJ vỉỏn chứa cn] ĐINH - cuóue cui mun -
Paracetamcl ............... soc mg uỂu LUỢNG - cAcn nùue -
cm… khan .............. 65 mg THẬN mom - TẮC oụue PHỤ :
Tá dược vừa dù ............ 1 vlèn Xin dọc tờ hương dÃn sủ dụng thuốc.
neu cnuẢn : chs sax:
aẤo ouẤu : Nơi khô, nhiệt ơọ SíM sx, My sx. Hu au :
dudl ao°c. Tránh ảnh sáng. xem «… đéy tUýa.
Hỉ rJ FlìM UU í*l:f: Hư MW
.»… … n…UM, UAN St’ 1)th1.’ ` ? ……M \A ư SaƯmharm v`
'RỊJHI AH' JTUNU
TP. HồChíMinh, n ảy ZJ. thánỄcfnămzml
Tng Gíảm Đ
’hỏ TlẫTng Giảm Đốc (KH-CN) tí
nnl .]
--i
TỜ HƯÓNG DÃN sửa ỤNG muỏc
Viên nén súc“
SAVIPAMOL EXTRA 500
THÀNH PHẮN
- Paracetamol ............................. 500 mg
- Caft'cinc anhydrous .......
- Tá dươc vừa dù ....................................................... 1 viên
(Mannito! powder, asparlame, citric acid anhydrous, povidone
K30, l-Ieucine, mm fruim' powder (hoặc mùi dâu/hoăc mùi
cm). PEG 6000. narri hydrocarbonate, efi'er soda, nam
carbonate anhydrous, natri benzoate)
DẠNG BÀO CHẾ ,
Vien nén sùi (có 3 mùi rieng biệt) ~
DƯỢC LỰC HỌC
Liên quan đến Paracetama!
- Pamoctamol (acctaminophcn hay N - acctyl - p ~ nminophcnol) lả
chất chuyến hóa có hoat tính cùa phcnacctin, lá thuốc giảm đau - hạ
sót hữu hieu có thể thay thế aspirin; tuy vậy, khác với aspirin,
paracetamol khóng cò hieu quá diều tri v_iêm. Với liềv ngang nhau tinh
theo gam. paracetamol có tác dung giảm dau và hạ sổt tương tư như
aspmn. '
- Pmoctamol lùm giám thân nhiệt ở người bệnh sỏt, nhtmg hiềm khi
lâm giâm thân nhiệt ở người bình thường. Thuốc tác động um vùng
duủi đồi gây hạ nhiệt, tóa nhiệt tAng do giãn mach và tăng lưu lượng
máu ngoại bien.
- Pmcctamol, với liều điều tri, it tác dộng dến hệ tim mạch vá hô
hấp, không [âm thay dỏi cán bằng acid - base, khòng gây kich ửng,
xước hoặc chảy máu da dây như khi dùng salicylate, vì paracetamol
không tác dung tren cyclooxygcnasc toản thân, chỉ tác GOng dến
cyclooxygcnasc/prostaglandin cùa hệ thần kinh tnmg ương.
Pamcctamol khờn có tác dụng tren tiếu cấu hoặc thời gian cháy máu.
- Khi dùng quá li u paracetamol một chất chuyền hóa lả N - acctyl ~
benzoquinonimínc gáy dộc nặng cho gan. Liều binh thường,
paracetamol dung nạp tót, không có nhiÀu tác dụng hu của aspirin.
Tuy vay, quá iiẻn cấp tính (nen … g) iam thương ! n gan gây chết
người. vù những vụ ngộ dộc và tự vẫn bằng paracetamol đã tăng len
một câch dáng lo ngai trong những năm gấu đây. Ngoài ra nhiều
người trong dó có cả thây thuốc. dường như không biết tác dụng
chóng viem kém của paracetamol.
nược ĐỌNG HỌC
Liên quan dến Paracetamol
Hấp thu:
- Paracetamol được hấp thu nhanh chờng vả hầu như hoan toân qua
đường tieu hóa Thức ãn có mè lùm viên nẻn giâi phóng kéo dâi
paracctmnol chậm đươc hẩp thu một phần vá thửc ãn giau carbon
hydm lâm giám tỷ lệ hấp thu của paracetamol. Nòng dộ đinh trong
hưyết tuơng đat trong vòng 30 dến 60 phủt sau khi uống vởi liều điều
ưi_
Phản bấ:
- Paracetamol phán bó nhanh vả đòng đều trong phân lờn câc mỏ của
cơ thề. Khoảng 25% paracetamol trong máu kẻt hợp với protein huyết
tương.
Thái Irừ.
— Nửa dời huyết tương cùa paracetamol là 1,25 — 3,0 giờ, có thể kéo
dâi với liều gây dộc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan.
- Sau liều diển tri, có thế tim thấy 90 dẻo 100% thuốc trong nước tiểu
trong ngáy thứ nhất. chủ yếu sau khi’lién hợp trong gan với acid
glucuronic (khoảng 60%). acid sulfưric (khoáng 35%) hoặc cysteinc
(khoáng 3%); cũng phát hien tháy một lượng nhỏ những chất chuyển
hóa hydroxyl hoá vả khử ncctyl. Trẻ nhỏ it khả năng glucuro lien hợp
vởi thuốc hơn so với người lớn.
- Paracetamol bi N - hydroxyl hóalbời cytochrom Pm để tạo nen N -
acetyl - benzoquinonimine. một chât trưng gian có tinh phản úng cao.
Chất chuyền hóa nảy blnh thường phản_ứng với các nhóm sulthydryl
trong glutnthionc vai như vậy bi khứ hoạt tinh. Tuy nhiên. nếu uổng
liều cao paracetamol, chất chuyến hóa nảy được tạo thảnh với lượng
dù đẻ lâm can kict glutathionc cùa gan; trong tinh ưạng đó, hán ứng
của nó vời nhóm sulthydryl cùa protein gan tăng len, có th dẫn đến
hoại tử gan.
Liên quan đến Caffline
Caffcinc được hẩp thu hoán toán theo dường uống vả phân bố toản .
thân; nó cũng được hấp thu qua da; sử dung thco dạng tọa dược (thuôc
nhét hậu môn), caffcine đươc hấp thu chậm vù ldiông đồng hhất;
dường tiem bắp hấp thu kém hơn đường uống.
Caft`cinc dễ dâng vượt qua mùng năo cùa hệ thần kinh ưung uong, qua
nhau thai, vâo tuyến nước bọt vai một số it dược tiét vảo sữa mẹ (xem
Truờng hợp cho con bủ). Ở người lửn, caffcinc được chuyền hoả gân
như hoản toan ở gan nhờ các phán ứng oxi hoá. demethyl hoá vù acyl
hoá vả dược bâi tiết qua đường nước tiều dưới dạng l—mclhylurỉc ncid,
l—mcthylxanthinc, 7—mcthylxanthinc, 1,7-dimethylxanthinc (paraxan-
thine), S—acct lamino-6-formylamino-3-methyluracil (AFMU) và
khoáng I% ch không biến dỏi. Trẻ cm (từ mới sinh đển 6 tháng tuối)
mới có khá nang khử hoá manh cafein. Nửa dời thái trừ khoảng 3 -— 7
giờ ở người lớn vù tãng gảp lOO lấn ở trẻ mới sinh.
DỮ uẸu AN TOÀN TIÊN LÃM sÀnc _
Khằẵg có dữ liệu mới, ngoái các thòng tin ưong Tóm tăt dac tính sản
ph .
cni ĐỊNH mtu TRỊ
- Giảm cảc chứng đau vả sót từ nhẹ dén vừa có nguồn góc không phải
nội tạng, như dau đấu, đau bụng kinh, dau cơ bắp, đau họng, đau răng,
dau nhức do cùm lạnh hay cảm cúm, sỏt vả đau khi khi tiệm vaccin,
đau sau khi nhỏ rang. Parncetamol phổi hợp với caffcinc liều lhấp
giúp n (vì dùng tinh táo hơn.
- Hạ s t ở người bẹnh sử khi sốt có thẻ có hai hoặc khi hạ sốt, người
bệnh dễ chịu hơn. Tưy nhiên,_liệu pháp hạ sốt nói chung khôn đặc
hiệu, không ảnh hưởng đẻn tien ưlnh của bệnh cơ bản vá có th ch
láp tinh ưang bệnh cùa người bệnh. '
uEu LƯỢNG vÀ cÁcu DÙNG
Cách dùng:
Thường dùng đường uống.
Hoảtan ! vien tron khoảng ISOmI nước uỏng.
Uống ngay khi thu c ơa tan hoân toản.
Liều lượng:
Thuôo nảy chi dảnh cho người lớn và trẻ em trẻn il tuối.
Để giảm đau vá ha sỏi, Iiẻu thường dùng uổng lả 325mg — 650mg, cử
4 - 6 giờ một lần khi cần thiết, nhưng không quá 8 viẻnmột ngây (tức
4g paracetamoVngảy).
Hoặc theo chỉ dẫn của Thây thuốc.
lffl.Ý ,
Khóng nén kéo dâi việc tự sử dụng thuôo cho tré; cần hòi ý kiên bâc
khi :
- Sốt cao (39,5%) vả kéo dâi hơn 3 ngay hoặc tái phát
. Đau nhiều vũ kéo dâi hơn 10 ngảy.
CHỎNG cni ĐỊNH
- Người bẹnh nhiều lần miêu máu hoặc có bệnh u…. phòi, thận hoặc
gan.
- gười benh quá mẫn cám vởi paracetamol
— Người bẹnh thiêu hụt glucosc-ỏ-phosphat dchydrogcnasc
— Người ản kieng muói
CÁNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI sứ DỤNG
- Phái dùng paracetamol thặn trong ở những người benh có thiểu máu
từ trước, vì chủng xanh tím có mỏ khỏng biếu lộ rõ, mặc dù có những .
nồng dộ cao nguy hiềm của mcthcmoglobin trong máu.
- Bệnh gnn, thặn nặng
- Uống nhiều rượu có thẻ gáy tăng dộc tinh với gan cùa paracetamol;
nên tránh hoặc han chẻ uống rượu.
- Paracetamol tương dối không dOc với liều diển tri. Đòi khi có những
phán ứng da gồm ban dát sản ngửa vù mảy đay; những phản ửng mẫn
cám khác gồm phù thanh quản, phủ mạch, và những phân ửng kiều
phản vệ có thế it khi xảy ra. Giám tiều cầu, giảm bạch cầu, vì giảm
toùn thẻ huyết cẩu đã xáy ra vởi việc sử dụng những dẫn chắt p—amino
phenol, đặt biet khi dùng kéo dái các liều lớn. Giảm bach cầu trung
tinh vả ban xuất hưyết giám tiều cầu đã xảy ra khi dùng paracetamol.
Hiếm gặp mất bach cầu hat ở người bệnh dùng paracetamol.
- Người bị phenylccton-niệu (nghĩa lù thiểu hụt gen xác đinh t1nh
trạng của phenylalanin hydroxylase) vè người phâi hạn chế lượng
phenylalanin đưa vâo cơ thể phái được cánh bảo lá một số chế phấm
ỹl
paracetamol chửa aspartam, sẽ chuyền hớa trong dạ dùy — ruột thânh
phenylalanin snu khi uỏng.
- Dùng phối hợp với các chế phâm khác có chửa paracetamol có thể
gây hiện tượng quá liều hoặc ngộ độc thuốc.
- Sử dụng IAư dải với liều cao cafcin có thể gây trang thái cáu kinh, lơ
mơ vá đau đầu idii ngưng dùng đột ngột
TƯỢNG TÁC VỚI cAc muóc KHÁC, cÁc DẠNG TƯỢNG
TẢC KHÁC '—
- Uống dâi ngùy liều cao mcetamol 'lảm tăng nhẹ tác đụng chóng
đOng coumarùu vả đãn ch indandion. Tác dụng nây có vé it hoac
không quan trong vẻ lâm sâng, nên paracetamol được ưa dùng hơn
salicylate khi cân giâm đau nhẹ hoặc hạ sốt cho người bệnh đang dùng
coumarin hoặc dẫn chất inđandion.
- Cấn ghâi chủ ý đén khả ning gây ha sót nghiêm trọng ở người bệnh
dùnẫđ ng thời phenothiazine vả liệu pháp hạ nhiệt
- ng mw quá nhiều vá dâi ngay có thẻ lâm tãng nguy cơ pm-
cetamol gáy độc cho gan.
- Thuốc chống co giặt (gồm phenytoin, barbiturate, carbamazepine)
gây câm ứng enzym o microsom thế gan, cớ mé … tảng tinh độc hai
cùa pmcetamol do tang chuyển hóa thuóc thânh những chất độc hai
với gan.
— Ngoai ra. đủng dòng man Ltom'azide yới paracetamol cũng có mẻ
dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan, nhưng chua xác đình được cơ
chế chinh xác tương tác nây. Nguy cơ paracetamol gây độc tinh gan
gia tăng đáng kể ờ người bệnh uốn liều paracetamol lớn hơn liều
khuyên dùng trong khi đan dùng thuẫc chóng co iật hoặc isoniazide.
Thường không cẩn iâm li u ớ người bệnh dùng đẳng thời Iiẻu điều tn“
paracetamol và thu chóng co giật; tưy vây, người bệnh phái hụn chế
tự dùng paracetamol khi đang dùng thuốc chóng co giặt hay isoniazid.
- Tưcm tư như theo hyllin, caffeinegtưong tác dược động học với
các thu được chuy n hoá bời hệ enìym cytocrom Pm isoenzym
CYP1A2 ở gan. ›
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Trưởng hợp có !hai
Chưa xác đinh được tinh an toán cùa paracetamol dùng khi thai nghẹn
liên quan đến tác dụng Idiông mong nuốn có thể có đỏi với phát trién
thai. Do đó, chi nén đủng paracetamol ớ người man thai khi thật cấn.
Dựa vùo những thí nghiệm trên sủc vật mang thai, ảchức FDA (Mỹ)
khuyến cáo người mang thai nen han chế sử dụng đến mức tói thiêu
caffeine hoặc thức uống có chứa cafĩcine vl caft'eine có tác động đén
bâo thai, gây trụy thai; tuy nhiên vấn đề nây vẫn cờn ưanh eãi. chưa đi
đén thóng nhất VI đã có bớo cáo uống caffeinc liều trưng bình lụi lảm
giảm nguy cơ gây sẩy thai.
Trường hợp cho con bú _'
Nghiện cứu ở người mẹ cho con bú dùng paracetamol, không thấy có
tảc dụn khớng mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ. Sau khi dùng theo đường
uóng li u 35 - 336mg caffeine, nòng độ đinh cafi'eine trong huyêt
tương đạt 2,4 — 4,7 microgamlml, trong nước bọt lả 1,2 — 9.2 micro—
gamlml, trong sữa mẹ lả 1,4 - 7,2 microgamlml. Ở nổng độ nảy ưe bú
mẹ đã phái tieu thu khoảng 1,3 — 3.1 mg caffcinc, Ia liểu khớng gây
nguy hai mặc dù trẻ tảng tính hiếu động vả it ngủ hơn so với mẫu dôi
chứng -.
TÁC DỤNG ĐỎ! vó1 KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH
MÁY Móc :
Khớng có tác dộng.
T hỏng Ma cho Bác sĩ những lảc dụng không mong muốn
gap phăi khi sử dụng rhuốe
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN (ADR)
Ban da vá những phản ứng dị ứng khác thinh thoảng xây ra.
Thường la ban đỏ hoac mây đay, nhưng đôi khi nặng hơn vả có thể
kèm tth sót do thuốc vù thương tồn niem mạc. Người bệnh mẫn cám
với salicylatc hiếm mẫn cám với paracetamol vả những thuốc có liên
quan. Trong một số it trường hợp riêng lè, paracetamol đã gây giảm
bach câu trung tinh, giảm tiền cấu vè giâm toản thể huyết cầu.
!: gặp, mooo < ADR < moo: .'
- Da: Ban.
- Da dảy — một: Buồn nôn, nòn.
- Huyết học: Loan tao máu (giám bach cẩu trung tinh, giảm toán thẻ
huyết cầu. giảm bach cẩu), thiếu máu.
- Thân: Benh thận, dộc tính thận khi lạm dụng dâi ngây.
Hiếm găp. ADR < moon
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
HƯỚNG DĂN cÁcu xử LÝ ADR
Nếu xây _… những tác dung khờng mong muộn nghiêm ưọng, ngừng
dùng thuôc. vè diều ưa, xin đọc phẩn : “Quá liêu“.
QUÁ LIÊU
Biểu hiện:
* Cafcin : với liêu sử dụng như trén, khờng có vấn ơè vẻ quá liều.
' Paracetamol :
- Nhiễm độc aracctamol có thể dùng một liều độc duy nhất, hoặc do
uống lặp lại li u lớn paracetamol (ví dụ 7,5 — 10 g mỗi ngây, tronẫ ! '—
2 ngây), hoac đo uỏng thuóc dùi ngây, Hoại tử gan phụ thuộc li u lả
tác dụng độc cấp tính nghiêm trọng nhất do quá liều vã có thể gây tử
vong. »
- Buồn nộn, nôn, và đau bụng thường xáy ra ưong vòn 2 -3 giờ sau
khi uỏng liều độc cùa thuốc. Mcthemoglobin— máu, đ đẻn chứng
xanh tim da, niem mục vù mớng tay là một dâu hiộu đặc trưng nhiễm
độc cấp tinh dẫn chất p — aminophenol; một lượng nhỏ sulthemo-
globin cũng có thẻ đươc sản sinh. Trẻ cm có khuynh hướng tạo me-
themoglobin đễ hơn người lớn sau khi uổng paracetamol.
- Khi hi ngộ độc nặng, ban đầu có thế kich thich hệ thần kinh trung
ương, kich động vá mê sảng. Tiếp theo có thề lả ức chế hệ thần kinh
ưung ương; sững sờ, hạ thân nhiệt; mệt lá; thớ nhanh, nờng; mạch
nhanh, yếu, khỏa đèu; huyêt áp thấp; vá suy tuần hoân. Truy mạch
do giảm oxy huy t tương đói vả do tác dụng_ức chế ưung tâm, tác
dung nùy chi xáy ra với Iiểu rất lớn. Sóc có thẻ xảy ra nẻu giăn mạch
nhiều. Cơn co giật nghẹt thở gãy tử vong có thẻ xáy ra. Thường hớn
mè xáy ra trước khi chết đòt ngột hoặc sau vái ngây hờn mẻ.
- Dấu hiệu lâm sâng thương tỏn gan trờ nên rõ rệt trong vòng 2 dến 4
ngùy sau khi uống liều dộc. Aminotransferase huyết tương tăng (đới
khi tăng rất cao) vù nòng độ bilimbin ttong huyêt tương cũng 00 thể
tăng; them nữa, khi thương tồn gan lan rộng, thời gian prothrombin
kéo dai, co mè 10 % người bệnh bị ngộ độc khóng được diêu ưị đặc
híệư đã có thương tổn gan nghiêm trong; trong số đó 10 % đến 20 %
cuối cùng chết vì suy gnn. Suy thận cấp cũng xáy ra ở m0t số người
bệnh. Sinh thiết gan phát hiện hoại từ trung tâm tiều thùy trừ vùng
quanh tĩnh mach cữa Ở những trườn hợp khớng tử vong, thương tòn
gan phục hồi sau nhiều tuân hoặc nhi tháng.
Điều trị:
- Chắn đoán sớm rất quan trọng trong điều tri quá liều paracetamol.
Có những phương pháp xác định nhanh nổng độ thuốc trong huyềt
tương. Tu vậy, khờng được tri hoan điều tri trong khi chờ kết quả x_ét
nghiệm n n bệnh sứ Ễợi ý lả quá liều nặng. Khi nhiễm độc nặng, điêu
quan trọng lá phải đi u tri hỗ trợ tich cực. Cân nìa dạ dây trong moi
trường hop, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống.
- Lieu pháp giải độc chinh lá dùng những hợp chất sulthyđryl. có lẽ
tảc động một phần do bô sung dự trữ glutathion ở gan. N-ace |
cysteine oó tác dung khi uống hoặc tiêm tĩnh mach. Phái cho thu c
ngay lđp tức nếu chưa đến 36 giờ kể từ khi uỏng paracetamol. Điều trị
với N-acetylcysteinc có hiệu quả hun khi cho thuốc trong thời gian
dưới 10 giờ sau khi uỏng paracetamol. Khi cho uống, hòa loãng dung
dich N-acctylcystcine với nước hoac đồ uống không có mợu để dat
dung dich 5% vả phùi uổng trong vòng ] giờ sau khi pha. Cho uỏng
N-ncetylcystcine với liều đầu tiên lả I40 mg/kg, sau đó cho tiểp 17
liều nữa, với mỗi liều 70 mglkg cách nhau 4 giờ một lân. Chấm dứt
điều trị nẻu xét n iem paracetamol trong huyêt tương cho thấy nguy
cơ độc hại gan th p. '
— Tác dung khớng mong muốn của N-acctylcysteine Ồm ban da (gồm
cả mảy đay, không yêu cẩu phải ngừng thuốc), bu n nớn, nờn, tiêu
chảy, vá phán ửng kiếu phán vẹ. f“
- Nếu không có N-acetylcysteine, có thể dùng methioninc. Ngoải ra
có thẻ dùng than hoat vảỉhoặc thuốc tẩy muối, chúng có khả nang lảm
giùm hẳp thụ paracetamol.
ĐÓNG GÓI :
Hộp 4 ví xé vá hộp 25 vi xé; vi 4 viên.
Hộp ! tubc; tube 10 viên
BẢO QUẨN :
Nơi khộ, nhiệt độ dưới so"c. Tránh ánh sáng
TIÊU CHUẨN ẢP DỤNG :
Tieu chuẩn cơ sò.
HẠN DÙNG :
24 thảng kế từ ngây sản xuất.
—
iẶẫi :ảảs: m
ỈIP"
! .`.
»
0
i rắv
\
\;
r I.…
sz
nAcn umtm mm vsn
Đểm tằm my cũa trẻ em.
Đọc kỹ llMg dẫn sữ dụng lrưức khi dùng.
Néu cảu &… thỏng tiu. .u'n liỏiý kién Bút: sL
Sân xuất tại:_
CTY có PHAN DƯỢC PHẢM SA v1 (snnpnanu J.S.C)
m z.m-oz-ou KCNIKCX Tân Thuan, Q.7, TP.HCM
Điện thoại : (84.8) 31100142-143-144
an : (84.8) 31700145
Tp. HCM, ngảyL} tháng 05 năm 2011
KT. TỎNỌ GIAM ĐÓC W
ỎNG GIAM ĐÓC (KH - CN)
` J
WPHÓ CỤC TRƯỞNG ……
JMỗtZ’đocfflaná ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng