0Lttist (
S-ủ’ữ-v'm
……uợ…h……… mửmửmucfflữ
Lô 2.01-02-038 KCNIKCX Tán Thuận, Q. 7, Tp.HCM SAVỈ TENOFOVIR 15"
ĐT: (08) 37700142 - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
Mẫu nhãn hộp
BỘ Y TẾ
Ế ………… ỮFfflQUẢN LÝ i:—
ĐÃ PHÊ D ":"Ị-Ị'i
m ưmr vrs
TENOFOVIR 1
Tenụtạw.u DiertìroxltFtimarat 150f11g
Lẩu đãuz.oẵQ.l.Al…l.ửdi
(ơn …) … ve ny… oòno em iu ouợo
HWW ND 9H'dị 'L'D 'UỬnUl UV.L XOWNOX 'EO'ZO'LO'Z 01
10 v1Ẻu NÉN DÀI BAO PHIM x 3 vi ……i..m
……Ắnmdumdm domAmmm. neu… :Tca
TocdơvtrDboptoanmumt … nMOIWMMỦ'C. smumm
n cm: vùmù Trí… … win-
SốlôSX/dehNo.z
eodnpm-cnớueuiựm-utuumc- oẻuĩllnvcủnmtn … sxnmoù,
cAcnưmo—mLITm-TÁCWMsz oocxvunucohsửwnc ' ' '
xindoctwtìmudhsĩm m…… HundùmIEde—z
Ế Presơ'ption only medídm WHO-GMP
[q pumouululn
TENOFOVIR 1 50
WUUWIA 'Ù10 UUIW NQ °H
L 'IỂIO ^zaam UInHJ. W.I. "ÊO'ZO'LO'l '0N 1°1
(ơi't' Il…) vơrr 1vounnovnwuu … ve
ITcnmtrt1 DisnprnxltFumnr 1iP 150 mg
@
10 FlLM—COATED CAPLETS x 3 BLISTERS o… nn-
…zEnâcụưcmưns …:Kuphađryptaco. sfmvm:…m
T…DhqwulFunm
Embhntsqs.lu ................... Pmbctừnmluựtt.
mm—commuutms-oosm- KỂĐMỮWỮWUJRĐI
mmmm-mscumcns- READCAIEHLLV'I'ÌILEIFLET
…EFECTS:SỤWW must 8936036 O
TP. Hồ Chí Minh, ngảyâẦ. ihángớ.G năm 20H…
Tổng Giâm Đốc ML/
Ề V
cóae TY cp Dược PnẢư SAVI (…) mẬỦ mm EỄỮ
Lò 2.01 ~02-03a KCN/KCX TAn Thuận, 0. 7, Tp.HCM SAVI TENOFOVIR 150
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
Nhãn VĨ uuunm mxxxx
& 8
an an
TENOFOVIR 1 50 TENOFOVIR 1 50
cncnucmhuu un…nn
MJs.c ỦJ.SC
m—l—vu ưu ……
II 8
… M
TENOFOVIR 1 50 TENOFOVIR 1 50
un…uu mưnucnủun
ÚJẤC _.LSC
…… m—m— .. Iln
"… "…
TENOFOVIB 1 50 TENOFOVIR 1 50
mưucnủuu uumnn.
MJAC unac
muùnum w-m …… …
ũ ’}
… M
TENOFOVIR 1 50 TENOFOVIR 1 50
uu…un mưưmhuvn
n_anc masc
uu… ' H m—mm W-m
8 H
… MI
TENOFOVIR 1 50 TENOFOVIR 1 50
mưuucnủun nn…un
muc ỦJSC
m—mvu ' ! mm III! IIII
TP. Hồ cm Minh, ngâyJZ thángQ£ năm zoJ.z
Tồng cu… Đốc oUV/
còne TY cổ PHÂN oược pnẨm SAVI (Salhpharm)
Lò 2.01 -02-03a KCN/KCX Tán Thuận, Q.7. Tp.HồChl Minh
mm nutnu vẹn Tel : (08) 37700 144 Fax :(08) 37700 145 Email ;- [email protected]
Rx Thuốc Mn 1… a…
TỜ HƯỞNG DẮN sửnwvc THUOC
Vien nén dâi bao phỉm SA VI TENOFOVIR 150
› . hoat tlnh kháng sieu vi của tcnofovir với … nucleosid kháng HBV
CÔNG THỨC' nan chặn men sao chép ngược như cmưicitabin, cntmvír,
- Tcnofovir disoproin fumarat ...................... 150 mg lamivudin vả lelbivudin, khỏng thấy có hoạt tính đỏi nghich xảy n.
- Tú dược vừa đủ ........................................ ! viên
(Lactose monolựdrat, linh bội pregelatinized, croscarmelose
natri. cellulose vi rinh thể. magnesian slearal, povidon K30,
Opaửy ]] blue).
DẠNG BÀO cut: Vien nén dải bao phim.
nược LÝ & cơ CHẾ TẢC DỤNG:
-CLQzấtúzdmgỉ
Tcnofovir disoproxil fumarat lá thuốc kháng virus dùng đường
uỏng, có câu ưủc acylic nucleosid phosphonat diester tương tự như
ađcnosin monophosphat. Thuốc bị thủy phản thânh tcnofovir vả
chiu uẻp phán ứng phosphoryl hóa bới các mcn của tế bâo aè
chuyền thânh dang tcnofovir diphosphat. Tcnofovir diphosphat ngăn
chặn hoat tính cùa mcn sao chép ngược của HIV-l vè men
polymemse cùa HBV bãng sự cạnh tranh với cơ chủ có ưong virus
dcoxyadenosin 5’-trỉphosphate vù sau khi kết hợp vâo DNA nhờ
đoạn cuối của chuỏi DNA. Tenofovir diphosphat có hoa! tinh ngan
chặn chủ yếu men DNA-polymcmsc u., [3 của động vật có vù vù mcn
của chuỗi tổ hợp gen DNA—polymcrase y.
Hoat tinh khủng virus của tcnofovir trong phòng thí nghiệm vã
um nghiệm … la… sâng mẩm HIV-l cô lập as xác nhan m do dòng
tế bâo nguyên … lympho, khới aâu lá các đai thực bâo đơn nhAn vù
té bâo lympho huyết ngoại bien. Giá trị EC,u (sov. nồng độ hiẹu
quả) của tcnofovir nãm trong khoẻng từ 0,04 pM đẻn 8,5 pM.
Trong các nghiên cửu điều tri két hợp tcnofovir với :
’ Các thuốc nhớm Nucleosid ngăn chặn men sao chép ngược
(như abacavir. dídanosin. lamivudin. slavudin, znlcllabln,
zidovudin)
° Các thuốc nhớm Khóng-Nuclcosid ngãn chặn mcn sao chép
ngược (nhu delavirdln. ejavirenz. nevirapin)
* Các thuốc nhóm ngãn chặn men proteasc (amprenavir.
indinavir, neỊ/inavir, ritonavír, saquinavlr)
đã cho hiệu gui! hiệp lực quan sát được, tenofovir biểu lộ tinh kháng
virus ưongt bùo nuđi cáy HIV:i ở các nhóm nguyên dòng A, B, C,
D, E, F G vì 0 (có tri EC» năm trong khoảng từ 0,5 uM đến 2.2
ụM) vả 0 dòng kháng độc hiộu HIV-2 (có tri EC» nằm trong khoảng
ư: 1,6 ụM đến 5,5 uM).
° Đê kháng:
Dòng HIV—l có độ nhạy giâm với tenofovir đã được phân lập
từ xé bảo nuôi cáy. Các virus nây au nhanh chóng lam biền đỏi K65R
ở mcn sao chép ngược (reverse transcriptase) vả lâm giảm độ nhay
với tenofovir từ 2 — 4 lấn.
- Đề kháng chéo:
Đề kháng chéo trong một số men sao chép ngược đã được xác
nhan. Việc biến dói K65R có chọn lợc của tcnofovir cũng nhận thấy
ở một vai đổi tượng nhiễm HIV-l đã diêu ưị với abacavir, didanosin
ha ulcitabin. Virus HIV—l phân Iập từ sự đột biến náy cũng cho
th y có sự suy giảm độ nhay với cmưicitabỉn vù iamivudin. Do váy,
đề kháng cheo gỉũa các thuốc nảy chi có thể xảy ra ở bộnh nhan
nhiễm vims biên đồi K65R.
Đáp ủng sieu vi khi điều tri bầng tenofovir đă được cải thiện
so với giới hạn cùa gcnotyp siêu vi khi điều ưi thực nghiệm 1an
bệnh nhân.
Trong cđc nghiên cứu lâm sầng nảy. 94% bệnh nhãn đã cái
mien gíới han HIV-l phân lap cho thấy có n nhất một đột biên
Nucleosid Rcvcrsc Transcriptase lnhibitor (NRTI).
- Hmz [_ízủ klug' g.tléỵ vi ỵLg"m m HẸV
* Hoạt tính kháng sieu vi HBV của tenofovir được xác nhán ở
phần Hch2.2.2.l5 của dòn tế bâo. Giá trị ECm cùa tenofovir nằm
trong khoáng từ 0,14 ụM đ n 1,5 pM, với tri CC» (50% nồng độ
độc tế bâo) > I00 ụM. Trong các nghiên cứu nuôi cấy tế bao kết hợp
'Đèkháng
Ngoùi số 426 bệnh nhân HbcAg âm tinh vã HbeAg dương
tinh. có 39 bộnh nhân oớ hu ! 1hanh HBVIDNA > 400 bán sao
(copiu)lml ơ tuấn ưm 48. s iieu vè gen c «: cạp giới m vi
phán lâp khi điều tri được lấy ở 28 trong 5 39 bệnh nhân. Khớng
mã có amino acid aac hieu nùo được phân lập từ các đói tượng nay
ở 1Ắ1 suất vừa đủ để tao ra một két hợp đề kháng tenofovir.
— Đè khâng chéo
Đề kháng chéo đi được quan sát thấy giũa các mcn sao chép
ngược của HBV. Trong nghiên cứu tế bảo, dưa vâo các đinh lượng.
cho mảy chùng HBV bièu lo các biên đỏi c rtVl73L, nua… va
nmowv két hợp với aè khang lamivudin vù tclbivudin ơa tạo ao
nhay cảm với tenofovir ở khoảng từ 0,7 đẻn 3,4 Iẩn so với loai (type)
nguyen thủy cũa dòng vims chưa thuần hoá Sự biến đỏi kép
nLlẫ2M vù nmo4w gây ra ơo giảm nhạy cảm với lenofovir gảp
3,41 .
«
Đũc linh dược động hợc cùa tcnofovir disoproxil fumarat
được đánh giá ưen các người tình nguyện khoẻ manh vì các cá nhin
nhiễm HIV-I. Đae tinh dược động hợc cùa cả hai nhóm nảy lù tương
đương nhau.
tỉẩthu :
Tcnofovir la một dicstcr tan tmng nuớc. Sinh khả dụng đường
uóng của tenofovir khoáng 25%. Liều uóng 300mg lcnofovir cho
bệnh nhân nhiễm HIV—l cho nòng độ thuốc ưong huyêt Ihanh tói đu
dạt mm trong vòng 1 :1: 0,4giờ. Tri số nồng ơo C...a va AUC 1a o,3o
* 0,09 png vù 2,29 t 0,69 pg/ml, tuơng ứng
Dược động hợc cùa tcnofovỉr tỷ lệ thuận với liều trong pham
vi lièu tử 15 đến 600mg vù khỏng bi tnh hưởng bới Iiẻu lap lại.
:..
Thử nghíộm ln vitro về gẳn két cùa tcnofovir với huyết tương
người vả gắn kêt với protein cho các giá tri lhấp hơn 0,7 vả 7,2%,
tương ủng vả nòng độ tcnofovir nằm trong khoáng từ 0,01 đểu 25
ụglml. Thẻ tích phen phối 0 trang thâi ón đinh la 1,3 :t 0.6 m va
1,2 * 0,4 llkg sau khi uống một liều tcnofovir 1,0mglkg vù 3.0
mglkg.
[
Chưa.sz
Cúc nghien cứu in vitro sử dụng tenofovir đisoproxíl hoặc
tenofovir với cơ ohất cùa cúc enzym CYP.
Sau liều uỏng, có khoảng 70 - 80% tcnofovir đuợc bải tiết
vân nước tiểu dưới đang khỏng thay đồi sau 72 giờ. Sau khi uóng
một liều tcnofovir 300mg ( l$0mg x 2 vien). nữa đời bái thải cùa
tenofovir khoảng 17 gỉờ. Sau khi uống liên tiếp các liều 300mg
(l50mg x 2 vien) một lân hẩng ngây, có khoảng Ju l0% lièu uống
được bâi tiết vâo nước tiểu sau 24 giờ.
Tenofovir được bâi tiết bằng cơ chế kẻt hợp lợc câu thận vả
bâi tiết chọn lọc qua ón cầu thận. Đỉều nùy có thế tạo sự bải tiét
canh tranh với các thư khác lá thuốc cũng được bái tỉẻt theo
đường thận.
x. ư.`f u. u.ư I…ưz' u .
Uống tcnofovir sau bữa En có hùm lượng chất béo cao
(~ voo ơén 1000 kcal chứa 40 đẻn 50% chất béo) lâm tãng sinh khá
dung đường uống cùa thuóc, với sự táng tri sỏ AUCM cùa tenofovir
len gèn 40% vù c... gân 14%. Tuy vậy, khi uỏng thuốc sau bữa …
nhẹ các ủnh hướng ưen dược động hoc cùa tenofovir không có ý
nghĩa. Thức En iâm tti hoãn thời gian C... khoảng ] gíờ.
C.… vả AUC của tenofovir khoáng 0,33 * 0,12 uglml vả 3_,32
i 1.37 pưml sau khi uống câc Iiểu tenofovir (150mg x 2 viên) hăng
ngảy lien tuc vả hảm lượng bữa ãn khộng được kiềm soát
i.'.`il
ìi`ỉủ_
8-
MtéaLècMleậlđác_luẹl
- Glởi llnh : Dược động học của tcnofovir ớ nam giới vù nữ
giới tương tự nhau
- Trẻ em vả ngưởi giả : Các nghiên cứu về dược động hợc chưa
được thuc hien ớ ue cm (< 18 tuói) vù người gia (› es tuồi).
- Bệnh nhãn lhiếu năng thđn : Dược động hợc của tcnofovir bị
thay đỏi ở các bộnh nhân thiểu năng thận (xem muc % lrọng vù
Cảnh báo). Với bệnh nhũn có độ thanh thâi creatinin < SOml/phủt
hoặc bộnh thận cẩn thẩm phán máu ở giai đoan cuối, tri sỏ nồng độ
C.... vù AUC… uìa tcnofovir tAng (xem báng 2). Lưu ý : khoáng
cách liều đùng tcnofovir thay đội tùy theo từng bệnh nhân có độ
manh thái creatinin < 50ml/phủt hoac cấn mả… phán máu (xem Líều
dùng vả cảch dùng).
_Báng 2. nang số duợc đỏng (Trung bình i so; cúc !enojovir
(3ng ở bénh nhát: có chửc năng thản khác nhau.
Giới Iun độ
thnnh thâi > 80 50 - 80 30 - 49 12 - 29
creatinin (N = 3) (N=10) (N=8) (N=l 1)
(ml/pllút)
0,34 * 0,33 t 0,37 t 0,60 *
C…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng