'tffl run nm ưx
,— !
… n ư nmc nth um tam-J.s.ci
t.o 2.01-02—03a «cnmcx Tan Thuộn, o. 1. Tp.HCM
ĐT: (00) 3770014² - 143 — 144 Fax: (08) 37700145
ễ
ẽ
IÙWWB
…IODM'A'D
'… llIl XM! … 01
b'ITWÌDIIWMĐAIM
W amzemmuea
I
mÂtmmẽm…năữ
SaVl Pantoprazolo 40
BỘYTỂ
CỤỤQỤẮN LY DUỢCÌ” Ỉ- Í
—ĐÃPHÊ ĐỡYỆT—ểf ’ ’
IMMnMM
Lẩn dâuzlazmm…
Pantonrazole 40
……mmuu
…mht:uũmm:
DLoouẤmuum.mmo
… …..…...……… 40 m … sơc. TM … ủn
um…nt.…………tm … I :
qi - -
Jư…ư …………
mm-rAcmm: mmm
n:uumdhdmm níurllnvahnưu
iWWMn
…:Konptutiynha.
dthưIW.
P…Iunljl.
u…uumnmn
Cirtc; az ae-VJ: g
…
Pantonrazoleffl
Ùthh
Ưlll_h :
ÙIIỤM :
__lb—Úĩ
Salh
Pantonrazoịẹ 40
thrf; zo le .1IJ mg
TP. Hồ Chí Minh, ngảyẻl. thángM.
d/rfflLzoạ
MWHImOM'L'HG
'Iđlleme'ulm
WIT mi 'm'r … II VI
___ _Ị___
'
Tổng Giim Đốc
&…
M/Ắfỏ
mìJnitumnưs
' 00n0 TY ư nmc núm sam (mJ.S.C)
Lo z.o1moa xcumcx Tan Thuận, 0. 1. Tp.HCM
ĐT: (00) 37700142 — 143 - 144 Fax: (00) 37700145
Mẫu nhãn vỉ
.`. .
- _—__ru ——vn _ - _
Donừwưovnln Ah mg
000I: IDz
m ưli san
1… J.S.C)
munian WM
Pantomzole 40
Pantoprazoie 40 mg
SIHMÍIILJSCO
lm J.S.C}
… … mũũf
P0llllllll'iưtllt! 40
Pantoprazole 40 mg
mưumcmhun
1m-uc;
mm nm non … cư—m
Pantonrazule 40
Pantoprazole 40 mg
& vt … nu
IM JJ.L'J
II…. … …
POIIỈIIIIIIZOIO 40
Pantoprazole 40 mg
… cruwcndn uu
(m .I.&CJ
mui mu … m em-m
Pantnprazolo 40
mÃwsưaãxmnlnoaữ
SaVi Pantoprazole 40
TP. Hồ cm Minh. n y &i’. .u.. năm zou
KT.T ng Glủm
ru Tổng cu… Đốc um-cm â“//
'J
TỜ HƯỚNG DÃ N SỬDỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán lheo đơn
Viên nẻn bao phim lan lrong ruột
SaVi Pantoprazole 40
THÀNH mì… :
~ Pantoprazole (dạng sodium sesquihydratc) ........... 40 mg
- Tả được vừa dù ........................................ 1 viên bao phim
(Mannitol, sodium carbonate anhydrous, croscarmellose
sodium, povidone K30. magnesium slearale. hydroxy
propy! melhylcellulose 606, hydroxypropyl melhylcellulose
615. polyethylene glycol 6000, eudragit L 100 lriacelíne,
talc. u'tan dioxide. oxide sắt vảng).
DẠNG BÀO an: Viên nén tròn bao phim tan trong ruột
DƯỢC LỰC HỌC
Pantoprazolc lả một thuốc ức chế bơm proton. Thuốc vảo các
ống tiết acid của tế bâo thảnh dạ dảy ơẻ được chuyền thânh
chẩt sulfcnamide dạng có hoạt tinh, dạng nây Iiên kết không
thuận nghịch với enzym H'lK+ - ATPasc (còn gọi lả bơm
proton) có trên bề mặt tế bảo thảnh dạ dầy, gây ức chế cnzym
nảy, ngản cán bước cuối cùng của sự bải tỉết acid vảo lòng dạ
dầy. Vì vậy pantoprazoie có tác dụng ừc chế dạ dảy tiết acid
cơ bản và cả khi da dăy bi kích thich do bất kỳ tác nhân kich
thích nảo. Tác dụng của pantoprazolc phụ thuôc vảo liều
dùng, thời gian ức chế bâi tiểt acid dich vị kéo dải hơn 24
giờ, mặc dù nứa đời thải trừ của pantoprazolc ngắn hơn nhiễu
(0,7 — 1,9 giờ).
Sau liều uống khời đầu 40 mg pantoprazole, bải tiết acid dich
vi bị ửc chế trung bình 5I% sau 2,5 giờ. Uống pantoprazole
mỗi ngây một iần 40 mg trong 7 ngây iâm giảm tới 85% bải
tiểt acid dạ dảy. Bải tiểt acid dạ dây trở lại binh thường trong
vòng ] tuần sau khi ngùng pantoprazole và không có hiện
tượng tảng tiết acid trở lại (rebound). Ngoải ra, pantoprazolc
còn có thề Ioại trừ Helicobacler pylori ở da dảy ở người bị
loét tá trâng vâ/hoặc viêm thực quản trảo ngược bị nhiễm vi
khuẩn đó. ln vitro, pantoprazole lảm giảm số lượng H. pylori
gắp hcm 4 lần ở pH 4,
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Pantoprazole hẩp thu nhanh, đạt nổng độ cao nhất trong mảu
sau khi uống khoảng 2 - 2,5 giờ. Pantoprazoie hấp thu tốt, it
bị chuyến hóa bước đầu ở gan, sinh khả dụng đường uống
khoảng 77%. Pantoprazolc gắn mạnh vảo protein huyễt tương
(98%), thể tích phân bố ở người lớn lả 0,17 ng. Thời gian
kéo dải tác dụng chống bâi tiét acid dạ dảy khi tiêm tĩnh
mạch pantoprazolc lả 24 giờ.
Pantoprazole chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ hệ cnzym
cytochrom P450, isoenzym CYP2CI9 đề chuyển thảnh
desmethyipantopmzole. Một phẩn nhỏ dược chuyển hóa bời
CYP3A4, cvvzns, cvpzc9. 0 một số người thiếu hụt hệ
thống cnzym cvchw do di truyền (người Á Châu tỷ lệ gặp
là 17 - 23% thuộc Ioại chuyển hóa chặm) lảm chặm chuyền
hóa pantoprazoie, dẫn đến nồng độ thuốc trong huyết tương
có thể tăng cao gấp 5 lần so với người có đủ enzym. Nửa đời
thái trừ cùa pantoprazotc lả 0,7 - 1,9 giờ, kéo dải ở người suy
gan, xơ gan (3 — 6 giờ) hoãc người chuyến hỏa thuốc chậm do
di truyền ts,s . 10 gíờ). Các chắt chuyển hóa thải trừ chủ yếu_
qua thận (khoảng 80%), 18% qua mật vảo phân.
DỮ uẸu AN TOÀN TIÊN LÂM SÀNG
Khả năng gãy ung thư
Trong một nghiên cứu khả nảng gây ung thư 24 tháng, dùng
chuột cống Sprague-Dawley cho uống với liều là 0,5 đến
200ng ngăy | kg tức gấp khoảng 0,1 dến 40 iần phơi nhiễm,
tính trên cơ sở diện tich bề mặt cơ thể của một người nặng 50
kg dùng liều 40 ng ngảy. Điều tri với liễu từ 0,5 đển
200 mg | kg/ ngảy ở hạ vị (đáy dụ dảy) sẽ có sự tăng sản tế
bảo tương tự enteroch—rom afiìn (cnterochromaftìn-iike, ECL
lả tế bảo itinh tính) và khối u thần kinh nội tiết ác tính dểu
liên quan dến iièu. Điều trị với liều so vả 200 mg | kg/ ngăy
(tức gẫp iO vả 40 Iẳn so với liều khuyến cảo cho người tinh
trên cơ sở diện tich bề mặt cơ thể) ở phẩn tâm vị (fore
stomach : cardiac part of stomach) sẽ sản sinh ra tế bảo váy
papillomas Iảnh tinh vả biếu mô té bảo vảy ác tinh ung
thư. Các khối u tiêu hóa hiếm gặp Iiên quan dến điều trị với
pantoprazolc bao gồm ung thư tuyến tả trảng ở mửc liều
50mg lkg lngảy vả cảc polyps Iảnh tinh vã ung thư tế bảo
iuyến cùa đáy dạ dảy ở liều 200 mg/ ngảy ] kg.
vơi gan, nếu diều tri liều từ 0,5 đến 200 mg] kgl ngảy sẽ
iâm gia tăng tỷ lệ mắc u tuyến tế bâo gan vả ung thư biền mô
liên quan đến liều. vơi tuyến giảp, diều tri liều 200 mg | ng
ngảy lảm tăng tỷ lệ mắc 0 tuyến tế bảo nang trứng vả ung
thư cho cả chuột cống đực và cải.
Trong nghiên cứu gãy ung thư 24 tháng dùng
chuột Fischcr dòng 344 vả cho uống với Iiều tử 5 dển 50 mg]
kg] ngảy tức gấp khoảng từ 1 đến 10 lần liều khuyến cáo cho
người, dựa trên diện tích bề mặt cơthề. Với iiều từ 5mg dến
50 mg l kg/ ngảy ở hạ vi thắy xuất hiện sự tăng sản tế
bảo tưng tự enterochromaffin (ECL) Iảnh tinh vả khối
u ác tinh thần kinh nội tiểt. Liều lựa chọn cho nghiên cứu
nảy có thể không có được sự dầy dù dễ đánh
gỉá toân diện khả năng gây ung thư cùa pantoprazolc.
Trong nghiên cứu gây ung thu 24 tháng sử dụng chuột thể hệ
B6C3Fi vả cho uống với Iiều từ 5 đến 150mg | kg | ngảy tức
gắp từ 0,5 đễn IS iần Iiồu khuyến cáo cho người dựa
trên diện tích bề mặt cơ thể. Điều tri ở mức ISO mgl kg
l ngảy tại gan xuất hiện sự tăng tỷ lệ mắc 0 tuyển tế bảo gan
vả ung thư ở chuột nhắt cái. Điểu trị với liều
5 đến 150 mg/kg l ngảy cũng lảm tăng sản tế bảo ECL ở hạ
vi. Nghiên cửu gây ung thư p53 26 tuần (+ l—) ở chuột nhẳt
biến dồi gen dã không cho kểt quả dương tinh.
Khả nãng gây dột biển gen
Pantoprazolc cho dương tinh trong xét nghiệm ỉn vitro nhiễm
sắc thể quang sai tể bâo lympho người, ở một trong hai test
kiểm tratế bảo vi nhân chuộtnhẳt cho các hiệu ứng mánh
gẫy nhiễm sắc thế và trong khảo nghiệm đột biển chuyến
tìếp in vitro tế bảo buồng trứng chuột tủi má Trung Quốc!
HGPRT (hypoxanthine-guaninc phospho ribosyl transfcrase )
cho các hiệu ứng gây đột biến. Kết quả không rõ râng đã
dược quan sát thấy trong khảo nghiệm invivo DNA gan chuột
cống đồng hóa trị Iiẽn kết. Pantopmzole cho phản ửng ãm
tinh trong khảo nghiệm ỉn vitro đột biến Ames, trong
khảo nghìệm in vitro đột xưất tống hợp DNA tuos,
unschcduied DNA synthesis} với tế hảo gan chuột
cống, trong khảo nghiệm in vitro dột biển gen về phia truớc
của té bảo động vật có vú ASSZIGPT, trong thử nghiệm in
J…"
JÀ`t
vitro dôt biến thymídinc kinasc vởi tế bảo chuột nhắt
Iymphoma LSI78Y và trong khán nghiệm in vivo quang
sai nhiễm sắc thể tế bảo tủy xương chuột cống.
Độc tinh trẻn động vật vả | hoặc Dược lý học
Cảc nghiên củu trên chuột cống và chó sơ sinhlvi thảnh
niên vả trướng thảnh đã được thục hiện. Các dữ liệu từ những
nghiên cửu nèy cho thắy động vặt ở cả hai nhớm dáp ủng với
pantopmzole lả tượng tự như nhau.
Trong nghiên cửu đa liều lặp lại đã quan sát thấyờ niêm
mạc tế bảo hạ vi có sự biển dối ở da dãy bao gồm cảtãng
trọng dạ dảy, sự gia tăng câc bạch cầu ưa cosin chính ở
chuộtcổng trưởng thảnh vả chưột sơ sinh/vi thảnh niên vả
iám tco cảc iế bảo trường thảnh ở chuột cống trường thảnh
vả ờ chớ sợ sinhlchưa thảnh niên. Có sự suy giảm thớng số về
khối lượng tế bảo hồng cấu, tăng cholesterol vả triglycerides,
tãng trọng lượng gan,cảm ứng enzyme và phi dạitể bảo
gan củng đă được nhìn thắy với da liều lập lại trong
nghiên cửu ở chuột cống vảl hoặc chó. Tẩt cả triệu chứng
trên đểu cỏ phục hổi một phần
Nghiên cứu về độc tinh sinh sản.
Cảc nghiên cừu về sinh sản đã dược thực hiện trên
chuột cổng ở liều uổng đển 450mg/kg/ngáy (tức gấp
881ẩnliểu khưyến cáo cho người, dựa trên diện tích bề
mặt cơ thể) và thỏ với Iỉễu uống đến 40 mg lkg/ ngảy (gấp
16 lẩn liều khuyến cáo cho người. dựa trẻn diện tich bề
mậtcơ thể) dã cho thẳy không có bằng chứng về sự suy
giám khả năng sinh sản hoặc gây tốn hại cho thai nhi do
pantoprazolc.
Không có ánh hướng đến khả năng sinh sản, năng suất sinh
sản khi dùng pantoprazolc với liều uống đến 500 mg/ ng
ngảy ở chuột cống đực (tức gấp 981ần líều khuyến cáo cho
người dựa trẻn diệntỉch bề mặt cơ thề)vã 450 mg] kg]
ngảyờclluột cống cái (tức gẩp 88lẩn lỉều khuyến cảo cho
người dựa trên diện tích bề mặt cơ thể).
cui ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Trảo ngược dạ dảy — thực quản.
Loét dạ dây, tả trảng.
Dự phòng loét dạ dây, tá trảng do dùng thuốc chống viêm
không steroid.
Cảc tinh trạng tăng tiểt acid bệnh lý như hội chứng Zollingcr
- Ellison.
uèu LƯỢNG vÀ cÁcn DÙNG
Thuốc mìy chỉ dùng !heo sự kế đơn của bác sĩ
Ca'ch dùng:
Pantopramlc được dùng dưới dạng muối natri. 11,28 mg
pantopra— zole sodium tương đương với lOmg pantoprazolc.
Dùng dường uống, mỗi ngảy một lần váo buối sáng, trưởc
sau bữa ãn dều dược. Thuốc kháng acid có thể uổng dồng
thời với diuổc nảy.
Vi pantoprazole bị phá hủy ở mõi trường acid nên phải dùng
dưới dạng viên bao tan trong ruột, khi uống pantoprazolc
phải nuốt cả viên, không được bẻ, nhai hoặc iám vờ viên
thuốc.
Phải tuân thủ dẫy dù ca đợt diều tri.
Liểu lllỢngf
Đìểu Irị bệnh Irăo ngược dạ dảy ~ thực quán:
Uống mỗi ngảy một lẩn 20 ~ 40 mg vảo buổi sáng trong 4
tuần, có thề tãng tới 8 tuần nếu cần thiết. Ở những người vết
loét thực quản không iièn sau 8 hiần diều trị, có thể kéo dải
đợt diếu trị tới ló tuần.
Điều trị duy tri : 20 - 40 mg mỗi ngảy. Độ an toản vả hiệu
quả dùng liều duy tri trên I năm chưa được xảc đinh.
Điểu trị loét dạ dảy !ảnh llnh:
Uống mỗi ngảy một lần 40 mg. trong 4 - 8 tuần.
Loét lá rrảng:
Uống mỗi ngảy một lằn 40 mg, trong2 — 4 luẩn.
Đế tiệt trừ Helicobacter pylori, cẩn phối hợp pantoprazolc
với 2 kháng sinh trong chế ơộ điểu trí dùng 3 thuốc trong 1
tuần.
Một phảc đồ hiệu quả gổm pantoprazolc uống 40 mg, ngây 2
iần (vảo buồi sáng vả buồi tối) + ciarithromycin 500 mg,
ngảy 2 lần + amoxicilin 1,0 g. ngảy 2 lẳn hoặc mctronidazole
400 mg, ngảy 2 lẫn.
Điểu rrị dựphòng loét đường n'ẽu hóa do !huổc chổng vìêm
không steroid:
Uống mỗi ngảy một lần 20 mg.
Điều lri lình Irạng tảng riết acid bệnh lý Irong hội chứng
Zollinger - Elll's0n :
Uống liều bắt đẩu 80 mg mỗi ngảy một lấn, sau đó diều chinh
theo dáp ứng cùa người bệnh (người cao tuổi Iiều tổi da 40
mg/ngảy). Có thể tăng liều đến 240 mg mỗi ngảy. Nếu liều
hảng ngảy lớn hơn 80 mg thì chia lảm 2 lằn trong ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH
Quá mẫn với bắt kỳ thảnh phẩn nảo cùa thuồc.
CĂNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Thán !rọng:
Trước khi dùng pantoprazoie cũng như các thuốc khảo ức chế
bơm proton cho người loét dạ dảy, phải loại trừ khả năng ung
thư dạ dăy vỉ thuốc có thể che lắp ưiệu chứng h0ặc lảm chảm
chẩn doản ung thư.
Cần thặn trọng khi dùng pantoprazolc ớ ngưới bị bệnh gan
(cắp, mạn hoặc có tiểu sứ), Nồng độ huyết thanh của thuốc có
thẻ tăng nhẹ vả giâm nhẹ đâo thải; nhưng không cần diển
chinh liều.
Tránh dùng khi bi xơ gan, hoặc suy gan nặng. Nếu dùng, phải
giảm iiều hoặc cho cách ] ngây I lẩn. Phải theo dõi chức
nãng gan đều đặn. `
Dùng thận trọng ở người suy thặn, người cao tuôi.
TƯONG TẶC vớt_cÁc muộc KHẮC, CẢC DẠNG
TƯONG TAC KHAC:
Mặc dù pantoprazolc bị chuyền hóa qua hệ cnzym cytochrom
P… ở gan, nhưng khòng gây ức chế hoặc câm ủng hoạt tinh
hệ cnzym nảy. Khỏng thấy có sự tuong tác có ý nghĩa lâm
sảng nảo đáng chú ý về tương tảc giữa pantoprazolc vả cảc
thuốc dùng thông thường như diazepam. phenytoin.
nijẽa'ipíne. lheophyli'ne. digoxin. warjờrin hoặc thuốc tránh
thai“ đường uổng.
Giống như cảc thuốc ức chế bơm proton khác, pantoprazole
có thề lâm giảm hẩp thu một số thuốc má sự hẩp thu của
chủng phụ thuộc vảo pH dạ dèy như keloconazole.
itraconazole. Đau cơ nặng và dau xương có thề xay ra khi
dùng metholrexate cùng với pantopmzolc.
JYI
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ cao CON BÚ:
Trường họp có !hai
Chua có nghiên cứu đầy đủ khi dùng pantoprazol ờ người
trong thời kỳ mang thai.
Các nghiên cửu trên dộng vật dã chứng minh pantoprazolc
qua được hảng râo nhau thai, tuy nhiên chua quan sát thẩy tác
dung gây quái thai. Các liều 15 mg/kg lâm chậm phát triẻn
xương ở thai. Chỉ dùng pantoprazole khỉ thật cần thiết trong
thời kỳ mang thai.
T rưởng hợp cho con bú
Chưa biềt pantoprazole có bâỉ tỉết qua sữa người hay không.
Tuy nhiên, pantoprazolc vả các chẩt chuyến hóa của nó bâi
tiết qua sữa ở chuột cống, Dựa trẻn tiềm nãng gây ung thư ở
chưột của pantoprazolc, cần cân nhắc ngừng cho con bú hay
ngừng thuốc, tùy thco iợi ich của pantoprazole với người mẹ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
' Không 06 tác động.
Thông Ma cho Bác sĩ những ta'c dụng không mong muỗn
gập phải khi sử dụng thuốc
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
Nhin chung, pantoprazol dung nạp tốt cả khi điều tri ngản
hạn và dâi hạn. Các thuốc ức chẻ bơm proton iâm giảm ao
acid ờ dạ dảy, có thẻ tãng nguy cơ nhiẽm khuẩn đường tiêu
hóa
Thường găp, ADR > 1/100
Toản thân: mệt, chóng mặt, đau đầu.
Da: Ban đa, mãy day.
Tiẽu hóa: Khô miệng, bưồn nôn, nộn, đầy hơi. đau bụng, tâo
bón, tiêu chảy.
Co khởp: Đau cơ, đau khớp.
Ỉ! gặp. moon < ADR < moo
Toản thân: Suy nhược, choáng váng. chớng mặt, mất ngủ.
Da: Ngứa.
' Gan: Tăng cnzym gan.
Hiếm găp, ADR < moon
Toán thân: Toát mồ hôi, phù ngoại biên, tình trang khó chiu,
phản vệ.
Da: Ban dát sấn, trứng cả, rụng tóc, viem da tróc vtiy, phù
mạch, hồng ban da dạng.
Tiêu hóa: Viêm miệng, ợ hơi, rối Ioạn tiêu hóa.
Mắt: Nhin mờ, chứng sợ ánh sảng.
Thầnkinh: Mắt ngủ, ngủ gả,tinhtrangkich dộnghoặcứcdtế, ù
tai,mxgnhằnlỗmảogỉáqdicảm
Máu: Táng bạch cầu ưa acid, mất bach cẩu hạt, giảm bạch
cầu. giảm tiếu cẩu.
?
’“j PHÓ cục TRUỜNG
Nội tiết: Liệt dượng. bất lực ở nam giới.
Tiết niệu: Đái miu, viêm thận kẽ.
Gan: Viêm gan, văng da, bệnh não ở người suy gan, tãng
triglycerit.
Rối loạn ion: Giảm natri máu.
… :
Pantoprazolc thường dung nạp tốt Đau bung, tiêu chảy, nhức
dầu, mệt mòi thường hét khi tiép tuc điều tri. rất it khi phải
ngừng thuốc. Cẩn phtii theo dõi các triệu chúng như nhin mờ,
trấm cảm, viêm da...., dái ra mảư, phát ban, lỉột dương Nếu
kéo dải phải ngừng thuốc hoặc chuyền sang thuốc khác.
QUÁ LIÊU:
Các số liệu về quá liều của các thuốc ửc chế bơm proton ở
người còn hạn chế. Các dấu hiệu và triệu ohứng của quá liều
có thể 10: nhip tim hời nhanh, giãn mạch, ngủ gâ,lủ lẫn, đau
đầu, nhin mờ, ớau bụng. buồn nôn vả nớn.
Xử m': Rửa da dãy, dùng than hoạt, điều trị triệu chứng và hỗ
trợ.
Theo dõi hoat động của tim, huyết áp. Nếu nôn kéo dâi, phải
theo dõi tình trạng nước vả điện giải.
Do pantoprazolc gắn manh vảo protein huyết tương, phuong
phâp thám tách khỏng loại được thuốc.
ĐÓNG GÓI :
Hộp 2 vi —Vi 10 viên
BẮO QUẢN :
Nơi khỏ, nhiệt do khỏng quá 30°C. Tránh ảnh sáng
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG :
Tiêu chuẩn co sớ.
HẠN DÙNG :
36 thảng kế từ ngèy sân xuất.
tdm mt… mủ ven
Để xa lẩm tay của trẻ em.
Đọc hỹ hưởng dẫn sử dụng 1ch khi dũng.
Nếu cản thêm rhông tin, xỉn hõiỷ Iu'ển Bác sĩ.
Sân xuất tại:
crv cò PHẢN DUỌC PHẨM snv1 ( s:lnpnam J.S.C)
Lô z.on-ozou KCNIKCX Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
Điện thoại : (84.8) 31100142-143-144
Fax : (84.8) 31100145
Tp. HCM, ngảy Y' ' tháng N năm 2013
0 c GIAM ĐỎC
i/VMẫt m %“!ỉanẻ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng