JiẵJ/ 4íỹ
……… mÃcmmáãmnlmzzữ
com n cp nươc mẤm s… (::mụ-ạsm
Lò 2.01-02-03a KCN trong KCX Tán Thuận, 0. 7. Tp.HCM ' 11
ĐT: (08) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145 saVl Abe dazole 200
Mẫu nhãn hộp ,-
ỀỊ BỌ Y TE
" ’
Ễ SaV: CỤC QUAN LY DƯỢC
~ A A
ã AleIIllilZIll 20 I ĐA PHE DUYỆT
. AIbendazal 2m 9 Lân đâuzlOOIIIIOẺIIOIIIOIO/IOIIODIOOOOOO
n-fù'
zễ'
…z.
D
/E
ẵ
/5
M
AIMIIIIGZIII …
pry Sản xuđi rụi CONG TY cP Dược PnẢn sAVI … `Ls.t:)
J LD l_01—02-03a KCN trong KCX Tln Mn. P. Tln Thuln DMc. 0.7. Tp.Hỏ Chí Hlnh
nm phln : Mdi wen chửa Gnunmn : Each tablet confains
Albendazol .. .. ,200mg Albendazole .................. 200mg
Tá duoc vửa dù ................. 1 len Excửplents qu im ......... 1 tablet
cư m. Mu nì llnl. …. …nmunu.
ulu Mn. cm au. mu ton. mu. unulnmuu. Pmumn.
TlGOỤIIFUVIGGHIIIIINGI smmmmm:
Xam tơ nương ơẩn sa) dung kem mo Su … laalM
Nu uh : Nơi kho. nhiẹt oo . _
khớng que ao°c. m… Anh sáng wáẫz'mvị ẫ'ẩ.ễf°cm
nu chui; ;chs Protect imm light es
SDK | Hn. llo. : m : Manufactumr'a Ể
SóioSX/BatchNo ~ a
Ngèy sx | Mfg. Dete : H
Handủng/Exp,Daủ1 8 36036 001 21 ẽ
Manurmmơ by
SAVI mumcanm J.S.CO. Im 1.8.0)
Lot No z.ovozm:. Tnn Thuan IZ iocetad in EPZ.
"'“ ffl' ""“ T… Thuan Đong wm. Dist. 1, HQ cm Mlnh cm
Mẫu nhãn vỉ
f \
SIƯI
Allllllllazol zuu
Albendazol 200 mg
mAmưmrmwn
ẵMmi … TP. Hồ Chí Minh, n ảy Ảẩ. thảng .Z-… năm 20Á6
Ể TY ư Vl … JJ. '
Lo zov-ozẵftỉcu iroẫâ KtI:x Ten Thu… 0 KẦT' Tong Glám Đốc
Phó . . ; Giám Đốc (KH-CNW/
P, Tln ThuAn Dong. 0.7. Tp.Hó Ch! Mình
Ẩĩiiẻndazol zuo
s.ka Albendazoie 200 mg
um ……
WM by
lAVI WM JS.DI. (m 1.8.L7
Lot No. 2.0102-03a. Tan Thuan IZ localad ln EPZ.
Tan Thunn Đong Ward. Dist. 7. Ho Chi Mlnh Ctty
& ) DS. NGUYÊN HỮU MINH
TỜ HƯỚNG DĂN sửo ỤNG THUỐC
Viên nén bao phim SaVi Albendazol 200
CÔNG THỨC /qỮầừ
Albendazol ' 200mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Lactose monohydrat, tinh bột bắp, povidon K30, natri lauryl sulfat, natri starch
glycolat, natri saccarin, celulose vi tinh thể 101 magnesi stearat, hypromelose 15 Cps,
hypromelose 5 Cps, propylen glycol).
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim
DƯỢC LÝ VÀ cơ CHẾ TÁC DỤNG
Albendazol là một dẫn chất benzimidazol carbamat, về cấu trúc có liên quan với mebendazol.
Thuốc cớ phổ hoạt tính rộng trên cảc giun đường ruột như giun móc (Ancylostoma
duodenale), giun mò (Necator americanus), giun đũa (Ascaris lumbricoides), giun kim
(Enterobius vermicularis), giun lươn (Strongyloides stercoralis), giun tóc (Trichuris
trichiura), giun Capillaria (Capillaria philippínensis); giun xoắn (T rzchmella spiralis) và thể
ấu trùng di trú ở cơ và da; các loại sản dây và ấu trùng sán ở mô (như Echinococcus
granulosus, E. multilocularis vảE neurocysticercosis).
Albendazol có hoạt tính trên cả giai đoạn trường thânh và giai đoạn au trùng cùa cảc giun
đường ruột và diệt được trứng cùa giun đũa vả ginn tóc. Dạng chuyến hóa chủ yếu cùa
albendazol lả albendazol sulfoxid vẫn còn tác dụng và giữ vị trí quan trọng về tác dụng dược
lý cùa thuốc
Cơ chế tảc dụng cùa albendazol cũng tương tự như các benzimidazol khảc. Thuốc liên kết với
các tiếu quản cùa ký sinh trùng, qua đó ức chế sự trùng hợp hóa các tiến quản thảnh các vi
tiều quản cùa bảo tương là những bảo quan cần thiết cho hoạt động bình thường cùa tế bảo ký
sinh trùng.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ở người, sau khi uống, albendazol được hấp thu rất kém (5%). Hầu hết tác dụng chống giun
sản xảy ra ở ruột. Để có tảc dụng xảy ra ở mô, phải dùng liều cao và lâu dải.
Do chuyến hóa bước một rất mạnh, nên không thấy albendazol hoặc chỉ thấy ơ dạng vết trong
huyết tương. Sau khi uống một liếu duy nhất 400 mg albendazol, nồng độ đỉnh cúa chất
chuyến hóa sulfoxid đạt được trong huyết tương khoảng 0, 04- 0, 55 microgam/ml sau 1 đến 4
giờ. Khi dùng thuốc với thức ãn nhiều chất mỡ, nồng độ trong huyết tương tãng lên 2- 4 lấn.
Có sự khác nhau lớn giữa cảc cả thể về nồng độ albendazol sulfoxid trong huyết tương. Đó có
thế là do sự hấp thu thất thường và do sự khảc nhau về tốc độ chuyến hóa thuốc.
Albcndazol sulfoxid liên kết với protein trong huyết tương tới 70%. Khi dùng lâu dải trong
điều trị bệnh nang sán, nổng độ albendazol sulfoxid trong dịch nang sản có thể đạt mức
khoảng 20% nồng độ trong huyết tương. Albendazol sulfoxid qua dược hảng rảo máu não và
nổng độ trong dịch não- tùy băng khoảng 1/3 nồng độ trong huyết tương.
Albendazol bị oxy hóa nhanh và hoản toân, thảnh chất chuyến hóa vẫn còn có tác dụng lá
albendazol sulfoxid, sau đó lại bị chuyền hóa tỉếp thảnh hợp chất không còn tác dụng lá
albendazol sulfon.
Albendazol có nửa đời thải trừ khỏi huyết tương khoảng 9 giờ. Chất chuyến hóa sulfoxid
được thải trừ qua thận cùng với chất chuyển hóa sulfon vả cảc chất chuyến hóa khác. Một
lượng không đáng kể chất chuyến hóa sulfoxid được thải trừ qua mật.
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm một loại hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc,
giun mỏ, giun tóc, giun lươn.
Albendazol cũng có hiệu quả trên ấu trùng di trú ở da.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG rfÊỷ
. __,
Cách dùng: `
Viên có thề nhai, nuốt hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Không cân phải nhịn đói hoặc tấỵ.
Liều lượng:
Giun đũa, gỉun kím, giun móc hoặc giun tóc
Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 2 viên/ngảy. Có thể điều trị lại sau 3 tuần.
Trẻ gm < 2 tuổi: 1 viên/ngảy. Có thể điều trị lại sau 3 tuần.
Au trùng di trú ở da:
Người lớn: 2 viênlngảy, uống 3 ngảy.
Trẻ em: Uống 5 mg/kg/ngảy, uống 3 ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Có tiến sử quá mẫn cảm vói các hợp chất loại benzimidazol hoặc bất cứ thảnh phần nảo của
thuôc.
- Người bệnh có tiền sử nhiễm độc tùy xương.
- Người mang thai.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Người bệnh có chức năn gan bất thường trước khi bắt đầu điều tư bằng albendazol cần phải
cân nhắc cẩn thận vì thuoc bi chuyến hóa ở gan và đã thấy một số ít người bệnh bị nhiễm độc
gan. Cũng cần thận trọng với các người bị bệnh về mảu.
TƯO’NG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC, cÁc DẠNG TƯO'NG TÁC KHÁC
- Dexamethason: Nồng độ ổn định lủc thấp nhất trong huyết tương của albendazol sulfoxid
cao hơn khoảng 50% khi dùng phối hợp thêm 8 mg dexamethason vởi mỗi liều albendazol
(15 mg] kg/ngảy).
— Praziquantel: Praziquantel (40 mglkg) lảm tăng nổng độ trung bình trong huyết tương và
diện tích dưới đường cong cùa albendazol sulfoxid khoảng 50% so với dùng albendazol đơn
độc (400 mg).
- Cimetidin: Nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và trong dịch nang sản tăng lên khoảng 2
lần ở người bị bệnh nang sản khi dùng phối hợp với cimetidin (10 mg/kg/ngảy) so với dùng
albendazol đơn độc (20 mg/kg/ngảy).
- Theophylina Dược động học gùa theophylin (truyền trong 20 phút theophylin 5,8 mglmg)
không thay đôi sau khi uong l lân albendazol (400 mg).
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai "
Không nên dùng albendazol cho người mang thai trừ những trường hợp băt buộc phải dùng
mã không có cách nảo khác. Người bệnh không được mang thai trong thời gian ít nhât một
tháng sau khi dùng albendazol. Nếu người bệnh đang dùng thuốc mả lỡ mang thai thì phải
ngừng thuốc ngay và phải hiểu rõ là thuốc có thể gây nguy hại rất nặng cho thai.
Thời kỳ cho con bú
Còn chưa biết thuốc tiết vảo sữa ở mức nảo. Do đó cần hết sức thận trọng khi dùng
albendazol cho phụ nữ cho con bú.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Dựa trên cảc đặc điếm dược lý cùa các tảo dụng không mong muốn thường gặp như gây nhức
đẳu, chóng mặt, buồn nôn, nôn nên albendazol có khả năng ảnh hưởng đến sự tỉnh táo khi lải
xe hoặc điều khiến mảy móc. Cần khuyến cảo bệnh nhân khi sử dụng albendazol không nên
lái xe hoặc điều khiển máy móc.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuoc
TÁC D G KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
Còn thieu các thử nghiệm lâm sảng có kiếm tra trên phạm vi rộng để đánh giá rõ hơn độ an
toản cùa thuốc.
Khi điều trị thời gian ngắn (không quá 3 ngảy) có thể thấy vải trường hợp bị khó chịu ở
đường tiêu hóa (đau vùng thượng vị, tiêu chảy) và nhức đầu.
Trong đỉều trị bệnh nang sán hoặc bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não
(neurocysticercosis) là những trường hợp phải dùng liều cao và dải ngảy, tác dụng có hại
thường gặp nhiều hơn và nặng hơn.
Thông thường các tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục được mã khôn cần
điếu trị. Chi phải ngừng điều trị khi bị giảm bạch câu (0, 7%) hoặc có sự bất thường ve gan
(3,8% trong bệnh nang sản).
Thường gọỊzp ADR > 1/100
Toản thân: Sot.
Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt, biếu hiện ở não, tăng áp suất trong não.
Gan: Chức năng gan bẩt thường.
Dạ dảy- ruột: Đau bụng, buổn nôn, nôn.
Da: Rụng tóc (phục hồi được). _ (jV/W
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Phản' ưng dị ứng.
Mảu: Giám bạch cầu.
Da: Ban da, mảy đay.
Thận: Suy thận cấp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Mảu: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cằu hạt, giảm tiếu cầu.
Hướng dẫn cách xử tríADR
Albendazol có thể gây giảm bạch cầu nói chung (dưới 1% người bệnh điếu trị) và phục hồi
lại được. Hiếm gặP các phản ứng nặng hơn, kể cả giảm bạch câu hạt, mất bạch cầu hạt, hoặc
giảm các loại huyet cầu.
Phải xét nghiệm công thức máu khi bắt đầu chu kỳ điều trị 28 ngảy và 2 tuần một lần trong
khi điều tn'. Vẫn tiểp tục điếu trị được bằng albendazol nếu lượng bạch cầu giảm ít và không
giảm nặng thêm.
Albendazol có thể lảm tăng enzym gan từ nhẹ đến mức vừa phải ở 16% người bệnh, nhưng
lại trở về bình thường khi ngừng điều trị.
Thử nghiệm chức năng gan (các transaminase) phải được tiến hảnh trước khi bắt đầu mỗi chu
kỳ điều tri và ít nhất 2 tưần một lần trong khi điều trị. Nếu enzym gan tăng nhiếu, nên ngừng
dùng albendazol. Sau đó lại có thể điều trị bằng albendazol khi enzym gan trở về mức trước
điều trị, nhưng cần xét nghiệm nhiều lần hơn khi tái điều tri.
Người bệnh được điều trị bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não, nên dùng thêm
corticosteroid và thuốc chống co giật. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch corticosteroid sẽ ngăn cản
được những cơn tăng ảp suất nội sọ trong tuan đầu tiên khi điều trị bệnh ảu trùng sản nảy.
Bệnh ấu trùng sán lợn có tổn thương não (neurocysticer-cosis), có thế có ảnh hưởng đến võng
mạc tuy rất hiếm. Vì vậy, trước khi điều trị, nên xét nghiệm những tổn thương võng mạc của
người bệnh. Nếu thấy đã có tổn thương võng mạc rổi thì cân nhắc giữa lợi ích của việc điều
tri so với tác hại lảm hư hòng võng mạc do albendazol gây nên. `
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Khi bị quá liều cần điều trị triệu chứng (rừa dạ dảy, dùng than hoạt) và các biện pháp cấp cứu
hôi sức chung.
ĐÓNG GÓI
Hộp 1 ví x 2 vỉên nén bao phim.
BÀO QUÁN
Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Trảnh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn cơ sở.
HẠN an
36 tháng kế từ ngây sản xuất
Để xa tỄm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác si
mmmtmmouveu
Sản xuất tại:
CTY cớ PHÀN DƯỌC PHẨM SAVI (s…..m... .].S.C)
Lô Z.01-02—03a, khu Công nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông,
quận 7, thảnh phố Hồ Chí Minh
ĐT: +84 8 37700 142-143-144
Fax: +84 8 37700 145 W
J\' ' Tp. HCM, ngảy ỉ C“ tháng ị năm 2016
KT. TớNẹ GIÁM ĐÓC
e.…=-—.. .
Ậ" cỏue T_
' cỏ PHA
TUQ.CỤC TRUỒNG
P.TRƯÒNG PHÒNG
% Mấfãnấ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng