\
8²11 ifPr
ầ
t.……ẵẵ.
2o.Ễ…ỀEẸ …..
… nẵõ u.… …..ễ
Ế ẵ ›… …. .ỂE Eo Ế Ế
—ÌUư
u.ẵ IIIỈI … .
đẩẳuiậ
u.: 8 ẳ
% 8ễaẵ
—ÌHỦ &
Ễ eiỈẵ
ẵ ị
: «… !.: 3: 8 E
9: 8 So£8<
em oaeEẵ<
—ìlffl &
Ễ Elia...
ẫ... ị
eỂẫ : ãậ
!: om o8£8<
em …ỀÊẵ
—ÌHH &
E Ê Ễỗlẵ
…Ễ. Iỉuh
s = as: 83 Đ E
9: cm uao€ẫ<
em 8ẵaẵ
uìlh &
r ...Pẳa &
~> ầWỂ
cm um…ẵềud
:Hềắầ ..Ề ỀỔQ Ề ẵ kmwn
u.ẳ uẳun ẵẵ WE >uẵmutễ ẵt
ozoỄquỂã … ễhỗỉõuam
Éu.. Eo: ũẵĩ
.Oồn 268 88. 8: ou
.8ẫ Ê : :… aẵ. … u…ẵồã
ỂÌQ ễ 8%
… ÉEum nn.m . MZOỀDỔMIL
. ZOFnm
ỀẵỄẵã
nỡ: :wỉ
…!8km …ẵ ua… e! - …Ĩ . NISE… se…E
:oỄ... .h .o .ãẫ. Ế. xoỵìoz u8.nĩẵẫ
6.9..ễ. .Ều IỂ uẵ ồ, ›...ẵoo
TỜ HƯỞNG DẨN SỬDỤNG THUỐC
Rx Thuốc bún Ilmo dưn
Viên nén bao phim Sa Vi Acarbose 50
THÀNH PHẦN
- Acarbosc ............... ` ................................ 50.0 mg
- Tả dược vừa dù ........................................... 1 viên
(Lactose monohydrat. pregelalim'sed slarch.
microcryslallíne cellulose 101. sodium srarch glycolal.
povidon K30. colIoidal silicon dioxide. magnesi stearal.
hypromellose 615. liyprơmellose 606. polyethylen glycol
6000. lỉlan dioxid. lalc).
DANG BÀO cnẾ: Viên nẻn bao phim
DUỢC LỤC HỌC
Acarbosc là một tetrasacharid chống dái tháo dường, ức chế
mcn alpha- -glucosidasc ruột dặc biệt là sucrasc lâm chậm
tiêu hóa vả hắp thu carbohydrat. Kết quả là glucose máu
tăng chậm hơn sau khi ăn giảm nguy cơ tãng glucose máu,
vả nông dô glucose máu ban ngảy dao dộng ít hơn. Khi
dùng liệu phâp một thuốc. acarbosc Iám gỉảm nồng dộ trung
binh cùa hcmoglobin glycosylat (vâo khoảng 0 6 dến 1%).
Giảm hcmoglobin glycosylat tương quan với gỉảm nguy cơ
biến chứng vi mạch ở người dái thảo dường. Acarbose
khõng ức chế mcn lactasc vả không gãy mãt dung nạp
lactose.
Trái với các lhuốc chống dái tháo dường sulfonylurc,
acarbosc không lâm tăng tiết insulin. Acarbosc cũng không
gây giảm glucose máu lủc dói khi dùng dơn tri liệu ở ngưới.
VÌ cơ chê tảc dụng của acnrbosc vả cùa thuốc chống dái
tháo dường sulfonylurc khác nhau. chủng có lảc dụng cộng
hợp khi dùng phối hợp acnrbosc cũng m… gỉảm lzic dụng
tăng cân vả giảm túc dung hướng dên insulin của
sulfonylure. Tuy nhiên vì acarbosc chủ yếu lâm chính hơn
lz\ ngăn cản hắp thu glucose thuốc không lả… mất nhiều
calo trong lâm sảng vù không găy sụt cân ở cả người bình
lhường vai người tla'ii thao dường. Acmbosc có thế thCln vaio
dề giúp cải thiện kiêm soát glucose máu ở người bộnh diéu
lri ít kêt quả bằng các liệu phủp thông thường
DUỢC ĐỌNG HỌC:
Thông lhường, thuốc hắp thu kém ở dường tiêu hóa; khả
dụng sinh học khoảng [ — 2%. [`huốc dược chuyến hóa ở
ruột do vi khuẩn dường ruột vù dzìo thải qua phân. Acarbosc
it liên kết với protein hưyết tương (khoang I5%). "Ihời ginn
bán huỷ dâo thâi bằng dường uỏng lù từ 6 giờ dến 8 gỉờ Do
hắp lhu kém qua dường tỉCu hóa và được chuyên hòn' ơ ruột
nẽn dược dộng học của acarbosc không bi lhay dối ở người
gỉả suy lhặn hoặc suy gan.
cni ĐỊNH mỀu TRỊ
- Dơn trị liệu: Như một thuốc phụ lrợ chế dộ ủn vù lập luyLn
dế diLư tri dái tháo dường type 2 (khỏng phụ thuộc ỉnsulin) ở
người tâng glucose mảu (dặc biệt tăng glucose máu snụ khi
ăn) khỏng kiểm soát dược chỉ bằng chê dộ ân vả tập luyLn.
- Điều trì phối hợp với sulfonylurc như | thuốc phụ trợ chế
dộ ăn vả lập Iuyện dế diễu lri dái tháo dường type 2 ở người
bệnh tăng glucose máu không kiếm soát dược bãng aczưbosc
hoặc sulfonylure dùng dơn độc.
ut-tu LƯỢNG VÀ CẨCH DÙNG
Thuốc uđy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Căch dùng:
Dùng dường uống. Uống acarbose vảo dầu bữa ăn dề giảm
nồng dộ glucose máu sau ăn.
Liều phải do thầy thuốc &… chinh cho phù hợp từng
trường hợp, vì hiệu quả vả dung nạp thuy dối tùy tùng
người bệnh
ViCn thuốc phải nhai cùng với miếng ăn (lầu tiên hoac nuốt
ca viC-n cùng với ít nước ngay trước khi ản. Không hạn chế
thời gian dùng lliuốc.
Mục lìẽu điều lri lả giám glucose máu sau Ichi ãn vả giăm
hemoglobin glycosylnt vê mức binh lhường hoặc gần bình
lhường vởi Iìẽu acarbose lhẳp nhắt. hoặc dùng một mình
hoãc phối hợp VỚỈ thuốc chổng đăỉ Iháo duờng sulfonylurê.
Trong quá Irình đỉễu Irl ban đầu vã điểu chinh liều phải
đinh lượng glucose một giờ sau khi ãn để xác đinh sự đáp
ứng điều lri vả Iiểu lối lhỉểu có lúc dụng của acarbose. Sau
đó lheo dõi hemoglobin glvcosylal. khoáng 3 Ihảng mộ! Iẳn
(!hờì gian sỏng của hỏng căn) để dánh giá kiểm soát
glucose mảu dải hạn.
Liễu Iwợng:
- Liều ban dầu thường dùng cho người lớn: 25 mg, cứ sau
4 - 8 tuần lại tăng liếu cho dến khi dạt dược nồng dô
glucose sau khi an | giờ như mong muôn (dưới 180
mg/dccilit) hoac dạt liều tôi da 50 mg, 3 iần mỗi ngùy (cho
người bệnh nặng 60 kg hoặc nhẹ hơn) hoặc IOO mg. 3 lẩn
môi ngáy (cho người bệnh nặng trên 60 kg)
— Líồu duy trì thường dùng: 50 - IOO mg, 3 lẩn trong ngảy
Dùng liều 50 mg. ] lẳn mỗi ngảy có thể có it tác dụng phụ
hơn mà vẫn có hiệu quả như khi dùng liều l00 mgv 3 lẳn
mỗi n òy.
Tuy nong dộ glucose máu có thẻ dược kiếm soát mõt cách
lhòa dáng sau vải ba ngây diều chinh liLư lượng nhưng tác
dụng dẳy dù của thuốc phải châm tới sau 2 tuan.
cnớnc cni ĐỊNH
- Quả mẫn với acarbosc.
- Phụ nữ mang thai hoặc dang cho con bủ.
- Viêm nhiễm dường rưột dặc biệt kết hợp với IOLl.
- Do ihuốc có khả năng tạo hơi trong ruột không nẻn dùng
cho những người dễ bị bth lý do tăng áp lực 6 bụng (thoát
Vi)
- Những lrường hợp suy gzm. tăng mcn gan.
- llz_l dường mâu.
- Dzii thủo dường nhiễm to:… thế ccton.
CẨNH BÁO vÀ 'I`IIẶN TRỌNG KHI sử DỤNG
T.h…g
— Vì Lò nhũng ưường hợp lăng mcn gan nLn cẩn theo dỏi
transzuninasc gzm trong quá trinh diếu lri bằng acarbosc.
- Có thể xảy la hạ giucosc mún khi dùng aczưbosc dổng thời
với một thuốc chông dái thaio dường sulfony/ure vâ/h0ặc
insulin Khi diều tri hạ glucose máu phải dùng glucoa uỏng
(dcxưose) mã không dùng sucrose vi hăp thu glucose không
bị ức chế bởi acarbosc.
- Acarbosc không có tủc dụng khi dùng dơn dộc ở những
người bệnh dái tháo dường có biên chứng nhiễm toan. tăng
ccton hoặc hôn mC; ở những trường hợp nziy` phâi dùng
ìnsulin.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Trong khi diều lri bằng acarbosa. thức ăn chứa dường an
sacharosc (dường mía) thường gây khó chiu ở bụng hoặc có
khi tiêu chảy, do tảng sự lên mcn carbohydmt ở đại trâng
- Acarbose có thẻ cản trở hắp thư hoặc chuyên hóa sẳt.
- VI cơ chế tác dụng của acarbosc vù của các thuốc chống
dăì thảo đường sulfonỵlure hoạc bìgunnid khác nhau, nên
tảc dụng cùa chúng dôi với kiềm soát glucose máu có tính
chắt cộng hưởng khi dùng phổi hợp.
Cẩn tránh dùng dồng thời với các thuốc chống acid.
cholestymmin. các chốt hấp phụ ở ruột và các mcn tiêu hóa
vì có thế lâm giâm tủc dụng của acarbose
TẢC DỌNG CỦA THUỐC Km LÁ! xe VÀ VẶN
HẢNII MÁY MÓC
Không có lúc dộng.
Thông búo cho Búc sĩ u/tữug Itíc dụng k/lõng mang muốn
gặp p/lãi khi sử dụng rlmốc
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN (ADR)
Đa số củc tảc dụng khõng mong muốn lù về tiêu hỏa :
7'lnrờng găp. ADR > Il IOO `
'i_`iẽu hỏa : Đây bụng. phân nát, tiêu chảy, buôn nõn, bụng
tnrớng vả dau.
Ílgặp. mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng