ẵễỉĩỄ
ooza ...< nv uản Iẵl «›S AỄụh.e
ro N.S .owỏun xozìox Ế: ...::»? o. .`. ...PIOZ
04… …03 u…JđoỀw .
ìmz =ot
.ẵu - .ĩA mmx… 83 wuưeẵ &…
Ễẽẳẳẵ
Mm<. >om.ờơom .. oc
>nmễcmm
hihi.uMưbÙ
\\
ẵễ!
ẵũẵẵs:BẫỄẵe
ẾẵònỂẫ ẩị P..— ắ:nn!lu
>nmễomm
>nmỡOmm. 50 Em…
Ion 3 <. … S EỂ .:ầ n? PS ẵỄ
En! ẫnlễ a
C
m…. T
L n
n… _ ……1
a…b Jvì … ỂU
1 L . &
Y N …Ỉ
AO.JA .…..…...A
B ..… . ……í
.`… …ẩuA
m .TAu
L. .
C Đ
ầm: <…
Lân đẩuz..ẵ…l… .…..J 2ỒỸổ
oenooeueuuune
>nẵãa ề:
>838o …8 Ba
nựd n` ỉhún ìzhl n› 5
Ullỉliẩl`uh
:::.ch413 11
HIS
.…ẵẫẳa :=…
5388 ễo En
—› ! ư:›blnnnựsnzn ›. nP
ẫlgun
uuul n:nạưluưìle
Ul`—
>nuẽeau ::.
›Bẽooo Se :ă
ẵQESJỀ-ẫ
Ễlt.…
ỉ.rzliỉìln
UIS
Dauềeaa .::…
›anẽỈt ằe 3:
An—m……mmúv…›lnziltnưzen—hỉ.
ItlsuIln-n `uh
ÍtỄỄỂ
...z›zz vzuz … ẳ` sẫ nẳu ..
ẳo ......................... ỗo 3o
«» uản án e.. ................. _ ắ:
n..u.zz oỗzn oz_ .u.zz -
... : ..ẵzn o›oz ocỗ .
...:»: .:ốẫ . .:ổ oczo v:c …
On… 308 2… Ễn
ẫã E Ễcẵ qu: «% ễẵ
u›o oc›z. . za… .ẫ. :ẵ. %
ễoẵ nc» uoeo. 43.3: bẵ uwẳ.
ầẵẵ… f.…ẽ
....mc nễnz … ỗom
mua ` mã zọ
oon ẫ :ỗzm ỉz mQuSỗ
ẵẵn xỉ uczn
um x> ễz dể nẵ ẫ.… mt
maẽ mx ồẫ: zọ …
zon< mx ` ẫn. Uuỉ …
In: 88 ` mễ. 0u8…
Ắ …uỡmẵEỡ: oz? SmS.nỉm
>nmễemm .ỆỂ
>nmỗo…m ỗc 3c
UBỈ-
>nmễcmm -
nm…witi
Ễ<.ỂễỄrụỉuỂ—ỄkHĐ
ỉ :c. N;SỒnỦP ul ỉ: Hũ1N.
uỂ.H :o nn.lỉtẵ
0031830: … mẵ oboÊ nẵỀẽ ..
>Sầoụo .................................. So ..ỗ
mẫỉẵổ o.? …2 .................... … nbvỂ
ỉo.o>đozu . oOz«mEzuõ>dOzu .
oow›0… . ›uẵz_mqm›ioz .
vmmo›s.ozu . mỗm mmwm0.ổ …
mon ẳẵ ỡẵì.
qu1>0m … xoou ĩ » aẽ u.onơ.
no ao… uổỡ 18ỗ ẫ. Poỉn. :ẵ :nấ.
ầẵẵ… đễ
mvmoỄn>dOz … Inễỉnềỡẫ
mm>u ỀủthF< ỉm Ềnầm….
hnmũtm cu…
RM…ì QS Qì amầỉ Ê… ntFutnt
d…. ã 9… Zỉ. Ễ....………
:n ỘỂB
E.… ă...… @Ể …ẫ Ế…òZ
aủ; ẵ: %; .:…a Nẵn.
ỉ
TỜ HƯỚNG M N SỬDỤNG THUỐC
Rx Thuốc bán !heo đơn
Viên nẻn bao phim Sa Vi Acarbose 100
THÀNH PHÀN
- Acarbosc .................................................. 100 mg
- Tá dược vừa đủ ........................................... ! viên
(Lactose monohydrate. Pregelalinized starch.
microcryslallíne cellulose 101. sodium slarch glycolare,
povidone K30, colloidal silícon dioxide, magnesium
stearate, Hypromellose 606. polyethylen glycol 6000, man
dioxide, talc).
DANG BÀO CHẾ: Viên nén dải bao phim
DƯỢC LỰC HỌC
Acarbose iả một tetrasaccharid chống đái thảo dường, ức
chế men alpha- glucosìdase ruột dặc biệt lả sucrase lảm
chậm tiêu hóa và hấp thu carbohydrat. Kễt quả iả glucose
máu tăng chặm hơn sau khi ăn, giảm nguy cơ tăng glucose
mảu vả nông dộ glucose máu ban ngảy dao động it hơn.
Khi dùng liệu pháp một thuốc, acarbose lảm giảm nồng dộ
trung binh của hemoglobin giycosylat (vảo khoảng 0, 6 đến
i.%) Giảm hemoglobin glycosyiat tương quan với giảm
nguy cơ biến chứng vi mạch ở người dái tháo dường.
Acarbose không ủc chế men lactase và không gây mất dung
nạp iactosc.
Trải với cảc thuốc chống dái tháo dường sulfonylurê,
acarbose không lảm tăng tíêt insulin. Acarbosc cũng không
gây giảm giucosc máu lủc dói khi dùng dơn trị liệu ở người.
Vì cơ chẽ tác dụng cùa acarbosc vả của thuốc chống dái
tháo đướng sulfonylurê khác nhau, chủng có tác dung cộng
hợp khi dùng phổi hợp; acarbose cũng lảm giảm tảc dụng
tăng cân và giảm tảc đụng hướng dến insulin của
sulfonylurê. Tuy nhìẽn, vi acarbose chủ yếu lâm chậm hơn
lả ngăn cản hấp thu giucose, thuốc khỏng lảm mất nhiều
calo trong lâm sảng và không gãy sụt cân ở cả người binh
thường và _người dái tháo dường. Aczưbose có thể thêm vảo
dể giúp cải thiện kỉềm soát glucose máu ở người bệnh điều
trị it kêt quả bằng các liệu pháp thông thường
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Thông thường, thuốc hắp thu kém ở dường tiêu hóa; khả
dụng sinh hoc < 1 — 2%. Thuốc giáng vi ở ruột do vi khuẩn
dướng ruột và đâo thải qua phân. Acarbose ít liên kết với
protein huyết tương (khoảng 15%). Thời gian bán huy“ dâo
thải bằng dường uống iâ từ 6 giờ dế_n 8 giờ. Do hấp thu kém
qua dường tiêu hóa và dược chuyển hóa ở ruột nên dược
động học của acarbose không bị thay dối ở người giả, suy
thận hoặc suy gan.
cưi ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
- Đơn trị liệu: Như một thuốc phụ trợ chế dô ãn và tập luyện
dể diều tri đái thảo dường type 2 (không phụ thuộc insulin) ở
người tăng g_lucose máu (đặc b_iệt tăng glucose máu sau khi
ăn) không kiếm soát dược chi bằng che dộ ăn và tặp iuyện.
~ Đỉễu trì phối hợp với suifonylurê như ] thuốc phụ trợ chế
độ ăn vả tập luyện để diều tri dái thâo đường type 2 ở người
bệnh tăng giucose máu khỏng kiểm soát dược băng acarbose
hoặc suifonylurê dùng dơn dộc.
LIÊU LƯỢNG vA CÁCH DÙNG
Thuấc náy chỉ dùng rheo sự kê dơn của bác sĩ
Cách dùng:
Dùng dường uống. Uống acarbose vâo đầu bữa ăn để giảm
nồng dộ glucose máu sau ãn.
Liều phải do thầy thuốc diều chinh cho phù hợp từng
trường hợp, vi hiệu quả và dung nạp thay đổi tùy tùng
người bệnh.
Viên thuốc phải nhai cùng với miếng ăn dầu tiên hoặc nuốt
cả viên cùng với it nước ngay trước khi ãn. Không hạn chế
thời gỉan dùng thuốc.
Mục liêu điểu tri lò giăm gh_ccose máu sau khi ăn và gỉảm
hemoglobin glycosylat vê mửc bình_ thuờng hoãc gẫu binh
thường v_ởi liêu acarbose !hẫp nhẫl hoặc dùng môt mình
hoặc phổi hợp VởỈ thuốc chống đăi' thăo đuờng sulfopylurê.
Trong quá trình điểu lri ban đẩu vả đíểu chinh liễu phái
đinh Iư_ợng glucose mõt gi_ờ sau khi ăn để xác dinh sự đáp
ứng điểu tri vả liễu lổi !hi'ểu có tác dụng cúa acarbose. Sa_u
đó. theo dõi h_emoglobin glycosỵlat. k_hoảng 3 lh_áng _mõt Iẳn
(thở:` gian sõng của hông cãu) để đănh giá kíếm soát
glucose máu dăi hạn.
Líều lương:
- Liều ban dầu thường dùng cho người lớn: 25 mg (viên nén
SaVi Acarbose 25 mg).
Cứ sau 4- 8 tuần lại tăng iiều cho đển khi dạt dược nồng dộ
giucose_ _sau khi ăn l giờ như mong muốn (dưới 180
người bệnh nặng 60 kg hoặc nhẹ hơn) hoặc 100 mg, 3 1
môi ngảy (cho người bệnh nặng trên 60 kg).
- Liều đuy tri thường dùngị _50- 100 mg, 3 lần trong ngảy
hơn mà vẫn có hiệu quả như khi dùng liều 100 mg, 3 lầ
mỗi ngảy.
Tuy nông độ glucose máu có thề dược kiềm soát một cách
thòa dá_ng sau vâi ba ngảy diều chính liều lượng nhưng tảc
dụng dầy dù cùa thuốc phải chậm tới sau 2 tuần ~—
CHỐNG cưi ĐỊNH
- Quá mẫn với acarbose. -- `;
- Người mang thai hoặc dang cho con bủ. 1" >_
- Viêm nhiễm dường ruột, dặc biệt kết hợp với Ioét. _ư__~ `i
- Do thuốc có khả năng tạo hơi trong ruột, khỏ_ng nên dùng … _ _ ]
cho những người dễ bị bệnh iý do tăng áp lực ổ bụng (thoảt ;_²°~ «j
Vi) :J~éé
- Những trường hợp suy gan, tăng cnzym gan. ~~ỊỀ/
- Hạ dường máu. _ ĩlv ”4
- Dái tháo đường nhiễm tozm thể ceton V
CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG Km sử DỤNG
Thận trgng
- Vì có những trường hợp tãng cnzym gan nén cần theo dõi
transaminase gan trong quá trinh diều tri bầng acarbose.
- Có thể xảy ra hạ lucose máu khi dùng acarbose dổng thời
với một thuốc ch ng đái tháo dường sulfimylurê vâ/hoặc
ínsuh'n Khi diều tri hạ glucose máu, phặi dùng glucose uống
(dcxtrose) mả khòng dùng sucrose vi hấp thu glucose không
bị ức chế bời acarbose.
- Acarbose không có tảc dụng khi dùng dơn dộc ở những
người bệnh đái tháo dường có biến chứng nhiễm toan, tăng
ceton hoặc hôn mẻ; ở những trường hợp nùy, phâi dùng
insulin.
TƯỢNG TÁC VỚI cẮc THUỐC KHÁC, cÁc DẠNG
TƯỢNG TẢC KHẢC:
- Trong khi diều trí bằng acarbose, thửc ăn chứa dường ăn
saccharose (dường mia) thường gây khó chiu ở bụng hoặc
06 khi tiêu cháy, vì carbohydrat tảng lẻn men ớ dại tr_ảng
- Acarbosc có thể cản trở hấp thu hoặc chuyển hóa sẳt.
Hô sơ hảnh chính
10l17
W
- Vì cơ chế tác dung của acarbose vả của các thuốc chống Đề giảm_thiều các tác dụng phụ về tiêu hóa, nên bắt đầu
đăi Ihăo dường sulfon_ylurê hoặc biguanid khảc nhau, nên điều tri băng liều thấp nhất vả tăng dần cho tới khi đạt được
tác đung cũa chủng dôi với kiểm soát glucose máu có tinh két quả mong muốn.
chất cộng hướng khi dùng phối hợp. Không dùng thuốc chống acid dễ điều tri cảc tác dụng phụ
Cần tránh dùng đồng thời với các thuốc chống acid. về tiêu hóa nảy.
cholestyramin, các chât hấp phụ ở ruột vả các enzym tiêu
hóa vì có thể lảm giảm tác dụng của acarbose. QUẢ UẾU
;, Các triệu chứng quá liều thường biều hiẹn … hệ tiêu hóa.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BU' Điều tri triệu chửng các rối Ioạn tiêu hóa (tiêu chảy). Tránh
_Tmờng họp có thai dùng thức uống hay thức ãn có chứa carbohydrate trong 4
Chông chi đinh cho người mang thai. đến 6 ngảy sau khi quá liều.
Trưởng họp cho con bú
Chống chi đinh cho người đang cho con bủ. ĐÓNG GÓI:
TÁC ĐỌỤG CỦA THUỐC K… LÁ! XE VÀ VẶN HỒP … "ỉ x 10 “è“-
HÀNH MAY MÓC BÀO QUẢN:
Không có tác động. Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng
Thông báo cho Bảc sĩ những lảc dụng không mong muốn TIÊU CHUẨN Ẩp DỤNG:
gập phải khi sử dụng !huổc
Tỉêu chuẩn cơ sớ.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
, _ HẠN DÙNG:
Đa sô các tảc dung không mong muốn lả vê tiêu hóa: _ _ _ _
Thường găp. ADR > l/lOO 36 tháng ke tư ngảy san xuat.
Tiêu hóa: Đầy bụng, phân nát, tiêu chảy, buồn nỏn, bụng
trướng và đau. , ỉauu- .
i: gãp, mooo < ADR < moo sawa'm
Gan: Test chức năng gan bắt thường. YuAOtmutumore ven
Da: Ngứa, ngoại ban.
Hiếm găp. ẢDR < l/1000 Dễ xa tầm tay của trẻ em.
Gan: Vảng da. vìêm gan. Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng !rước khi dùng.
H W . h . ___. iQ & Nếu cần !hêm thông tin,xin hõiý kiến Bác sĩ.
Tác dụng không mong muốn về tiêu hóa có thể giảm khi Sân XUỂt tại.
CTY cớ P`HÀN DƯỢC PHẢM SA VI (Sanhann J.S.C)
vẫn tiếp tục diều tri vả chỉ cần giảm iượng đường ãn (đường Lô Z.01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Q.7, TP.HCM
mía)“ Điện thoại : (84.8) 31700142-143-144
Fax : (84.8) 37700145
Tp. HCM, ngảy/M thảng AL năm 2013
Hồ sơ hănh chỉnh
llll7
TUQ.CỤC TRUộNG
P.TRUỎNG PHONG
ấẵõ Mat…ể W ;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng