; 1570
399/451
Nhãn hộp
Tên sản phấm: sco Cefaclor 250mg
Hoạt chẩt — hảm lượng: Cefaclor 250mg
iii"› \“ 'i'i`f x P q\
(`1'1"1)1`1\` 1.1“ 1`1111Ễ` ' (, I )
ĐÀ i’iii~ị … 1 ,!ỄII` \l/
5. ² âẻ
1.011 đđuGZ/Iỹ' Ễ_ ẳ ỂỂ
' ễ ii
ả
SG Lo SXILoI
mu sx IMOg.:
HD | Em
/////I
]
KEEP M N REACH Ư CNILDHEN CCNPme — Emhqủum
READ THE LEAFLET CAREFLLLY esroae USONG Củ WW»fflg 2nw
mounous. coumtuotcưtous. oosaoe. …nmcu
SCD moơmenmroauAtm-hdhldnmủ.
STWOE ~lnuủy.ooddenbủuWhùđlunffll
CEFACLOR 250mg …………
Ẹ g Rx Thuốc btnthoodơn
ổ D
Ể SCD
.,ĩẳ. CEFACLO 2
ị Hộp2vix 10 vien nang cửng
Ẹ /////I
atxatẨunvmèeu THẦMPHẤN-Mũtnhmuhgdub
oocxvmmcoẦnsùouucmmcxuinunc Củdưmdoủdwwđnoùbdwzsũw
culawn, cuđue cui m…. u£u oùue, cAcn ot'me
vAcAcmờwommAc-mưhmdhaM.
c…ncỏmảnmmco BÀoouẤu-Nuủmlùuưthúm
1!0—170W11u0.7w110t?h1V00.V10114m mucmhị.m
nut NH TẤN NAM
W TỔNG GIÁM oỏo
Nhãn vỉ
Tên sân phấm: SCD Cefaclor 250mg
Hoạt chất — hâm lượng: Cefaclor 250mg
V ` SCD V ` SCD
L J Cesan ụ J ……
Cohdormomhydm CMMM
mm…m o.qung
cup anu Au EU-GMP
V" SCD V`\SCD
L J ……ng _ k J Cecmm
……yđmto .ẳ c……man
o.q.tocotođctzsomg ẳ migmcotmasomn
eu - cup Ễ cup cuAu Au
ỞSCD
kJCEFMm
Ởsco
LJCBMm
…vnonohyđm Cehotormomhyừm
mm…m o.q.tcCM2ủng
cup cuÀu Áu EU - GMP
Ở scp V ` SCD
& J CBMm L J Cauct.onzsoinc
Cotnebrmunhyứm Cohchrmmohyúlt
o.q.loCohdơ²5ơm mme
su .cup ;Ễ GMP cuAu Au
r n sco Ĩ=. Ở scn
ư J M… Ì u J CEFAũDIZSMg
c……wu - ……an
mùmCđuzvang l.q.bCotưbf²ảùng
GMP cuAu Au EU -oun
Vg sco
it J Cenet.onzmn
……ym
e.ẹbCohebt²ủmg
@ …
ư J ……g
Oủdovmomhyđnt
mm…m
ị’__ưưưt… m:mzmruẫh Au
J,nnv
TỐNG GIẢM ĐÓC
Rx …
HƯỚNG DẮN sư DỤNG muđc
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẩn sử dung trưdc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
SCD Geiaclor 250mg
(Geiaclor 250mg)
THÀNH PHẨM
Mõi viên nang cứng chứa:
Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 250mg
Tá dược: Avicel, Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HOC
Cefaclor lả kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thể hệ 2. dùng dường uống. Thuốc có tác dung diệt khuẩn
do ức chế tổng hơp mucopeptid thảnh tế bảo vi khuẩn.
Các thử nghiệm in vitro cho thẩy cefaclor có tác dung đối với các chủng vi khuẩn: Staphylococcus kể cả những
chủng tạo ra peniciliinase. coaguiase dương tính. coaguiase am tinh; Streptococcus pneumoniacc Streptococcus
pyogenes (Streptococcus tán hưyết beta nhóm A); Moraerla catarrhalis; Haemophilus influenzae (kể cả những
chủng tạo ra beta—lactamase, kháng ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp.,“ Citrobacter
diversus; Bacteroides sp (ngoai trù Bacteroides fragilis); Neisseria gonorrhoeae.
DƯỢC ĐONG HOC
Cefaclor dươc hấp thu rất tốt sau khi uống. Tống số thuốc hẩp thu giống nhau dù bệnh nhân dùng iủc dói hay
no, tuy nhiên khi dùng chung với thức ăn nông dộ đinh chi dat dươc 50%-70% so vói nóng dộ dinh dat dược
khi bệnh nhân nhin dói vả dat dược chậm hơn khoảng 45-60 phủt. Khi uống ở tình trang dói, sau khi dùng liêu
250mg. 500mg vả 1g nóng dộ dĩnh trung bình trong huyết thanh tương ứng là 7mg/L. 13mg/L vả 23mg/L. dat
dược sau 30-60 phủt.
Thuốc phân phối rộng dến kháp mô của cơ thể. Khoảng 25% thuốc kết nối với protein huyết tuong.
Thời gian bán hủy trung bình trong huyết thanh (1 người bình thường khoảng 1 giờ (từ 0.6 dến 0.9). Ở bệnh
nhãn có chức nảng thận suy giảm, thòi gian bán hủy thường kéo dải hơn một chút. Ở người suy giảm hoản toản
chửc nảng thặn, thời gian bán hủy trong huyết thanh của dang thuốc ban dáu lả 2,3 — 2.8 giờ. Lọc máu Iảm
giảm thời gian bán hủy của thuốc khoáng 25-30%.
cui ĐINH
Cefaclor dược chỉ dinh trong các trường hơp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên vả hô hấp dưới mức dộ nhẹ và vừa: viêm tai giữa cẩp. viêm xoang cấp. viêm
họng, viêm amidan tái phát nhiêu Iãn. viêm phế quản cấp có bội nhiễm. viêm phổi, dợt bùng phát của viêm
phế quản man tính.
- Nhiễm khuẩn dường tiết niệu khỏng biến chứng: nhiễm khuẩn dường tiết niệu cấp tinh và mạn tính kể cả
viêm thận - bể thặn vả viêm bảng quang, viêm niệu dao do lậu câu.
- Nhiễm khuẩn da va mo mẽm.
uỂu DÙNG vÀ cAcn sử DUNG
Dùng theo dường uống, vảo iủc đói.
Người Iđn:
Liêu thông thường 250mg mõi 8 giờ. Liêu tối da 4 g/ngảy.
Viêm hong, viêm phế quản. viêm amidan. nhiễm khuẩn da và mô mẽm. nhiễm khuẩn duùng tiểt niệu dưới: liêu
250 - 500mg, ngảy 2 iân; hoặc 250mg, ngảy 3 lân.
i , 'Ì
Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn: dùng iiẽu 500mg, ngảy 3 lẩn.
Để diêu tri viẻm niệu dao do lậu cáu: Iiéu duy nhất 3g phối hợp với 1g probenecid.
Bậnh nhân suy thận
Suy giảm chức năng thận nhẹ dển trung bình: khớng cãn diêu chinh liêu dùng.
Tniờng hợp suy thận nặng: Nếu dộ thanh thái creatinin 10 - 50 mllphút, dùng 50% Iiẽu thường dùng; nếu độ
thanh thải creatinin duúi 10 mllphút. dùng 25% liêu thường dùng.
Nguời bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu. nửa dời của cefaclor trong huyết thanh giảm 25 — 30%. Vi
vặy. dối với người bệnh phải thẩm tách máu dêu dặn, nên dùng Iiẽu khới dấu từ 250 mg - 1 g trước khi thẩm
tách máu vả dưy tri liêu diéu trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một Iãn, trong thời gian giũa các lấn thẩm tách.
Trẻ em:
Liêu thờng thường 20mg/kg/ngảy. chia ra uống mõi 8 giờ.
Đối với viêm phế quản vả viêm phổi: dùng liêu 20mg/kglngảy chia Iảm 3 iãn. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng
hơn có thể dùng 40mg/kglngảy chia Iảm nhiêu Iãn. Liêu tối da 1g/ngảy.
Khi sử dung thuốc ớ trẻ em, cãn lua chọn dang bảo chế phù hợp với việc chia liêu (dối với nhũng trường hợp
dùng liêu ít hơn 250 mgllấn, có thể sử dụng dang thuốc cốm cefaclor dể chia liêu cho phù hơp).
THẬN TRONG
Thận trọng sử dung dối với bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm với penicillin.
Cẩn thặn khi dùng cefaclor cho bệnh nhãn suy thận nặng.
Bệnh nhân có bệnh dường tiêu hớa. dặc biệt lả bệnh viêm kết trảng.
cnỡue cni ĐINH
Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chi sử dung cho phu nữ có thai vả cho con bú khi thặt cán thiết.
ẢNH HƯỞNG củA muốn LÊN KHẢ NĂNG LẢI xe vA vặn HÀNH … mớc
Cefaclor khớng ảnh hướng dến khả năng lái xe vả vặn hânh máy móc, Tuy nhiên, một số trường hợp hiếm gặp
có thể gãy dau dãu, chớng mặt, ngủ gả, do dó người bệnh sử dung thuốc nẻn thận trọng khi iái xe và vận hảnh
máy móc.
TƯUNG TÁC muớ'c
Probenecid iâm chậm sự bải tiết cefaclor.
Sư hấp thu của cefaclor giám nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chửa aluminium hydroxid hay
magnesium hydroxid trong vòng 1 giờ.
Cefaclor gây kéo dải thời gian prothrombin.
TẤC DUNG KHÔNG MONG MUỐN
Đa số các phản ứng phụ của Cefaclor trong các thử nghiệm iâm sảng dêu nhẹ vả chi thoáng qua.
Thường gặp:
Máu: tăng bach câu ưa eosin; Tiẻu hóa: tiêu chảy; Da: ban da dạng sới.
l'tgặp:
Toản thân: test Coombs trực tiếp dương tinh; Máu: tăng tế bảo iympho. giảm bạch cãu, giảm bach câu trung
tinh; Tiêu hóa: buôn nôn, nôn; Da: ngứa. nổi mảy day; Tiết niệu - sinh duc: viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
Hiểm gặp:
Toản thân: phản ứng phản vệ. sốt. hội chửng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell; Phản ứng giống bệnh huyết
thanh hay gặp ở trẻ em hon người lớn: ban đa dang. viêm hoặc dau khớp, sốt hoặc khờng, có thể kèm theo
hạch to. protein niệu; Máu: giảm tiểu cầu. thiếu máu tan huyết; Tiêu hớa: viêm dại trảng mảng giả; Gan: tăng
enzym gan. viêm gan vả vảng da ứ mật; Thận: viêm thặn kẽ hôi phuc, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết
jiV'LÌl
thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu khớng bình thường; Thãn kinh trung ưung: cơn dộng kinh (với liêu cao vả suy
giảm chức năng thận). dau dâu. tinh trang bõn chõn, mất ngủ. tăng truong lưc, chóng mặt, áo giác. vả ngủ gả;
Bộ phận khác: dau khớp.
Thộng báo cho thây thuốc tác dung khớng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
nuA LIÊU vA xử mi
Dấu hiệu vả triệu chưng: sau khi uống quá liêu. bệnh nhân có các triệu chứng: buôn nộn, nôn, dau thượng vị,
tiêu chảy. Mức dộ dau thượng vi vả tiêu cháy phụ thuộc vảo liêu lưong. Nếu có thèm các triệu chứng khác. có
thể lả do phản ứng thứ phát của một bệnh tiêm ẩn, của phản ửng dị ứng hay tác dộng của chứng ngộ dộc
khác kèm theo.
Điếu tri: Điêu tri triệu chứng vả sử dụng các biện pháp nâng đỡ tống trạng, bao gôm duy trì khi dao, iâm khí
máu vả diện giải dô huyết thanh. 00 thể dùng than hoạt tính. Không nen dùng thuốc loi tiểu manh, thẩm phân
phủc mạc, chay thận nhãn tao hoặc lọc máu với than hoat để diẽu tri quá liêu. Ngoai trù tntờng hop uống liêu
gấp 5 lân liêu binh thường, không cãn thiết phải áp dung biện pháp rửa da dảy.
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẦU QUẢN Nơi khô, mát (dưới ao°c>. Tránh ánh sáng.
nêu cuuẤu chs.
TRÌNH BÀY Hộp 02 vĩ x 10 viên.
… em Il
V
°amanfò
CÔNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 — 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa. Phú Yên. Việt Nam
'»0
\ỈloA ,1_ỸỔỔJ. _.
""\—-f YNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
£Lf íL Í/A4/ẬD/
Phần 1. HỒ sơ HÀNH CHỈNH
C. Đơn đăng ký, mẫu nhãn, thông tin kê đơn
C4. Mẫu nhãn Trang 1/4
Rx
nướue oẤu sử nuuo muốn
Thuóì.` bán theo dơn. Né'u cẩn thđm thong tin, xin hỏi ý kiả'n bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẽn sử dụng trươc khi ơùna. Đểxa tấm tay của trẻ em.
SGD Cetaclor 250mg
(Cefaclor 250mg)
THÀNH PHẨM
Mõi viên nang cửng chứa:
Cefaclor monohydrat tương dưong cefaclor 250mg
Tá dược: Avicel. Magnesi stearat.
DƯỢC LƯC HỌC
Cefaclor là một kháng sinh cephalosporin uống. bán t6ng hop. thế hệ 2. Thuĩc có tác dung diệt vi khuẩn dang trong giai
doan phát triển và phân chia băng cách ức chế tổng hơp thânh tế bâo vi khuẩn. Thước gản vảo các protein gản với penicilin
(Peniciiin binding protein. PBP). iâ các protein tham gia vảo thánh phán cấu tao máng tế bảo vi khuẩn. dớng vai trò lả
enzyme xúc tác cho giai doan cuối cùng của quá trinh tdng hop thảnh tế báo. Kẩt quá iả thânh tế bâo ớược tđng hợp sẽ bị
yếu m vả khớng bẻn duoi tác dộng của áp lực thẩm thấu Ải iưc gán cùa cefaclor với PBP của m ioại khác nhau sẽ quyết
dinh phố tác dụng cùa thuộ'c.
Cafaclor có tác dung in vitro dời với câu khuẩn Gram dương tmng tư cetaiexin nhưng có tác dụng manh hon dõi Với các vi
khuẩn Gram am. dac biệt với Haemophilus influenzae vá Moraer/a catanhalis. ngay cả vời H. inf/uenzae vả M. catarrhalis
sinh ra beta-iactamase. Tuy nhiên. tác dung tren tu câu sinh beta—Iactamase vã penicilinase thì yêu hon cetaiexin.
Trẻn in vitro, cefaclor oớ tảo dụng dội với phản lớn các chủng vi khuấn sau. phản iập dwc từ ngưn bệnh:
Vi khuẩn hiếu khi Gram dương: Staphy/ococcus. kể cả những chủng sinh ra penicilinase. ooaguiase dương tinh, ooaguiase am
tinh. tuy nhien oó biểu hien kháng chéo giũa oetacior vá methicilin; Straptococcus pneumoniae. Streptococcus pyogenes
(Streptococcus tan mảu beta nhớm A); Propionibactedum acnes. Corynebacterium diphthen'ae. Vi khuẩn hiếu khi Gram ám:
Moraer/a caủrrhalis; Haemophi/us influenzae (kể cả nhũng chủng sinh ra beta-lactamase. kháng ampiciiin); Escherichia co/l;
Proteus mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobacter diversus; Neisseria gonorrnoeaa
Vi khuấn kỵ khi: Bacteroides spp. (ngoai trứ Bacteroides fraailis iả kháng); các Paptococcusz các Peptostreptococcus.
Cetaclor khớng có tác dung ooi với Pseudomonas spp. hoặc Acinobactar spp… Staphylococcus kháng methicilin. tất cả các
chùng Enterococcus (vi dụ như Enterococcus Iaecalis cũng như phản iớn oác chùng Entarobaoter spp.), Senatia spp…
Morganella morganii, Proteus vulgaris vá Providencia rettgeri.
Kháng thuốc:
Vi khuẩn kháng lai cetacior chủ yếu theo cơ chế biến ớđi PBP dich. sinh beta-iactamase hoac lảm giảm tinh thẩm của
cefaclor qua máng te' báo vi khuẩn.
Hiện nay. một số chủng vi khuẩn nhay cảm dã trớ nen kháng với cefaclor văn các kháng sinh cephalosporin the’ hệ 2 khác.
ớặc biệt lá các chủng Straptococcus pneumoniao kháng penicilin. các chủng KIabsia/Ia pneumoniae vá E. coli sinh beta-
Iactamase hoat phố rộng (Extended spectrum beta iactamase. ESBL).
DƯỢC ĐONG Hoc
Cefaclor bẽn vững với acid dich vi vả dưJc hấp thu t6t sau khi uớ'ng iùc dội. Với liéu 250 mg vả 500 mg dang viên nang uống
Iủc ớói. nớng dộ dinh trung hinh trong huyết tmng tương ứng khoảng 7 vả 13 microgaanl. dat dwo sau 30 den 60 phủt.
Thưc an iâm chậm hấp thu. nhưng tđng Imng thuốc dươc hấp thu vãn khớng 06i, nớng dộ dinh chi ớat dwc tư 50% den
75% nớng ớộ dinh ở người bệnh uơng iùc dói vả thường xuất hiện muộn hon từ 45 ớấn 60 phủt. Nủa dời thải trù của cefaclor
trong hưyết tương tư 30 ớến 60 phùt; thời gian nảy thường kéo ơas hon một chút ớ ngủi cớ chửc nãng than giảm. Khoảng
MW)
Phần I. HỒ sơ HÀNH CHỈNH
C. Đơn đăng ký, mẫu nhãn, thông tin kê đơn
c4. Mẫu nhãn Trang 2/4
25% cefaclor lien kết với protein huyết tưong. Nếu mất chức năng thận hoản toản. nửa ớời thải trừ kéo dái từ 2.3 ớến 2.8 giờ.
Nớng ớộ cefaclor trong huyết thanh vượt quá nớng ớộ ức chế tới thiểu. đới với phán iớn các vi kth nhay cám. It nhất 4 giờ
sau khi uống Iiẽu ớiéu tri.
Cefaclor phán bõ r0ng khăn oo thẩ; ới qua nhau thai vả bâi tiết trong sữa mẹ (1 nớng dộ thẩp. Cefaclor thái trù nhanh chớng
qua thận; tới 85% iiéu sử dung ớược thái trư qua nước tiểu ớ dang nguyên vẹn trong vờng 8 giờ. phấn lớn thải trừ trong 2 giờ
ớảu ờ ngưới có chức năng thận binh thưJng. Cefaclor ớat nớng dộ cao trong mm tiểu trong vòng 8 giờ sau khi uớng. trong
khoảng 8 giờ náy nớng dộ dinh trong nước tiểu ớat dược 600 vá 900 microgam/ml sau các liêu sử dụng tmng ứng 250 mg vả
500 mg. Probenecid lảm chậm bai tiết cefaclor. Một it cefacior dưoc dảo thái qua thẩm phân máu.
cui mun
Cefaclor dược chi dinh trong cảc tnbng hợp nhiẽm khuẩn do các vi khuẩn nhay cảm:
- Nhiễm khuẩn dưmg hớ hấp tren vã hớ hấp dưfi mức dộ nhe vả vita: Vlem tai giữa cấp. viêm xoang cấp. viem hong. viêm
amidan tái phát nhiêu lán. viêm phế quán cấp oớ bội nhiễm. viem phối. ớơt bùng phát oủa viêm phế quản man tinh.
- Nhiêm khuẩn ớường tiết niệu khớng biến chủng: Nhiễm khuẩn dư)ng tiết nieu cẩn tinh vá man tính kẻ @ viem thận — bể
than vả viêm bâng quang. viem niệu dao do Iậu cãu.
- Nhiêm khuấn da vá mớ mém do các chủng Staphylococcus aureus nhay cảm với methicilin vá Streptococcus pyogenes
nhay cảm.
uÉu nùno vA cAcn sử ouuo
Dùng theo dư’mg uớ'ng. vâo Iủc ớới.
Người Iơn:
Liêu thớng thường 250mg mõi 8 giờ. Liêu tới ớa 4 glngảy.
Việm hong. viêm phế quản. viêm amidan. nhiễm khuẩn da vả mớ mém. nhiẽm khuẩn dường tiết niệu khớng oớ biến chứng:
Dùng iiéu 250mg. ngây 3 ián. Đới với các nhiễm khuẩn nặng hon hoặc chủng vi khuẩn phân Iập kém nhạy cảm oó thể dùng
liêu 500mg. ngây 3 lán. Thời gian diớu tri lá 10 ngây.
Nhiễm trùng ho hấp dtÚÌZ Liêu 250mg. ngảy 3 lản. Tan hợp nhiễm trùng nặng hon (viêm phối) hoặc chủng vi khuẩn phân
iập kém nhay cám có thể dùng Iiéu 500mg. ngảy 3 lân. Thời gian diớu tri lá 7 ớến 10 ngăy.
Đê diớu tri viem niệu ớao do iau cáu: Liêu duy nhất 3g phới hop với 1g probenecid.
Bộnh nhan suy man
Suy giám chưc năng thận nhẹ dến trung binh: khớng cán ớiẻu chinh liêu dùng.
TnJớng hợp suy thận nặng: Nếu ớộ thanh thải creatinin 10 - 50 mllphủt. dùng 50% liớu thường dùng; nếu ớộ thanh thải
creatinin dưới 10 mllphút. ớủng 25% liêu than dùng.
Ngưii bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu. nửa uan của cetaclor trong huyết thanh giảm 25 - 3014… Vi vay, dối với
người bệnh phải thẩm tách máu déu ớặn, nen dùng liêu khới dán tử 250 mg ~ 1 g truớc khi thẩm tách máu va duy tri liêu
ớiéu tri 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một ián. trong thời gian giũa các lán thẩm tách.
Trẻ em:
Liêu thộng thường 20 mglkg/ngây. chia ra uớng mõi 8 giờ. co thể gấp ớới Iiéu trong tnhng hop nhiễm khuẩn nặng. Liêu tới
da 1g/ngảy.
Hoặc dùng: Trẻ tren 5 tuốt uớng 250 mg. cứ 8 giờ một lán.
mặn mouo
Thận trong khi sử dung ớới với bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm với cephalosporin. dặc biệt với cefaclor. hoặc với penicilin.
hoặc với các thuốc khác.
Cán thận trọng khi dùng cetaclor cho benh nhan suy thân nặng. Cán theo dõi chức năng thộn trong khi diéu tri băng cefaclor
phới hop với các kháng sinh có tiêm nảng gây ớộc cho thận (như nhớm kháng sinh aminosid) hoac với thuốc ioi niệu
turosemid. acid ethacrynic.
JJWV
\ề\\
²
0
...
:
m
~1’
||`
Phần 1. HỒ sơ HÀNH CHÍNH
C. Đơn đăng kỷ, mẫu nhãn, thông tin kê dơn
C4. Mẫu nhãn Trang 3/4
Cetaclor dùng dải ngáy có thẻ gáy viêm ớai trảng giả mạc do Clostridium difficile. Thận trọng dời với benh nhân có tiên sử
benh dưing tieu hóa. dặc biệt Ia bệnh viêm ớai trảng. Cán nghi ngờ viem ớai trảng giả mac khi xuất hiện tiêu chảy kéo dải.
phan có máu ớ benh nhân dang dùng hoán trong vớng 2 tháng sau khi dửng lieu pháp kháng sinh.
Test Goombs dmng tính trong khi ớiéu tri băng cetacior. Trong khi lảm phán ứng chéo tmyẻn máu hoặc thứ test Coombs ớ
trẻ sơ sinh có mẹ ớă dùng cetacior tntic khi dẻ. phản ửng nay có thể dmng tinh do thuốc.
11m glucose niệu bâng các chất khử có thể dưong ttnh giá. Phán ứng dmng tinh giả sẽ khớng xáy ra nếu dùng phmng pháp
phát hiện dặc hiệu bãng glucose oxydase.
cuớuo cui ou…
Khớng dùng cho benh nhan mãn cám với kháng sinh nhớm cephalosporin.
Trẻ em diời 1 tháng tuổi.
PHỤ NỮ cớ mm vA cnc con BÚ
Chi sử dung cho phụ nữ có thai vả cho con bú khi thật cán thiết
ẨNH HƯỞNG của muớc LÊN KHẢ NẦNG LÁI xe vA vịn HÀNH mAY M06
Cefaclor khớng ảnh hưing ớe’n khá nảng lái xe vả vận hảnh máy mớc. Tuy nhien. một số tnbng hop hiếm gặp oớ thể gây
ớau dău. chớng mặt. ngủ gã. do dó nng bệnh sử dung thuốc nen thận trong khi iái xe vá vận hảnh máy mớc.
rưouo 1Ac muốn
Probenecid lâm chậm sư bái tie't cefaclor. dãn dến tãng nớng ớộ cetaciot trong huyết thanh.
Sư hấp thu của cefaclor giảm ne'u dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aluminium hydroxid hay magnesium hydroxid
trong vờng 1 giờ.
Dùng dớng thời cefaclor vả wartarin hiếm khi gáy tãng thời gian prothrombin, biểu hiện gáy chảy máu hay khớng chảy máu
iâm sảng. Người bộnh thiểu vitamin K (ản kieng. hội chửng kem hấp thu) vả bộnh nhan suy thận Ia những ớới tượng oớ ngưy
cơ cao gặp tmng tác. Đới với những benh nhân nảy. nen theo dõi than xưyớn thời gian prothrombin vả ớiẻu chinh liêu nếu
cán thiết.
Cefaclor dùng dớng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc iợi tiểu turosemid có thể lảm tang ớộc tinh dơi
với thận.
m ouuo xuớuo muc muốn
Đa số các phán ửng phụ của cefaclor trong các thử nghiệm lâm sang ớéu nhẹ vả chi thoáng qua.
Thướng găp (ADR › 1/100):
Máu: Tăng bach cáu ưa eosin.
Tiêu hớa: Tieu chảy.
Da: Ban da dạng sới.
Ít gặp (moon < ADR < mom.-
Toản thân: Test Coombs trưc tiếp dưong tinh.
Máu: Tang tế bảo lympho, giám bach câu. giám bạch cáu trung tinh.
Tieu hóa: Buớn nớn. nớn.
Da: Ngứa. nới mảy ớay.
Uất niệu - sinh dục: Viêm ám ớao. bộnh nấm Candida.
Hiếm 0ẫD (ADR < 1/1000):
Toản thán: Phán ứng phản ve. sớt. triệu chửng giơng benh huyết thanh (thuing gặp ớ bệnh nhi dưii 6 tuđi). Hội chứng
Stevens — Johnson. hoại từ biểu bì nhiẽm ớộc (hội chứng Lyell). ban da mun mủ toản thân.
Phản ứng giớng bộnh huyết thanh hay gặp (1 trẻ em hon ngưti lớn: Ban ớa dang. viem hoác dau khớp. s6t hoác khớng. có
thể kèm theo hach to. protein niệu.
Máu Giám tiểu cău, thiếu máu tan huyết.
Tieu hóa: Viem ớai trâng máng giá.
Gan: Tăng enzym gan (ASAT, ALAT. phosphatase kiêm). viêm gan vả vảng da 0 mật.
W²
"4
có'm
%…
\\ì\
Phần I. HỒ sơ HÀNH CHÍNH
C. Đơn đăng kỷ, mẫu nhãn, thông tin kê đơn
C4. Mẫu nhãn Trang 4/4
Thận: Viem thận kẽ hới phuc. tang nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiêu khớng binh thường.
Thán kinh trung img: Con ớộng kinh (với Iiẻu cao và suy giảm chức năng tham. tăng kich ớộng. ớau dáu, tinh trang bớn
chớn. mất ngủ. lù iân. tãng tntong lưc. chớng mặt, ảo giác vá ngủ gâ.
Bộ phan khảc: Đau khớp.
Thớng báo cho máy thuốc tác dung khớng mong muơn gặp phái khi sử dung thuốc.
HƯđNG nì… xử mi1Ac nuuo xnớuo mouo Mưđu
Ngừng sử dung cefaclor nếu xáy ra di ủng. Các triệu chứng quả mãn có thẻ dai dãng trong một vâi tháng. Trong tnbng hop
di ứng hoán phán ứng qiá mãn nghiêm trong cân tiến hanh ớiẻu tri hớ tro (dưy tri thớng khi. thờ oxy. sử dung adrenalin.
tiem tĩnh mạch corticosteroid).
Ngừng diêu tri nếu bi tiêu chảy nang.
Các thớng hợp bị viêm ớai trảng máng giá do Clostridium ơifficile phát triẩn quá mức 6 thể nhe, thướng chỉ cần ngửng
thuốc. Các trướng hop thể vừa vã nặng, cần lưu ý cho tmyén các dich vả chất diộn giải, bổ sung protein vả ớiớu tri băng
kháng sinh có tác dụng với C. diffici/e (nen dùng metronidazol. khớng dùng vancomycin).
Phản ứng giống benh huyết thanh ttubng xảy ra một vải ngảy sau khi bát ớáu ớiéu tri vã giảm dán sau khi ngừng thuốc vải
ngây. Đới khi phản ứng nặng cán diẻu tn' bâng các thuộc kháng histamin vã oorticosteroid.
Nếu bị co giật do thuốc ớiẻu tri. phải ngùng thuốc. Có thể diẽu tri bãng thuốc ch6ng oo giật nếu cản.
ouA uÉu vA xù mi
Dếu hiệu vá triệu chửng: Sau khi u6ng quá liêu bộnh nhân oớ các triệu chứng: buớn nớn. nớn. dau thưong vi. tieu chãy. Mức
dộ ớau thmng vi vả tieu cháy phụ thuộc vâo iiéu Imng. Nếu có thèm các triệu chứng khác. oớ thể iả do phản ứng thứ phát
của một bệnh tiêm ẩn. của phán ửng d] ửng hay tác ớộng của chứng ngộ dộc khác kèm theo.
Điếu tri: Điêu tri triệu chứng vả sử dung các hiện pháp nang ớớ tỏng ttang. bao gớm duy trì khi ớao. iám khi máu vả diộn
giải ớớ hưyết thanh. Có thể dùng than hoat tinh. Khớng nen dùng thuốc lời tiểu manh. thẩm phán phủo mac. chay thận nhân
tao hoãc loc mâu với than hoat ớể diêu tri quá liêu. Ngoai trờ tnan hợp uống liêu gấp 5 lán liêu bình thường. kh0ng cán thiết
phái áp dụng biện pháp n'Ja da dảy.
HẠN DỦNG 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
BẤO QUẦN Noi khớ. mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
nêu cnuẨu chs.
TRÌNH BÀY Hộp 02 vi x 10 vien.
… Il
CÔNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yen, Viet Nam
ỳNH TẨN NAM
TÒNG GiÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng