3% /x(S`7
CWPOSI'I'IơG: udl hblol conhlno
Rutin…
Vlhmln c…
Exclplents u. p ...... t sugar oomed tanet
IDICATIONS. com… IIDICA'I'IU
DOSIBE. SIDE EFFECT. WARMNGS:
Rud mu peekage hun caretully.
Standard: Home standard
w out u … ư mmưu
… cumu m mu… … uu
KIEPINAmWWmIILWÉ
mưmum
R …n 50mg \ Ham… (`
"'t
Box ot 10 blisters x 10 sugar coabd tablets
RUTIN-VITAMIN C
Rulrn Squ Vllnmm C 5(Jmíl
N’
2. mău nhãn hộp
WHOGMP
RUTIN -VITAMIN C
_
mmuumpumnceuncu
mm…moco..me …
outtocLợ.Vtztảlaủwun… °…
ỢVQADIMTILDÙH HW ỹỤỉ _
'J r—
C F-_
;… `~J
² PT“
r- _; Q
> " «LaJ \ì
m ,.J H-I _:
O Qu ~Ễ
U J<Ẹ '°
ỉ-J .F
L) Q 3
If, Ể,N qu
…y.g s.…DUOC
3.8
NAM
CMC THỨC: mõl vũn chửi
TI duợc víu đủ ......... 1 vìDn bno duđng
Chi th. chống chl đluh. Illu dùm. Mc
Mc nhu. mon trom. nở Me … phụ
nđ 06 thui vù nhũng Gốu đu Im ỷ Htic:
Xln doc tò huong dn cờ dụng.
sử XUÃTTHEOTCCS
… ouAu uc mo IẦT. mAnn Ann nMe. ù
ume1 uo nươt n c°
oé Ju TẦM uv ơn mè sn
ooc…e uẦuùnom ~mưa: mmtnn
RUTIN —VITAMIN C
_
oùnmmusmnuomhmtmu
cn au Lu. ncu Vm Non tmnlpan
Tlll II ThuIn M, Thù Blnll DINM
. __w: u Dlnn Tít. 0.1. ư,ucu
FM!in
hỘP 10 vĩ x 10 viện nén bao duònq
RUTIN-VITAMIN C
5ỉìm_u L1Hmm
=axaibuạp utH
=o.-twtxs «…
²'°N ucusaxxs ọt ps
5(ĩnm
`N’
WHOGMP
CỘNG HÒA XÃ HO! CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THẢNH NAM
MẤU NHĂN xm ĐĂNG KÝ
VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG HUTIN - VITAMIN c
1. Mẫu nhãn vỉ
/
Ế RUTIN - VITAMIN C RUTIN - VITAMIN C RUT
/.
i
Mụn am
ỤIIQ 'ĨTTIWlI-WữTHANNNMI D—m
kMIN C RUTIN - VITAMIN C RUTIN — VITAMIN C
…l vmnc sơnq vun…c mg
Anco Lm m: rmnnco ưn mu rwunco ưu
ưmAun um no-m cv mmsxmưmnmnm m-m cfrm-m sxơuưmAm-«um
\ Sẩ lơ SX:
Bình Dương, naáy 15 tháng 07 năm 2015
CTY TNHH SX-TM DP THẢNH NAM
, 1² 4
'gr` ..—'.c…imĩậ~^“ ỵằ
vì, SÀN qu'
icI'HJJNGKWWDC …
Ds. Nuuyin Och Chlnh
\
nt
\
.,g`,
ễ i
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén bao đường RUTIN—VITAMIN C
THÀNH PHẦN : Mỗi viên chứa
Acid Ascorbic 50 mg
Tá dược vừa đủ . ] viên. ' 'PJ
(Lactose, Tinh bột sấn, PVP. K30, Natri starch glycolat, Magnesi stearat, Đường trấng, Gôm arabic, Gelatin,
Talc, Tricalci phosphat, Sunset yellow, Sáp carnauba).
DƯỢC LỰC HỌC
— Vitamin C cẩn cho sự tạo thânh colagen, tu sửa mô trong cơ thể vã tham gia trong một số phăn ứng oxy hóa-
khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephn'n, histamin, sất và
một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipid vã protein, trong
chức nãng miễn dịch, trong đề kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toân vẹn cũa mạch máu và trong hô
hấp tế bảo.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu hiện lá không
lânh vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, võ mao mạch gây nhiều đốm xuất huyết, đám bẫm máu,
chãy mãn dưới da vả niêm mạc (thường là chãy máu lợi). Dùng vitamin C lăm mất hoãn toăn cãc triệu
chứng thiếu hụt vitamin C.
— Rutin lã một fiavonoid thuộc nhóm Euflavonoid, còn được gọi là vitamin P có tác dụng lảm bển vã giãm
tĩnh thấm cũa mao mạch, thiếu vitamin năy tính châ't chịu đựng của mao mạch có thể bị giãm. mao mạch dễ
bị đứt Vỡ.
DƯỢC ĐÔNG HỌC
— Vitamin C được hâ'p thu dễ dâng sau khi uống; tuy vậy, hấp thu là một quá trình tỉch cực vã có thể bị hạn
chế sau những liễu rất lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ có 50% của một liễu uống 1,5g
vitamin C được hấp thu. Hấp thu vitamin C ở dạ dây-ruột có thể giảm ở người tiêu chãy hoặc có bệnh về dạ
dăy-ruột.
Nổng độ vitamin C bình thường trong huyết tương khoảng 10-20 microgam/ml. Vitamin C được phân bố
rộng rãi trong các mô cơ thể, khoảng 25% vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein.
Vitamin C oxy-hóa thuận nghịch thănh acid dehydroascorbic. Lượng vitamin C vượt quá như c"u của cơ thể
được nhanh chóng dâo thâi ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điểu nảy thường xãy ra khi ượng
vitamin C nhập hăng ngây vượt quá 200mg.
— Rutin hấp thu dễ dâng qua đường tiêu hóa.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Hỗ trợ điều trị hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tĩnh mạch (phù,
đau, nặng chân, bệnh trĩ,. . .)
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 — 2 viênl lẩn, 2 — 3 lẫn/ ngăy.
Trẻ em: 1 viên/ lẩn, 2 - 3 lẩn/ ngây.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cãm với bất kỳ thănh phẩn não của thuốc
Không sử dụng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose — 6 — phosphat — dehydrogenase (GóPD)
(nguy cơ thiểu máu huyết tán). Người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyển hóa oxalat (tãng
nguy cơ sỏi thận). Người bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sất).
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Dùng vitamin C liễu cao kéo dăi có thể dẫn dến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giãm liều sẽ dẫn đến thiếu
hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đển bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xây ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid-hóa nước tiểu,
đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi thận, hoặc thuốc trong đường tiết niệu.
TƯỜNG TẤC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Dùng đỗng thời theo tỷ lệ trên 200 mg vitamin C với 30 mg sẩt nguyên tố lăm tăng hấp thu sẩt qua đường dạ
dăy — ruột, đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sất uống văo một cách đẩy đủ mã không phăi dùng
đổng thời vitamin C.
lã
Dùng đồng thời với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin C và giâm bâi tiết aspirin trong nước tiểu.
Dùng đổng thời với fluphenazin dẫn đển giảm nổng độ fluphenazìn huyết tương. Sự acid - hóa nước tiểu sau
khi dùng vitamin C có thể lăm thay đổi sự băi tiết của các thuốc khác.
Dùng vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin B12, nên tránh uống vitamin C ở hảm lượng năy trong vòng
một giờ trước hoặc sau khi uống vitamin B12.
Vitamin C là một chất khử mạnh, nên ânh hưởng đển nhìểu xét nghiệm dựa trên phản ứng oxyd hóa-khữ, vì
thế cẩn phâi tham khão tâi liệu chuyên biệt về ảnh hưởng cũa vitamin C.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Do chưa có đẫy đủ số liệu, nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tâi liệu báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Liên quan đến vitamin C: Tăng oxalat — niệu, buổn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng,
nhức đẩu, mất ngũ, và tình trạng buổn ngữ đã xãy ra. Sau khi uống liều 1 g hăng ngảy hoặc lớn hơn, có thể
xây ra tiêu chãy.
Thường gặp: Tăng oxalat niệu.
Ít gặp: Thiếu máu tan máu, bừng đỏ, suy tim, xỉu, chóng mặt, nhức đẩu, buổn nôn, ợ nóng, tiêu chảy, đau
cạnh sườn.
— Liên quan đến Rutin: Một số trường hợp xảy ra rối loạn tiêu hóa và rối loạn thẩn kinh thực ật nhẹ, không
cẩn phải ngưng điểu trị.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phắi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Quá liều vitamin C: Gây sỏi thận, buổn nôn, viêm dạ dây, tiêu chãy. Cách xử trí: Gây lợi tiểu bầng truyền
dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
BÃO QUẢN : Bão quãn nơi khô mãt, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG : 24 tháng kể từ ngăy sân xuất
TIÊU CHUẨN : TCCS
TRÌNH BÀY : Hộp 10 vĩ x 10 viên.
KHUYẾN cÁo :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến bác sĩ
CÔN G TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀN H NAM
Địa chỉ: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Vãn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM, Ngăy 15 tháng 03 năm 2014
macth TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng