BỘ Y TẾ '
CỤC QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
. f.—z_,-,lex .5:…x.sz.
Mẫu hộp Rutin vả Acid Ascorbic
_ __ Ải _.. . ẢL\
Rutin vả _
^°'° ^'°°'°'° @ ẩểtin vả Acid Ascorbic
lsom1zzon
CÓNG TY cò PHAN HÓA DƯỢC VI
Tel: M.WZ - le: [844) 3557831
JlllUllllLlịl |JUU'l'J'JII ~~²'²²Wmfflủ ;
THANH PHAN: ""x
Acid Ascorbic: ......... 50mg \`\,
Rutin: ...................... 50mg
Tá dược (`l1nh bột sẳn, Iactose, bỌt talc, magnesi steamt, oaloi carbonat,
titan dioxyd. đường ừẳng. erythrosin) v.đz ............ 1 viên
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị hoi chửng chảy mảu. xơ oứng dong mạch. tăng huyết áp, ban xuất
` huyêt. chứng giản t'I'nh mạch (phủ.đau. nặng chân. bẹnhtn...)
l LIEU LƯỢNG, CÁCH DÙNG:
-\ Người Iởn: Uống 1—2 vlện/lản, ngùy uỏng 2 — 3 Iần.
\ Trẻ em: Uống 1 vièn/lản, ngùy uỏng 2 - 3 lấn.
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
VVVVÙVVVVV'VVVì-IVVVỰVVVVVVVVVVVVVV\
um'uaoonpuoưm :emom— moơunaonptoqĐdu :utuaa _
mmu tr-n) =le ~ zmcnt'vo =… GH
›oum-umDm-Bmsmzumxunknuwu _
WMH-eebuọe-uoskumtmotie -XSN
wvu .LỂIIA obno VỌH NVHd ọo u suoo =xs ọl ọs
MFIMOỦ
0ỊQJOOSV pỊOV QA unnu omow ppy
"“ “°“ « unnu
WEE—
suno um oọnu sui… m uyn snonn u oóe
wa ;… nu un vx ae
²)IGS
Al NAGG 1NVHHO nau
ỐUPS WB WM '0.0S !0nP OP IỔNU '0Ụl ON! .®N ếNYDD OVG
°:oọma 6uùp ạs up Buọnq _/,J/
01 max ²OYHX uu ĐNOHJ. oyo YA ĐNÒUL NÝHJ. `HNIG ỊHO ĐNOHO '
ẶS OYS ua… Ậ IỌH AYH 'Nll ĐNOHL H3Hl NVO I'IBN '
|
Mẫu vỉ Rutin vả Acid Asoorbic
HỊỊỌNG DẨN SỬ DỤNG VIÊN NÉN RUTIN VÀ ACID ASCORBIC
15400\08945`
1. muh’ 4“ " RUTIN vã ACID ASCORBIC
'èỵfgẳìiìffl ““ - 50mg
`\A“ dí“ ' 50mg
Tá dược (Tinh bột sắn, lactose, bột talc, magnesi stearat, calci carbonat, titan dioxyd,
đường trắng, erythrosin) vd 1 viên
3. Dạng bảo chếcủa thuốc: viên nén bao đường.
4. Quy cách đóng gói: vi 10 viên, hộp 10 vĩ có nhãn, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
5. Các đặc tính dược lý:
5.1. Cảc đặc tính dược lực học:
- Rutin: có tác dụng bảo vệ mao mạch, tảng sức bền và giảm độ thấm của mao mạch.
Có tãc dụng hiệp đổng với Acid ascorbic.
- Acid ascorbic: cẩn cho sự tạo thảnh colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia một
sở phản ứng oxy hóa khử. Acid ascorbic tham gia trong chuyển hoá phenylanalin, tyrosin,
acid folic, norepinephrin, histamin, sắt vả một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong
sử dụng carbohydrat, trong tổng hợp lipit vã protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề
kháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toản vẹn của mạch máu và trong hò hẩp tế băo.
5.2. Các đặc Ilnh dược động học:
- Acid ascorbic: hấp thu dễ dăng sau khi uống khoảng 50% liêu 1,5 g được hấp thu,
phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể, khoảng 25% Vitamin C trong huyết tương kết hợp
vởi protein. Nổng độ Acid ascorbic bình thường trong huyết tương khoảng 10 -20
microgam/ml. Acid ascorbic oxy hóa thuận nghịch thănh acid dehydroascorbic. Một ít Acid
ascorbic chuyển hóa thănh những hợp chất không có hoạt tính gổm ascorbic acid -2 -sulfat
vả acid oxalic được băi tiết trong nước tiểu.
6. Chỉ định, điều trị:
Điếu trị hội chứng chảy mãu, xơ cứng động mạch, tăng huyết áp, ban xuất huyết,
chúng giãn tĩnh mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ...)
7. Liều lượng, ca’ch dùng:
Người lớn: uống 1-2 viên] lẩn, ngăy uống từ 2—3 lẩn. j/UA/
Trẻ em: uống 1 viên/lẩn, ngăy uống 2—3 lẩn.
8. Chổng chỉ định:
- Mẫn cảm với các thănh phẩn của thuốc.
— Không dùng cho người bị thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase (G6PD) ( nguy
cơ thiếu máu huyết tán).
- Người có tiển sử sỏi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ
sỏi thận). người bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
- Không dù_ng trong trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao.
9. Canhỹ ’? ò-tĨĩậgìgrgng kh: sư dụng:
, . ,, fflỗìsằằcềiồítằg Acid ascorbic liều cao kéo dăi có thể lâm tăng oxalat niệu.
l .U " « ! ` - ~
~` gắhữnădữợtig ;Ịớn Acid ascorbic trong thời kỳ mang thai co thể lam tang như câu
về AC! - cUiỆĩcNằ'Òẽẵ/ ến bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh.
<>
10. TưJ\z' …w; . I Ểỳ thuốc khác, các dạng tương tác khác:
~ Dùng dồng thời với sắt nguyên tố lảm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dảy - ruột.
- Dùng đổng thời Acid ascorbic với Aspirin lăm tăng bãi tiết Acid ascorbic và giảm bâi
tiết Aspirin trong nước tiểu.
- Dùng đổng thời Acid ascorbic với Fluphenazin dẫn đến giảm nông độ Fluphenazin
huyết tương. Sự acid hóa nước tiểu sau khi dùng Acid ascorbic có thể lăm thay đổi sự bãi
tiết các thuốc khác.
- Vitamin c liều cao có thể phá hủy Vitamin B12, vì vậy nên dùng Vitamin c liều cao
trước hoặc sau 1 gỉờ sau khi uống Vitamin Bư.
- Vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản
ứng oxy hóa — khử.
- Rutin ngăn cản sự tự oxy hóa của Adrenalin, do dó kéo dải tác dụng của chất nảy.
11. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Acid ascorbic đi qua nhau thai, nếu dùng Acid ascorbic theo như câu bình thường
hăng ngây thì chưa thấy vấn đề gì. Tuy nhiên, uống những lượng lớn Acid ascorbic trong
khi mang thai có thể lảm tãng nhu câu về Acid ascorbic vã dãn đến bệnh Scorbut ở trẻ sơ
sinh.
- Acid ascorbic phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng Acid ascorbic theo như
câu bình thường chưa thấy có vấn đề gì xảy ra đối với trẻ sơ sinh.
12. Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hânh máy móc: ẮUN/
Dùng được cho người đang lái xe, Vận hănh máy móc.
13. Tảc dụng không mong muốn:
- Tăng oxalat niệu, buôn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, dô bừng, nhức
đẩu, mất ngủ. Nếu dùng liều 1 g Vitamin C hảng ngảy có thể xảy ra tiêu chảy.
— Rối loạn tiêu hoả, rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.
- Có thể tảng xuất huyết ở người thiếu GóPD.
“Thỏng băo cho bác sĩ biết những tãc dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc”.
14. Quá liều:
Triệu chứng quá liều gổm sỏi thận, buổn nôn, viêm dạ dăy vả ỉa chảy.
Xử trí: Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
15. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
17. , g: DĐVN IV. A
,Jặ _
: Ế /
~z ứ \ › ~ A «
~… , leT NAM _ ` ĐE XA TlAM TAtv THE EM. '
“* \Oẵỳ a HONG DUNG THUOC QUA THOI HẠN sư DỤNG.
`xx°O ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
THÔNG BÁO CHO B
CÔNG TY cò PHÂN HOÁ DƯỢC VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: sở 273 phố Tây Sơn phường Ngã Tư Sở quận Đống Đa thânh phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.3655.7842/ 2243.1603
Đ 8 chỉ . = máy sản xuất: Số 192 Đức Giang phường Đức Gian
g quận Long Bíên thảnh phố Hà Nội.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng