Ie:J.C
E…
Vitamin C 50 …
33
L’ỉếf
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
” ÊDUYỆT
Lẩn đẩuzÁẨJ…Ể.J…M
ĐA PH
c… *=²~'=—
Thảnh phẩn:
xinaocwmiganaừdwbũimohop
Bảoquòn:
Noiithỏ. nhiệtđòkhbngmủũ'fùhnhhứtúng.
Tieuchuồn: TCCS
SĐKZ ỹJ'.fl"i
cử 1… YẢM tn cùa d II /è`z
cocquủuưmuủcm… ẹâ" ° —
ế _o '
rÍ/fì
’.úưo o
GMP - `vVHO
i'Ỉf'ì
Vitamiẵ“C so mg - Rutin so mg
.…-
CONG TY CO PHAN DƯOC — VAT TU Y TE THANH HOA
"" ’ C 50mg
Emnntsqs .............................................. tiiImcccbđtnblet
² ' ua, contrai " ' A , and “ ' ` '
RuđmMyttnmdooodledbt
Storage:
Keephnđryphce.tunpumnotemeođthmmbdửnmffl
Spocification: Homeshnđnrđ
Reg.Noz
ưaoươlacuoucm
En NG !ACIÙCAÚHHV mus
GMP - WHO
VitaniiầC 50 mg ~ Rutỉn 50 mg
THANH HOA MEDICAL MATERIALS PHARMACEUTICAL J.SC
MẦU NHĂN x… ĐẢNG KÝ muóc
SÁN PHAM lề U fi F'l C
KICH mươc ỀỂioẵofẫzẫẵặỏủ'"
C 7›' 4_ Q ca
MAU SAC . ỬẫỦ . %? ẹg
uunẳ
£…cs Ms-fu o; 34
B 3ll1
Illllzliil
3
[Il
só «› SXIBatch No.:
- NSXIMfg.date:
3
HD ! Exp.datez
Ngảy 15 tháng CiLnăm 2014
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
RUTIN C
CÔNG THỬC: Cho 1 viên:
Rutin .............................. 50 mg
Vitamin C ................. 50 mg __
Tả dược ....... vd .............. 1 viên \Ể%,YH
(Tả dược góm: Tinh bột mì, mícroc›ystallin cellulose, povidone K30, acid slearz , ' al
anhydrous sílica, HPMC 606, HPMC 615, talc, PEG 6000, Iitan dioxyd, phấm mảu ponceau
4R Iake)
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC W
— Rutin lả glycosid fiavonoid chiết từ nụ cây hoa hòe có tảc dụng lảm bền và giảm tính thấm
cùa mao mạch, là một chất khảng oxy (antioxydan) do đó bảo vệ adrenalin trong tuằn hoản,
đồng thời có tảo dụng tăng cường sức chịu đựng cùa mao mạch, gỉảm trương lực cơ trơn vả
chống co thắt, tăng cường lực tĩnh mạch, cùng cố sức bền thảnh mạch.
- Vitamin C: Cần cho sự tạo thảnh colagen, tu sửa mô trong cơ thể và tham gia trong một số
phản ửng oxy hóa — khứ. Vitamin C tham gia trong một số chuyền hóa (phenylamin, tyrosin,
acid folic, norepinepherin, histamin, sắt) và một số hệ thống chuyến hóa thuốc, trong sử dụng
carbohydrat, trong tổng hợp lipid vả protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề khảng với
nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toản vẹn của mạch mảu và trong hô hấp tế bảo. Vitamin C
tham gia trong chuyến hóa của cơ thể, trong giữ gin sự toản vẹn của mạch mảu và trong hô
hấp tế bảo.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biếu
hiện lá không lảnh vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo rãng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm
xuất huyết, đảm bầm mảu, chảy mảu dưới da và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng
Vitamin c lảm mất hoản toản cảc triệu chứng thiếu hụt Vitamin c.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Vitamin C: Hấp thu dễ dảng sau khi uống, tuy vậy, hấp thu là một quá trình tích cực và có
thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Hấp thu Vitamin c ở dạ dảy … ruột có thể giảm ở người
tiêu chảy hoặc có bệnh về dạ dảy - ruột. Nồng độ vitamin C bình thường trong huyết tương ở
khoảng 10 — 20 ụg/ml. Dự trữ toản bộ Vitamin C trong cơ thể ước tính khoảng 1,5g với
khoảng 30 — 4Smg được luân chuyến hảng ngảy. Vitamin C phân bố rộng rải trong các mô cơ
thể. Khoảng 25% Vitamin C trong huyết tương kết hợp với protein. Vitamin C oxy hóa thuận
nghịch thảnh acid dehydroascorbic. Một ít Vitamin C chuyển hóa thảnh những hợp chất
không có hoạt tính gồm ascorbic acid — 2 sulfat vả acid oxalic được bảỉ tiết trong nước tiểu.
Lượng Vitamin C vượt quá như cằu của cơ thể cũng được nhanh chóng đảo thải ra nước tiểu
dưới dạng không bỉển đổi. Đỉều nảy thường xảy ra khi lượng Vitamin C nhập hảng ngảy vượt
quá 200 mg.
- Rutin: Chưa có thông tin về dược động học.
CHÍ ĐỊNH
— Điều trị suy giảm chức năng mao mạch.
- Đỉều trị chứng giản tĩnh mạch chi dưới (chân nặng. phù nề, chân đau nhức). fẤ '
- Điều trị bệnh trĩ.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
— Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Người có tỉền sử sòi thận, tăng oxalat niệu vả loạn chuyền hóa oxalat.
- Người bị thỉếu hụt glucose — 6 — phosphat dehydrogenase (GóPD).
- Không được dùng cho trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Ngảy uống 2 — 3 lần
- Người lởn: uống 1 - 2 viên/ lần.
- Trẻ em: 1 viên/ lần.
THẬN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO KHI SỬ DỤNG W
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Thận trọng khi sử dụng vì vitamin C đi qua nhau thai và phân bố vảo sữa mẹ. Nếu dùng
vitamin C theo nhu cầu bình thường hảng ngảy thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên người. Tuy
nhiên, uống những lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể lảm tăng nhu cầu về
vitamin c vả dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
SỬ DỤNG KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR)
- Tăng oxalat-niệu, buồn nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất
ngủ và tình trạng mất ngủ đã xảy ra. Nếu dùng iiều lg vitamin C hảng ngảy có thể xảy ra tiêu
chảy.
- Rối loạn tiêu hóa, rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯỜNG TÁC THUỐC
- Dùng đồng thời với sẳt nguyên tố: 1ảm tăng hấp thu sẳt qua đường dạ dảy — ruột.
- Dùng đồng thời với aspirin lảm giảm bải tiết aspirin và tăng bải tiểt vitamin c trong nước
tiểu.
- Dùng đổng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đển giảm nồng độ fiuphenazín huyết tương.
- Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin Blz, vì vậy nên dùng vitamin C liễu cao trước
hoặc sau 1 gìờ sau khi uống vitamin B12.
- Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hướng đến nhiều xẻt nghiệm dựa trên phản
ứng oxy hóa - khử. '
- Rutin ngăn cản sự tự oxy hóa cùa adrenalin, do đó kéo dải tác dụng của chât nây.
K 1
r\.
\Ắevẫ
' .
4 .
, ĩ~,`.`
_. .
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
— Đối vói vitamin C: Những triệu chứng quá liều gồm sòi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ia
chảy. Gây lợi tiều bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
- Đối với Rulín: Chưa có thông tin.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tru-ởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin 1161 ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ
Đê xa tâm với của trẻ em
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: TCCS W
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY cò PHẤN DƯỢC - VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: Số 232 … Trẫn Phú - TP. Thanh Hóa
Cơ sở sản xuất: Số 04 - Quang Trung - TP. Thanh hóa
Điện thoại: (037) 3852. 69] - Fax: (037) 3724.853
Ngảy.Ắẵ…thángJLnãm 2014
fỉ'Éìfi ;~ 1 ' ĐÓC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng