’ UBND TỈNH HÀ TĨNH _ ,
CỎNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH MÀU NHAN vi, HỌP x… ĐĂNG KY
167 Hà Huy Tập TP Hè Tĩnh
BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
1…uhfoimion: Se meieanỄxdẵdns'èơ mmmm ” ^
e
……_… ĐA PHE DUYỆT
Stonge: Keepinadryplze, beiow 30°C, protecteđfmmlight
KEEP om or nucn me c…maiau'
Lân đauJeLáế/ắổlỷ
— 3“741ư Ủx
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE
(
ê CÔNG TY CP. WơO HA TĨNH -
161 HảHuy Tập er Hè Tfnh
"
~
4: F
vnmceqmmnnsomq .
.l°
mmuủwmmmmum
Vitamin C… 60mg
Rutin ............. 60mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
thi định, diđitg dli định, Ilẻu đùng \iẳ dcthõng tin
Húc Xm đọctrong tờ hướng dãn sử diingt
Tlèu dmln: TCCS. .
lb quin: Để noi khô mát nhìệt dộ dưỚ-Ễ 30'C, tránh ánh sáiig.
sameg. No.... …… smsx
ĐỂ XA TÃM TAY CUA TRẺ EM
ooc KỸ HƯỚNG DĂN sư DỤNG mưỏc KHI DÙNG
\\ ’
… uọptovixiovlủu
_. mmcaomgfmsqm
bum uunu l bum & mm
—ủ ..
Ilullnh i'llurmncenchuljuml- sloưA' L umpun_r
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
RUTIN - c FORT
Công thức bâo chế cho : 1 viên
Acid ascorbic 60,0 mg
Rutin 60,0 mg
Tá dược: Tinh bộtmỳ Povidon Tale Magnesi stearat Shellac, Mảu sunset yellow.
Đường trắng Parafm, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
Chỉ định điều trị: Hỗ trợ điều trị hội chứng chảy mảu do kém vững bền thảnh mạch, xơ
cứng, tăng huyết ap, ban xuất huyết, chứng giãn tim mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ. .)
Liều lượng và cách dùng: Ngảy uống từ 2— 3 lần
- Người lởn: 2- 3 viên/lần
… Trẻ em- 1 viên/lần W
Chổng chỉ định: Không dùng cho người bị thiếu hụt glucosc- 6- -phosphat dehydrogenase
(GôPD) (nguy cơ thiếu máu huyết tản) người có tiền sử sỏi thận, tãng oxalat niệu vả loạn
chuyền hoả oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sẳt).
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. _y`
-Không được dùng cho trường hợp nghẽn mạch và máu có độ đông cao. Ị\Ì
Tác dụng không mong muốn: Tăng Oxalat niệu, buồn nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt ~ ""
mơi, do bừng, nhức đấu, mất ngủ và tinh trạng mất ngủ đã xảy ra. Nếu dùng liều 1 g Vitamin …-\…ẵ
C hảng ngảy có thể xảy ra ỉa chảy. f’²'Ề`~'Ề'
- Một số trường hợp xảy ra rối loại tỉêu hóa và rối Iọan thần kỉnh thực vật nhẹ, không cần
phải ngưng điều trị.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng th uốc òẵịuểỡ7ỉ_
Tương tác với các thuốc khác, các dạng tương tác khác: Dùng đồng thời theo tỷ lệ t G’outaĩY
200mg vitamin C với 30mg sắt nguyên tố lảm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dảy- ruột;
vậy đa số người bệnh đều có khả năng hấp thu sắt uống vảo một cách đầy đủ mả kh
phái dùng đồng thời vitamin C. ,
Dùng đồng thời vitamin C với aspirin lảm tăng bải tiết vitamin C và giảm bải tiết aspirin"4
trong nước tiểu.
ể’Ồ—Jmn/f
\Ự
Dung đồng thời vitamin C vởì fiuphenazin dẫn đến giảm nồng độ fluphenazỉn huyết
tương. sự acid— hoả nước tỉếu sau khi dùng vitamin C có thể lảm thay đổi sự bải tiết của các
thuốc khác.
Vitamin C liều cao có thể phá huỷ vitamin B12; cần khuyên người bệnh tránh uống vitamin
C liều cao trong vòng 1 giờ trước hoặc sau khi uống vitamin Blz.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có
thai và cho con hủ vì dùng lượng iớn Vitamin C trong thời kì mang thai và cho con bú có
thế lảm tảng nhu cằn về Vitamin c vả dẫn đến bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai vả
cho con bú
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Chưa có thông tin
lluliuh|'luJr…uưcliJiưJ/jz›inl- .mwA r umpum
Sử dụng quá liều: Những triệu chứng quá liều gồm sòi thận, buồn nôn, viêm dạ dảy vả ỉa
chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Ọui cách đóng gói: Ép vi 10 viên hộp 10 vi.
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV
ĐQC KỸ HUỚNG DẮN SỬ
NẾU c ẢN THÊM THÔNG TI
, A
I-IADIPHAR CÓNGt
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng