MẨỨ rĩítÃn RUSAMIN DỰ KIẾN
1. NHĂN vi1o VIÊN
,“ …g…~W“:mm Ut’fi
2. NHĂN HỘP … vỉ
nu… Ặ'l xmò Jim
di \ Ofi
/iW _Lị-ịuịm ạ… m
\\ Ê
\
\> e»
\
À _" IỆ"²HẢÍÌx '\ f\
! *… PivfằMl*i: Ề
®LIIUJVSI'IẸI
1 istNiij_g f.
… ỉ’.
RUSA'TỈ'FP
RUEĩAI'IỂIII'Ì® RU'EJAITIII'I®
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Viên nang RUSAMIN
Thâuh phán: Cho 1 viện nang cứng:
SIT Thânh phân (INN) Hâm iượng
] Glucosamin sulfat natri clorid 314,10 mg
tương đương với Glucosamin 196.25 mg
2 Avicel 116.57 mg
3 Lactose 55,53 mg
4 PV P 5 mg
5 Mg stearat 5 mg
6 Sodium starch glycolat 5 mg
Dạng bão chế cũa thuốc: Vien nang cứng
Quy cách đóng gói: HỌp lO vỉ x 10 viện. _._ Ì
cui định: Li” ` \
Giảm triệu chứng của viêm khớp gò"i nhẹ và trung bình. )“ /
Liều dũng, cách dùng, dường dùng:
Dùng cho ngườitrén 18 tuỏi: Uống 1250mg- 1500 mg glucosaminl ngăy ( các dạng muối
của glucosamin được qui đỏi tương ứng với glucosamin), chia 3 lân. Có thể dùng đơn dộc
hoịc phối hợp chondroitin 1200mg1 ngây. Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thẻ. ít nhất dùng
lien tục trong 2- 3 tháng để đâm bảo hiẹu quả diêu trị
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú. trẻ em. trẻ vị thănh nien dưới 18 tuỏi do chưa có số liệu
về độ an toãn vã hiệu quả điêu trị.
Thận trọng khi dùng thuốc:
Điêu trị nén uhắc lại 6 tháng h0ặc ngân hơn tùy thuộc vâo tình trạng bẹnh nhân. Tác dụng
của thuốc có thể bắt đâu sau 1 tuân. vì vạy nếu đau nhiêu nen dùng thém thuốc giãm đau
chống viem trong những ngây đâu.
Tuong tác cũa thuốc với các thuốc khác vã các loại tương tác khác:
Kieng các thức ân lạnh khi dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn: Hiốm gặp, nhìn chung rất nhẹ. thoảng qua
“Thỏng báo cho bác sỹ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phđi khi sử dụng thuốc ”.
Các đặc tính dược lực học :
Glucosamine lã một amino-monosaccharide. nguyện liẹu đẻ tỏng hợp proteoglycan. khi vâo
trong cơ thể nó kích thích tố bão ở sụn khớp tang tỏng hợp và trùng hợp nen cấu trúc
proteoglycan bình thường. Kểt quả cùa quá trình trùng hợp lả muco-polysaccharide, thãnh
phán cơ bản cấu tạo nện đấu sụn khớp. Glucosamine sulfate đông thời ức chế các enzym phá
hùy sụn khớp như collagenase. phospholinase A2 vì giảm các gốc tự do superoxide phá hủy
các tế bão sinh sụn. Glucosamine còn kích thích sinh sản mô lien két của xương. giảm quá
trình mất calci cùa xương.
Do glucosaminc lầm tăng sản xuất chất nhây dịch khớp nện tăng do nhớt. tăng khả nâng boi
trơn của dịch khởp. Vì thế glucosamine kh0ng nhũng giảm triệu chứng của thoái khớp (dau,
khó vận động) mã còn ngăn chặn quá trình thoái hóa khớp. ngãn chặn bẹnh tiến triển.
Đó lá thuốc tác dụng vầo cơ chế bẹnh sính của thoái khớp, điêu trị các bệnh thoái hóa xương
\
khớp cả cấp vã mãn tính, có đau hay khOng có đau. cải thiện chức năng khớp vè ngãn chặn'_
`\
bẹnh tíến triển. phục hôi cấu trúc sụn khớp.
Các đặc tính dược động học: M @.ỊỄẮỊẦ ,
Glucosarnine sulfat hấp thu tốt qua dường tieu hóa. } / z:
Quá llẽu vù cách xử trí: Chưa có thòng tin. _›ỵ
Điểu kiện bảo quản: Đê nơi khô ráo. tránh ánh sáng. nhiệt độ kh0ng quá 30 0C.
Hạn dùng của thuốc: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
“Để thuốc xa tảm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng truớc khi dùng
Nếu câu thẻm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ”.
Nhã sân xuất:
CÓNG TY CỔ PHẨN DUỌC PHẨM QUÀNG BÌNH (QUAPHARCO)
Số 46 dường Hữu Nghị- phường Bắc Lý— TP. Đỏng Hới- Tỉnh Quâng Bình
ĐT : 0523 822346 Fax: 0523 820720
Ngây 28 tháng 06 năm 2012
C.TY CP nược PHẨM QUẢNG BÌNH
p/ T __đfflÁm-nóc
. j…er _
PHU TỐNG GIÁM DỞC
Db.n ỔrleỵểlÌ '(ĩ/N' › Ử(IÍ
…i\'_ 4 ` '
' f
… i
.u` A
iỀ_
lẹ ___
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
l. Tèn sản phẩm:
RUSAMIN
2. Mô tả sân phẩm:
Vien nang cứng số 1 mău đò- trắng, mău sắc vã kích thước đòng nhất. bợt thuốc ben trong
mủ trắng ngã.
3. Thânh phẩn cùa thuốc:
srr Thănh phan (INN) Hùm lượng
1 Glucosamin sulfat natri clorid 314.10 mg
tương đương với Glucosamin 196,25 mg
2 Avicel 116.57 mg
3 Lactose 55,53 mg
4 PVP 5 mg
5 Mễ stearat 5 mg
6 Sodium starch glycolat 5 mg
4. Hâm lượng của thuốc:
Glucosamin ................................ 196,25 mg
(Dùng dạng Glucosamin sulfat natri clorid) LỪỈ
5. Thuốc dùng cho bệnh gi?
Giảm triệu chứng của viem khớp gối nhẹ và trung bình.
6. Nèn dùng thuốc nây như thế nâo vè liêu lượng?
Dùng cho người_trện 18 tuỏi: Uống 1250mg— 1500 mg glucosamin/ ngây ( các đạng muối
của glucosamin dược qui đói tương ứng với glucosamin), chia 3 lán. Có thể dùng dơn đỌc
hoặc phối hợp chondroitin 1200mg/ ngây. Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thê, ít nhất dùng
lien tục tmng 2— 3 tháng để dảm bảo hiệu quả điêu trị
7. Khi nèo không nẻn dùng thuốc nây?
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú. trẻ cm. trẻ vị thănh nien dưới 18 tuỏi do chưa có số liệu
vẻ độ an toân và hiệu quả điêu trị.
8. Tác đụng không mong muốn: Hiếm gặp. nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua
9. Nên tránh dùng những thuốc h0ặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nãy?
Kieng cảc thức ãn lạnh khi dùng thuốc.
10. Cẩn lãm gì khi một lâu quèn không dùng thuốc?
Í /
Bỏ liêu đã quen và uống như thời gian qui định. Khòng uống liêu gấp đòi trong trường
hợp quen dùng thuốc.
11. Câu bâo quãn thuốc nây như thế năo?
Bảo quản thuốc nơi kho ráo. tránh ánh sáng. nhiệt độ kh0ng quá 30 0C.
12. Nhũng đấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu:
Chưa có thòng tin.
13. Cân phải lãm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo:
Theo dõi triệu chứng, đưa bẹnh nhân đển Trung tâm y tế gân nhất nốu cán và mang theo
thuốc hoặc đơn thuốc đã dùng.
14. Tẻnlbiểu tượng của nhà sản xuất và lò chủ sở hữu giấy phép đăng ký sân phẩm:
CÔNG TY CỔ PHẨN DUỌC PHẨM QUẢNG BÌNH (QUAPHARCO) --
15. Những diển cân thận trọng khi dùng thuốc nây:
Điêu trị nen nhắc lại 6 tháng h0ặc ngắn hơn tùy thuộc văo tình trạng bệnh nhân. Tác dụng
của thuốc có thể bắt đâu sau ! tuân. vì vậy nếu đau nhiêu nen dùng them thuốc giảm đau
chống viem trong những ngăy đâu.
16. Khi não cãn tham văn bác sỹ:
Khi gặp phâi nhũng tác dụng lchOng mong muốn và khi dùng thuốc quá liêu qui định hoặc
khi cẩn biet them thòng tin.
17. Ngèy xem xét sửa dối lại từ thòng tin cho bệnh nhân:
28|06/201 2
Ngây 28 tháng 06 năm 2012
C.TY cp nược PHẨM QUẢNG BÌNH
Iq/TỔNGỆỂIÁM ĐỐC
/Ỉ' .i.fr 'Ểtụ -'ỳ n_ ›
PHỦ TỐNG GIẢM Đòi:
DS.- iỳưyểỈz "YỂÍJẶJẢ Ửfư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng