Rudexen 30mg
Cumposhỉon :
Rotundine .................. 30mg
Excipicnts ....... q.s for I tablet
lndicatìun, đoscge. uhninklrllion, contn-indicntủn
nnd uther information: See the lení1et enclosed.
Stonge: Store in a dry place, protect I'mm light, beluw 30"C
Specifưltion : Vietnamese Pharmacopniea. Bditiun 4"
ItlỉAD (.`AIIEFULLV IIIRECTK)N BliF0ltlì LLN'E.
KEEP OUT OF REACH OF (.`HIIJJREN.
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
BỘYTỂ
bà PHÊ DUYỆT
Lần đâuz.ắ…/.JLJ.MĂ
WU UV^ 00!
UiPUNOH
6…os uexepng
Rudexen
Rotundin 30mg
10 vi x 10 viên nén
ỐẶ MEDIPLANTEX
i /
\
V ýĩìưđếxen u30ẵg
Thhnh phẩn:
Rolundin ..……. ..........…JOmg
Tả dược ............ vd Iviẻn nên
Chi dịnh, cách đùng, liêu đùng vi cỏt thông tin khic:
Xem tờ hướng dản sử dụng.
Bảo quân: Nơi khớ. trũnh ảnh sáng, nhỉệt độ dưới 30'C.
Tiẻu chuẩn: DDVN 4 SĐK: .....................
Dễ xa tầm tay của trẻ em. Đọc kỹ hướng dản sử dụng trước khi dùng.
CONG TY CP DUỌC TW MEDIPLANTI-IX
Tru sờ: 338 đuờng Giai Phóng … Nội, Viêt Nnm
SX tai NMDP «› 2 › Tmng Hân, Tiéu Phong. Mê L…h, Ha Nòi
Ễ’
² a
Ễ …
9 ổ
;; ăìá ă
3 9ỉ.. U_E
.9 QD 1:
B Ềzz jẵ
² Mê
: E Hủ Ê_ư V =— 7 = …. 7
« =:ffl ==: ỈỄJ alU ẹ,ỮJ
°`Ẻ ẵỄ -ẵẺ %“
ỀE Ễ :ẵ Ễ ae _= ::ễ E
\fflẵ ›". Km 3, fflẵ =. ểm ›?
0 D 0
*.5 *E *s >fs
`mê 3. zễ 3. nzáẽ 5. n:ẵ 3,
: ® = ©l= @ lị ®l
`……a…l_:z… . ::…… ~,
~
Rudexen 30mg
Rotundine
mo iabiets
’ ^, ' AI
PHO TONG GIAM ĐOC
DS.ẵỂẵạh%
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
RUDEXEN
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén
THÀNH PHẨN: Mỗi viên có chứa:
- Hoạt chẩt: Rotundin ..................... 30,0 mg
- Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, Amidon,
Tween 80, Magnesi stearat, Tale, Quinolin,
Tartrazin vừa đủ 1 viên
QUY CÁCH: Hộp 10 vì x 10 vỉên
DƯỢC LỰC HỌC
— Rotundin là một alcaloid chủ yếu chiết từ cử
một số loải Bình vôi (Stephania Lour.) có tác
dụng an thần gây ngủ, hạ huyết ảp, điều hoả
tim, gìãn cơ trơn, do đó gìảm các cơn đau do
co thắt cơ trơn.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
- Chưa có thông tin
CHỈ ĐỊNH
- Các trường hợp bị kích thích, hồi hộp, lo âu,
căng thắng dẫn đến mất ngủ, ngủ không sâu
gỉấc hoặc giấc ngủ đến chậm.
LIÊU DÙNG
- Nguời lớn: 1 viên/lần x 2: lần/ngảy hoặc
uống 1: viên trước khi đi ngủ.
—Trẻ em: dung theo chỉ dẫn của bảo sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với Tetrahydropalmatỉn hoặc bất
cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
- Hiếm khi thấy tình trạng chóng mặt hoặc
biếu hiện dị ứng khi dùng thuốc.
- Hiếm gặp: đau đầu, kích thích.
Thông báo cho bác sỹịộtặe-rglzụagỉkhông mong
muốnỹ phâiự’ g khi sử dủ
__ thuốc
« , MjHỎ cục TRUỞNG
`~›1_\J_ Ụ_-_ …. ẢỊÌ' A"
1« ’
THẬN TRỌNG ffl /
- Không dùng thuốc khi đang sử dụng cảc loại
thuốc an thấn khảc, hoặc đang dùng thuốc ức
chế thần kinh trung ương.
- Ngừng thuốc trong trường hợp có biểu hìện dị
ứng, chóng mặt.
TƯỢNG TÁC THUỐC KHÁC
- Chua có thông tin.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ
CHO CON BỦ
- Chỉ sử dụng khi có chỉ định trực tiếp từ bác sỹ.
LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
- Không dùng thuốc cho nguời đang lải xe hoặc
vận hảnh máy móc
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
- Bảo ngay cho bảo sĩ khi bị quá liều
BẢO QUÁN
- Nơi khô, tránh áng sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn. Ả
TIEU CHUẨN ÁP DỤNG: DĐVN 1v "
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em _
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầyĩi'
thuốc
Nhà sản xuất:
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
SX tại: Nhà mảy Dược phấm số 2
Trung Hậu - T_ièn_ Phong— Mê Linh - Hà Nội (\ễ
]
`, _ r_/"
\…zgư—f' '
pHO TổNG GìÁM ĐÔC
_ ._ c'
DS. #? :xẢwm Ển
<—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng