I
. óóNG TY có PHÂN DƯỢC PHẨM zx9 `ĩ2JJ AL;
4
MẮU NHĂN vỉ ROXITHROMYCIN 150mg
Vĩ 10 viên bao phim
BÒ Y TẾ
°m % -… ,
ỄgẸWO'ỀỂỂẮ. cuc QUAN LY DƯỢC
Ế ~ … jịj_ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Roxmưotlĩìỵffl Lân dâuz.AéẩJ…fl…J…Aẵ ......
Ro oaủtìxm“ệ.ffl ƠH
]
Tómm vd iMthboophlm
_Ẹ_ ……
Roxủưo nẹỵfflẳ
RoziiNofnvcln isomq `
Tóduoc vd mon… n…nnm
CTCP DF 219 NADYPHAR
Rmúmm .YfÌ'l }
YéduỤc vú lviênnénbcnptim
Ngảy 16 tháng °'J’ năm 20Q
_ CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM 2/9 ; NADYPHAR
MẮU HỘP ROXITHROMYCIN 150mg
Hộp 5 ví x 10 viên nén bao phim
.'K_x
Thuốc bán Iheo dơn
ROXIthmrhýcm H
Hopẵnzlowmhnplũm
_ oođomu:
. sủdựwg.
d' w… _
—Đièu ntiẻmlơmđndoMycoplosnnpneưnonioo ỂXMẨMW'CUẨ'IỄBẮ _
vúcótễbenhdoLeợm uocũn…oẤualwmmbcmwns
; ' , . BòowđưỜrtlẻtdộkhòrgqủưtmdktỏrứo.
—BỌnhbọchhỏu.hogoglddoondớuvocócnhẻm umnơmm;
Mnmd°c°mpybbwffl SónnffltheoỉCCS ssuosmm:
-mẽmmuđnmcnghondọdowumdnmuycdm sex: m,ng
đngườibệffldứngvớipecich …. _I.
&
Pmctipùmonb medicine ` ;… . .: W“
ROXlthromycm
150 mg
Boxof5blistersxlOfihn-ombdtabs
omycm ;
Ro 'tlư
r '
- Trvecment of Mycopiosmo pneưnmioe Iniecffon Kffl om OF IEACH (! CNIDIEN
CAIBUI.LY … TIE LEAMEV EFOIE us
und legóonnoires dsecse.
_ Diphữedo.eoửysfogaoiwhoophgcouợx.sevete STORAGE:NotthnSƯCJnWUOCG.
Cơmpyíoboci'et infech'on. protect hom Ight.
- Ahwoy Infedions due to susceotlbie orgonlsms in
penicillrrcllerglc pohents
Ngây # tháng 05“ năm 2W
Tổng Giảm Đốfủỷ
/ 1 ẹỂạ'ẳ'ầ
OỈỂÂEỄZ -'u '; `.i
cỏNo TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM 2/9 . NADYPHAR
MẮU HỘP ROXITHROMYCIN 150mg
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phìm
Thuốc bán theo dơn
ROXithromycin
lẵll mu
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim
nmon
umAum
cóuemức: Roxithromycin 150mg uỂu oùnc. cuóuc cui mm:
CHỈĐNN- Tódược vd lviènnénboophim Đọctrongtochuỡngdõnsìửng.
-ĐiẽutrlnhìẽẩwktuổndoMycoplmmopmumodoe ĐỂXAYẤMYAVCỦMIẺEM
vòcócbệnhdoLeglonella oocư…oÃusủwuembcmoủne
-aẹm bọchhóu.hogùgicidocn dỏu vò cdc nhiẽm Bò0W=Óméĩdomówwóaữcmlkhóróm
kmđn nong do Cơn-oyíobocter. _ ủn" ónh sóng
~NNẻmMnduđnghòhđpdovikhudnnhgycỏm SỔbSX/LOỈỂ
ở ngưởl bệnh dị ứng vớI pedcỉ'n. NSXI Mfgc
Sỏn xuđttheo tccs HD’ E²®²
SU(1
Pmscriptủn ơnly medicine ~ '“ ỉ’² ' … = *
Box of 10 blisters x 10 fflm-coated tabs
Roxithromycin
Roxithromycin
oowomou: Roxnmơnycin lõùng DOGAGE. OONIIAINDICATM:
Excipient s.q.f l tìchded tob Reod fhe leonet Inside.
IND!CATIONS-
' . ` @ om ơ IEACN OF c…
- T eơtmen f oplosm pneumoruoe !
oỂndle IoLỂỚZỆ. ° mecmn cmuuv monemmsuemsuse
9 Ge°°°- . STORAGE: Not more 1hon aơc. `n dvy plcce,
- Dìphteno. eorly stooes of whoopmg couợư. severe ptdeđ … aợn.
— Airwơy hfectìons due to smceptible mg… in
[
|
i
› Compytobocfer 'nfecfuon
pedcilirvcllergic pcfients
~ °' ĨZ/4LM MẮU TỜ HƯÓNỀ“ỮẦN SỬ DỤNG
VIÊN NÉN BAO PHIM ROXITHROMYCIN1SOmg
“* Rơxư'a'aòmệm …ag
Viên nên bao phim
CÔNG THỨC:
Roxithromycin
Tả dược: Povidon. natri slarch glycolaụ \inh bói ngô,
linh bôt mì. cellulose vi tỉnh lhể. colloidal sílicon dinxyd.
lactose, magnesi sreazat. bột mlc. opadry trắng.
PEG 6000. cthanol 96% vữa đủ 1 viên nén bao phim
cui ĐỊNH:
- Điểu ưí nhỉẽm khuẩ n do Mycuplasma pneumoniae vũ các bệnh
do Legíonella.
— BẸnh bạch hẩu. ho gả gỉai doạn dẩu vì: các nhiễm khuẩn nặng
do Campy!obactcr.
- Nhiễm khuẩndưởnghô hi'p do vi khuẩn nhạy cãmõ người bệnh di ứng
vdípenícilín.
CHỐNG cni mưu:
- Ngưđi bệnh có tiển sử quá mẫn vơi khá ng sinh nhóm macmlid.
- Không dùng đổng lhời Roxithromycin vdi các hựp chất gây co mạch
kiểu crgmamin.
— Không dùng Roxithromycin vả cảc macmlíd khác cho ngưòi dang
dù ng lerfcnadín. aslumỉzul du nguy cơ loạn nhip úm đe dọa tính mạ ng.
- Cũng chống chì dịnh phối hợp macrolid với cisnprid do nguy cơ loạn
nhip tim nặ ng.
THẬN TRỌNG:
Phải dậc biệt thặn Irụng khi dùng Roxithromycin cho người bệnh
thiểu nlng gan na ng.
TUơNG TẢC’I'HUỐC:
- Phổi hợp Roxithromycin vời một ưoug các lhuốc sau: Tcrfcmdìn,
astemỉzol, cisnprid. có khí nã ug gã y loạn lim ưẩm ưọng. Do đó không
dược phối hợp các Lhuốc nãy để điếu tri.
- Khõng có tương m c dáng kể vđi warfarin. carbamuzepin, ciciosporín
vì các thuốc lrânh thai uống.
- Lăm tăng an nõng dộ zhcophyliu hoặc ciclosporin uong huyết tương
nhưng không cẩnphảì thnydối liều thườngdùng.
— Có thể lãm Lăng nồng độ disopyramid không lien kết trong
buyểt thanh.
— Khỏng nên phối họp voi bromocriptin v] Roxithromycin lăm lã ng nống
dộ cui thuốc niy trong huyết tương.
SỮDỤNG THUỐC cuomu NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
' Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi lhậtcẩn Lhiểt, mặc dù chưa có tăi liệu
uìo nõidến việc Roxithromycin gây những khuyết lặt bím sinh.
- Thời kỳ cho con bú Roxỉzhmmycin bhi Lỉốt qua sữa mẹ vđi nồng dò
rft thíp.
TẤC ĐONG CỦA muốc LÊN KHẢ NẮNG LÁ! xn vÀ
VẬNHÀNHMÁYMÓC:
Tác dụng không mong muốn của thuốc có thể gâychỏng mặthoa mẩt.
đau đầu, nén lhặntrọng khíláixc VA vậnhâuh mãymỏc.
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN CÙA THUỐC:
- Thường gặp: Buổn nôn, nôn. đau thượng ví, tiêu chãy.
~ Ĩtgặp: Phátbm. mầy day, phù mạch. banxuấthuyểt. co thắt phếquản.
sốc phăn vệ. Chỏng mặt hoa mắt` đau dấu, chứng di căm. gjẩm
khứugiãc vùi hoặc vị giác. Tâng cíc vi kbuẩn khíng lhnốc. bội nhíễm.
]50 mg
PHÓ cục TRUỜNG
,…
ỉ
~ Hiếm gặp: Tủ ng cnzym gan lrnng huyết thunh. Viêm gan \? mật.
ưiệu chửng viêm tụy (rất hiếm).
Thông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phăi
khi sửdụng lhuổc.
cÁc ĐẶC TÍNH nuợc LÝ:
Các dặc tỉnh dươc lực học:
- Roxithromycin lả khãng sỉnh macrolid có phổ tác dụng nộng vdỉ các vi
khuẩn gram dương vã văi vi khuẩn gram âm. Trên lãm sầng
Rozuthmmycmcó lác dụ ng voi: Slreplococcuxpyogenes. S. vỉridans, S.
pncumnnỉue. Sruphylomcuus aureus nhạy cảm melhicỉlin. Bordclellu
permcer. Branhmnella catarrhalís. Corynebaclcríum diphxcriue.
Mycoplasma pneumonỉae. Chlamydía trachomatis. Legíonella
pncumnphílin. Helicobactzrpylơri vã Borrelỉn burgdorferi.
~ Phổ kháng khuẩn của crthmmycin vã roxithromycin dẻu giống như
bcnzyl pcnicilín. vì vậy úùng roxithromycin để điểu [ri ngưđỉ bị
nhiễm khuẩn nhụy căm nhưng dị ứng vdì pcnicilin.
Các dõc tính dươc đong học:
- Ruxíthromycỉn có lhời gian bán hũy dãihơn vì ít có tương tấc thuốc
hơn erythromycin.
~ Roxithromycin lá thuốc thay thếerythromycin vơi khỉ dụng sinh học
Liu cậy hơn kh i uống. ỉt có vínđề hơndối vdi hệ tiêu hóa.
— Roxỉlhmmycin thâm nhập tốt vân ca’c tếbăo vã cáckhoang cũa cd lhể.
Đặc biệt dạt nông dộ cao ở phổi. amiđan. xoang. tuyến Liên líệL` tử
cung. Roxithromycin không vượtqua hảng rão máu não.
~ Roxithromycin Lhãí ưử chủ yểu qua chuyển hóa ở gan vả các chất
chuyển hỏa lhãì qua mật vả phũn. nên có thể sử dụng líểu bình thường
cho người thìểu năng lhận.
QUÁ uỂu vÀ XỮTRÍ:
Khô ng có thuốc giãí dôc. Rửa dạ dãy. diển tri ttiệu chứng vả hỗ lrợ.
uỂ u DÙNG:
Theo sự chỉ dẫn của Lhẩy thuốc. Irung bình:
- Người lớn: Mỗilẩn ] viên. ngảy2 lắn.
- Trẻ emưên4 luổí: 5-8mg/kglngũy.chia lãm2 Ưn.
Uống thuốc trưđc cãc bữa ãn, không néndũng kéo dăiquă 10 uga\y.
— Suygannặ ng: Phãigiãmliẻu bĂng Vzliẻu blnh thưõng.
- Suy lhận: Không cẩuphăithay đối liểuthương dũng.
Trình bây: Hộp5 vĩ x lO viên.
Hộp 10 vỉx 10 víén
Đlêu kiện bâo quãn:
Ởnhiệtdộ khôngquđ so°c.wma ríu. um. ínhsíng.
Hạn dùng: 36 mángkểtừngảysẳnxuã’t.
SằnxuftzTheoTCCS.
muóc NÀY cnỉ DÙNG 1111… Đơn của mẮv nmõc
ooc g<Ỹ HUỎNG DẮN SỬ DỤNG mu6c mươc gun DÙNG
NẾU c… THBM mòNG TIN, xm aòx Ý KIẾN THAY Tuu6c
g | c0nc TY 05 máu nuợc PHẨM w - movpmu
ĐT: (N) Jlôlĩliã. FA)t u.uumss
NHÀ MÁY: 5730 C#. Mu; C. KCN C£l Ui, ơợnl 1 P.Tlmù Mỹ Lợi. Q.2. TP. HCM
NIWIMIR
năm 2012
› ỏooc
7UJar
ỉ
«
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng