* Nhãn trên Vĩ 10 viên:
BỘ Y TẾ
; CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lz'ìn đẩuz.LễflJ…,ẵ…Jaổiậ
—_—
Roxithromycin
Roxithromycin 150 mg 1 50
Roxithromycin
Roxithromycm1somg 1 50
Roxithromycin
Roxithromycin150 mg 1 50
Roxithromycin
Roxithromycin1SOmg 1 50
DG PHARMA
\ 56 lb SX: HD: j
* Nhãn trên hộp 3 vỉ x 10 viên:
sssmc (um) '… o sssessc ( um) :m
MMOH Yan WNLM UIƯiWWWJI
auu nỵua aono … Hum. u. snos
' =… lpnx uưs
I ooossưouo @|
Bu… u=wx UpA N.
=(w ủu) xes
OgL Moswpkuomxou
ugaẮumuuxog x;
" . ,
ur…oe-nuuwdEu Y`c j
mưumwvb W `
…mhmmu mmwm:W L
munmưoummm AuluoưầmvaunMuu m
…nmumnn muu mun u:meMnnzluutjằm >o<
m~ m nm | n … nu … ưu
- ụn…qu lư…lM ỦWWW —-
mm: mẵwvm mmumpumunj'l . "
m……him ~mpupMquux ã 3
=:mum ỉWNW `
wszmmgmmw I WHOMVưWNWO ã o
… … … qu mwnw NN " …
mnn…… Wủlawavfm'll 3
……hmfnzưfflểũm wmapummmnwmvmwn -A`<
W"ffl …1 ""” p…um …mwlnmumamw … C)
"'“W m… um u ur… wliw h nu Wo m —'
mr……nm umt'"*"*'“'W'mwmix O :
nffl…… W… Moss … ** ~…
… mpuumu
j ĐỂ XA TẦII TAY TRẺ EII. KIEP OUT OF THE IIACM OF CHILDIIN.
ooc KỸ nudue oẦu sử ouue ~rnuơc «… oủne. am THE Dlnecms cARlFULLV BEFORI use.
DIỂU KIỆN IẤO ouẮu; NG xnỏ_ STORAGE CONDITIONS: W! IN DRY PLACB.
nmef ao xu0Ne cuA so'c. TRẤNN ẨNH SẤNG. NOT EXCEEMNG WC. PnơrEcT Fnou uem'.
I“Ỉ ' \
Rx muốc BÁN meo ĐON GưP-WHO
C O
nỏ LD R I I
>~*- OXI TOI ! lycm
O ẵ' . .
.Ề g Rox1thromycun 150 mg 1 5 O ;
.4: i '
><
O
CE ;; HOP a vi x «: vnEu nEn BAO PHIM ;
_ ……MA /i
I
um sx (ng. m:
56 10 SX (Bum No):
un (Em. em:
8 3 3 3
l__ _
* Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bổ sung lần 1):
—òuGT W \
. iiẺu HĨN N
g wmunvw J *
tỉ aùQCỸW ẵ
'.“ D D
Roxithromycin
Roxithromycin 150 mg 1 5 0
củ… tuửc:
Roxithromycin .. 150 mg
Tá duợcvùadù… 1.viẻn
(Avicel sodium starch qiycolat aerosil. magnesi slearai. PVP K30 HPMC. PES 6000. titan dioxyd. lalc).
nam; sÁo cuỂ: Viên nén bao phim
uuv cÁcn ĐÓNG GÓI: Hop 3 ví x 10 viên.
DƯỢC LƯC HOC: Roxithromycin lả kháng sinh nhóm macrolid. oó phổ tác dụng iOng vủi các vi khuẩn Gram dan vả m0t vái vi khuẩn
Gram am. Trén iâm sảng. Roxithromycin thuùng cỏ lác dung dõi vôi Streptococcus pyogenes. S. viridans. $. pnaumoniae.
Staphylococcus aureus nhay cảm methicilin. Borưetella penussis. Branhamella catarrhalis. Corynebacterium diphleriae, Mycoplasma
pneumoniae. Gnlamydia trachomatơs. Legronel/a pneumophilia, Helicobacler pylori vá Borre/ia burgdorIeri.
DƯUc DỘNG Hoc: Roxithromycin thám nhập lõi váo các tế bản vá các khoang cùa ou thể. Dậc biet. thuốc dat nõnq do cao ở phổi.
amidan, xoang, tuyến tiên liet. iửcung. Roxithmmycm kh0ng vua qua háng ráo máu - não. Vì lhu6c lhải lrử chủ yếu qua chưyển hóa ở gan
vá các chẩt chuyển hỏa thải qua mật vả phản nẻn có thể sử dung liêu blnh lhưJng cho nguũi lhiểu nãng man.
cn] mun:
Diêu iri nhiếm khuẩn do Mycoplasma pneumomae vả các benh do Legíonella
Benh bạch hdu. ho gả giai doan dáu vả các nhiễm khuẩn nặng do Campylobacier.
Nhiêm khuẩn dưmg na na; do vi khuẩn nhay cảm ở người bênh dị ứng vởi penicilin.
CHỐNG CHỈ ĐINH: Ouá măn cảm vủi kháng sinh nhủm macưolid
Kh0nq dùng dõnq thởi roxithromycin vỏi các hop chất qáy co mach kiểuerqolamin.
Khong dùng roxithromycin cho ngưòi bénh dang dùng teđenadin. astemisol. cisaprid do ngưy cơ ioan nhip tim nặng.
THẬN TRONG: Than lrono khi dùng toxithưomycin cho ngưòi benh thiểu nang gan nang.
puu uũ có THAI VÀ cnc con BÚ:
Chỉ dùng Roxithromycin cho phụ nữ mang thai khi that cãn ihiết. Roxithromycin hái liẽt qua sủa me vởi nóng 60 rất thấp.
… xe VÀ vi… uhm MÁY Múc: Hơếm khi 00 lac dõng ảnh hu'mq lởi khả năng lái xe vá văn hánh máy móc;
TƯGNG TÁC I'HUỔC: Phối huu roxithromycin vởi astemisoi, tedenadin, cnsaprid có khá nảng gay Ioan nhip tim. Do dỏ. kh0ng phối hqp
các lhuũ'c nảy dề diẽu lri.
Lâm tang nhẹ nõng do theophylin noae ciclosporin lrong hưyết ian nth khónq cãn phải thay dõi Iiẽu lhưìng dùng.
Cỏ mê Iárn lang nõng do disopyramid không liên k€t lrong huyết thanh.
Khủng nẻn phối hqp vởi bromocriplin vì roxithromycin Iam tăng nông do cùa thuốc náy irong huyết tan.
m: ouno KHÔNG mous MUỐN: Thuỉnq gặp: Buón non. non. dau thượng vi. tieucnảy.
it gặp: Phát ban. mảy day. phù mach. ban xuất huyết, co thái phế quản, sốc phán ve Chóng măt hoa mái. dau dãu. chứng di cãm. qiảm
khửu qiác vảihoặc vi giảc.
Hiếm gặp: Tảng enzym qan uong huyết lhanh Viêm qan ửmậl. lrieu chửng viêm tuy (rất hiếm].
Thỏnq báo cho bác so 'nhũng tác dung khỏnq mong muốn qặp phải khi sửdung thuốc.
ũUÁ UỄU VÀ CÁCH XỬ THÍ: Kh0ng có muốc qiải dOc dáy Diêu tri triệuchứng vả hổtro.
uẽu uùuc vả cácn oùus: Roxithromycin
Liẽudùng: _ / _.__ _ -. @
Ngưu“ Iởn: 1 vien x 2 lãn/ngảy, u6ng tr ' ' _ x _; ' ' ' " _`__ ` 'quá 10 ng'
Suy qan náng.giảm 1/21iéu c ²“ ` ' ` "`
Hoae theo chi dãn cùa Tháy lhuđc. …_
%: kỹ Itưđng dẩn sử dang mm
Nếu cẩn Ihêm Ihõng lln, xln MẦ;
;
Thuốc năychldũna lhea dơn … gỊ.Ị'~`" \ ›
Han dũng: 36 Ihánq kể lử ngảỳeảéhá'k '. ";
IJi!u IdỌn bin uuin: Noi kho. nhieWạụmá C, tránh ânh sáng.
neu cnuỉu: chs
Sán XUểl lai PHÓ CỤC TRUỜNG w vu KMch NAM
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DH lÔ07103599000 |
Khu dno nghiệp Hn Phủ Thanh Chin ThAnh A. Mu G Wím % E—maiL uugpnumaỏdhophamummyn
m.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng