ỗ' ’ch
' CÔNG TY ; _ A Trang: 1/3
có PHẨN Dược PHẨM Mau nhan hỌP Mã số: BSGY Iẩnl
CỬU LONG ROXITHROMYCIN 150 Sô? 04 - 05 - 2012
._.MJ_ -
VPC HỘP 1 ví x 10 VIÊN NÊN BAO PHIM
Phlnmoxco
,. _ _ -; Nhãn trung gian
BỌ Y iE
CLCQLxMYL —’1C
ĐÃPHÊLL ỈỆ'E
Woman GMP-WHO l
0
.— › .w , ²JJfZ/ `th !
Lan dau ......... l ........ › ., ...........
/ … … romycm ;
ẢỄỈễ ỂJỀ\ Roxithromycin 150 mg 150 Ể
, QF" ~. c~`\ E
`ợ ] ; g
~“ Ho `1i ix 10 len nún bao phlm
: ứ * Y
,q Ĩh _ __. ` . ti _ _ ___ _ _ _ __
,1. E LỒNỚ « _ i
ẨÌ/4" _\ jịpìlitđn áp dung: mu chuẩn cơsờ . i C`
~ _Ĩ” ìằ'ị . ếJ}Ềcẵoncỗ PHẢN ouoonũu cử….oue
Ẹ ;- . _ .S_ J /visowmgun Pmms prmiong TthnhLong 4 ’ Ễ
ễ _ , ` ›: lỊỂị ịẫầẵị' lịịễẵ ỉ- ẵ ;Ểềj
'; ; ;Ễẳẫ; ễèsãẳĩễẳ:
² ; ẵa“ ã“°²ỉãỉ ~t
° ẽ’153EẺ'5 8 ,aẫằ.
; ẻỂỆ iẵẵỄ ã;;;; ;;v;; ;;=
5 ; _; ~ãẫễ ẽgẩig ẩỂ “ ; ịẵi
ỉ Ễí-e 85;- g gẫậẵẳẵẵgfflẵ _ sẽ ;
ẵ ỄẳiỄỄỂ" Ổ Ê ẳ; Ệ;Ểã ã ] ễ-.
ẵ3; ; iỉz ẵ~ẽ ẫẵề;ểitiãẫ
Ễẩĩlễẵệẫmưẳẵng mit. tránh ánh sáng. sơnsx: \ K
Bíntlmtavlti cm NGỂVSXI
Uoc tý hươu dln sử dung lnmo … dũng Hạn dùng:
.’ J`“ /
ỈhểFẳìgũ'yen Hữu Trung
udm
; Wlthkuunmllủm
` Man MWIM… nm
mhmlom nc…ngan
m. maucmỏc murmu
unmmm.dudnụmh
lb…
nuummunmunm.
MQU
Inlnmv
Iunmmzuummm
ÚUW ễmlumẵn củ…
lI0mllâ MS«TựVMWỤ-TMVMLUQ
Rthithfflny®
Roxithromycin 150 mg 1 50
Hơn 10 Vi x 10 vưn náu bn phim
GMP-WHO
Rmuóc … mm…
Roxithromycin
Roxithromycin 150 mg 150
H0p 10 vì x 10 vlln Mn bn phlm
1
M 6uẹp ulx ọs D:)
096 …?!9 6
~""'IHỆP \! `
›
x 4
›L
, Ủ
C_O
/ ffl'QOỄ
011
ỂẵẵI
; ²>zẵẵ ế"
lff\nỉb .rh/
”ỄX /O,/
nmvua ; ` l…
um…uưum:
lmúwnlemmu
-Wrnllummnivlưmuũn
!IIWrKMỤMIMIIOIÙỤIIOIIỊM
~Mnuhmnql lunnolqu
OMIIMIRII
neunhùuùnMuhuhnlúlti
—swmlw M lum líu Ilnu mủ
Swfwv MÙIWMfflIIuHIQ
umuumohùnnm.
UƯ
m:mlnumụ madnouũ
KN…otunuulu uculo
lVHÒ L
:.
Ưffl
ọa
n
GMP—WHO
Rưnuóc uu meo …
Roxithromych;
Roxithromycin 150 mg 1 50
H0p10 vl x 10 vlln Mn MM
Phanmuco
mm 10 vì x 10 viên nén bao phỉm
l`
sơnsx,
IluăySX:
nan dũng:
ooxawmug
ueg6 Bung uẹuN
#
.
VHcI OC)
G )10
Aễ'đ2ẵ’
U
ỄEQO
z'ậầ-4
onU-<
I
>>;
Z
31
ẹ,w
5— z
ỉỂp»;
o !:
Sw:s
m›O:r
239»
2 ':S
[TI\'
oỄ
'ẻg
Z
ầề›fe=.
ẻzẵỉ
'è’f
ỉgw
CÔNG TY
cổ PHẨN DƯỢC PHẨM Mau nhan VI
CỬU LONG ROXITHROMYCIN 150
._.ạm>—q ,
VÍ 10 VIÊN NEN BAO PHIM
VPC
Phanmexco
Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
:_,ì. ởxỉ`__ỷ "
Th.SỊ Ể" ’
Trang: ]/2
Mã số: BSGY lần 1
Sổ: 04 - 05 ~ 2012
.` CÔNG TY
CỔ PHẤN DƯỢC PHẨM Mẫu toa thUỔC Trung: 1/1 `
CỬU LÒNG ROXITHROMYCIN 150 Mã sô= BSGY lánl
- _…_ ~ s;s.- 04- 05 … 2012
m R…UÔCBANTHEW TỜ HƯỚNG DẢN sử DUNG THUỐC GMP.WHO
Phanmoxco
ROXITHROMYCIN 150
Viên nén bao phim
THANH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Roxithromycin
Tá duoc vùa dủ.. ....1 viên
(Tá dwc gôm: _ t_hể. silicon dioxyd. croscarmellose sodium. manitoi. magnesi stearat.
hydr xypro lmethyi cellulose. titan dloxyd. xanh indigocarmin. talc. polyethylen glycol 6000).
DẠNG B 0 CH : Viên nén bao phim.
ghi ĐclẹlfiH ĐÓNG Gúi: Hợp 1 vi. 10 vĩ x 10 viên.
Roxithromycin iâ thuốc ưu tiên dùng dễ diẽutrể nhiễm khuẩn do lVgcoplasma pneumoniae vá các bệnh do Legíonella.
Bệnh bach ấu, ho gả giai_đoạn dãu v các nhi m khuẩn nặng do ampy/obacter.
Nljiẽm kh n đụơnghO Ilâp do vi khu. n nha cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin.
CACH DUNG VA LIEU DUNG: Nén uỏng th c truớc bủa_ăn`
- gyờilơn: Liêu dùng hảng ngảy: 150 mg. uỏng 2 lánlngáấ. Khủng nèn dùng kéo dải quá 10 ngây.
- Tre em:Liẽuthưởng dùng: 5 - 8mg/kg/ngảy. Chia lãm 2 | n.
- Khủng nen dùng dạng viên cho tr dưới 4 tuổi.
- Suy gan nãng: Phải giảm Iiéu băng 1/2 Iiẽu bình thường.
- Suy thận: Không cân phải thay đòi liêu ihưòng dùng. _ . _
Hoặc theo sự hư nu dân cũa thây thuôo.
cuđus cHỉ ĐINH:
Người bệnh có tiên sử quá mán vởi kháng sinh nhóm,macrolid.
Không ơí_mg dông thời roxithrom cin vói các hợp chat gây co mạch kiểu ergotamin.
Khóng dung roxithromycin vả c c macrolid khác cho ngưòi bệnh dang dùng terfenadin hay astemisol do nguy cơ loạn
nhịp tim ợe dọa tính mạng.
Cũn chủng chỉ dịnhphđi hơp Buacrolid vởi cisaprid. do nguy co loạn nhip tim nặng.
TH N TRONG KHI DUNG THU c:
Phải dặc biệt thận trọng khi dùng roxithromycin cho nguời bệnh thiệu nâng gan nặng.
Ngựởi mana Mai: Chỉ dùng ọho ngựời mang thai khi ihật cãn thièt. mặc dù chưa có tải iiệu nảo nói dến việc
rox1thromycin gảy nhũng khuyêt iật bâm si_nh. _ .
Người cho con bủ: Roxithromycin bải tiẻt qua sữa vôi nông do rat ihảp.
1!Ịggời Iãixa vả v n hảnh máy mỏc: Chưa có tnòng tin.
NG TẢC THU c: ,
- Phối hợp roxithromycin với mot trong các Ịhuôc s : astemisol. terfenadin, cisaprid. có khả năng gây Ioạn tim trám
trọng` Do dó không dược phôi hơp cácthuòc nảy d diẽutrị. _
- Không có tương tác đáng kể vói warfarin. carbamazepin. clclospọrln vả thuôo tránh thai uống. _
- lủạm tăng nhẹ nỏng do theophylin hoặc ciclosporin trong huyêt tương, nhưng không cân phái thay dỏi liêu thường
ung
- Có thể lâm tăng nóng dộ disopyramid không liên kết trong huyết thanh. _ _
' - Khỏng nen ph_ôi hop vởi brom riptin vi roxithromycin Iảm tăng nông do cuathuổc nảy trong huyêt twng.
TAC DUNG KHONG MONG MU N:
— Ihường gãp: Buôn nôn. n0n. dau thượng vị. _la chặấ. _ _ .
- It gãp:Phát ban, mả đay, phù mạch. ban xuât huy t, co thắt ẵhé quản. sỏc_ phán vẹ. Chòng mặt hoa mảt. dau dau.
chúng dị cảm, giảm hứu giác vả/hoặọ vị giác. Tang các vi khu n kháng thuôo. bội nhiẽm. _ \
- Hiêm gãp: Tảng enzym gan trong huyêt thanh. Viêm gan ứ mật. triệu chứng viêm tụy (rât hiêm),
Cách xư tri: Ngừng diéu trị. ,
TMng báo cho bác sỹ nhửng tác dung khủng mung muốn nặp phái khỉ sư dụng thuốc.
150 mg
~~* ~ bươc LƯC HOC: fc
Roxithromycin lè kháng sinh macrolid. có phố tác dụng rợng với các vhkhuẩn Gram dương vả một vải vi khuẩn Gram
âm. Trên iâm sảng roxithromycin thường có tác dụng dỏi vói Streptococcus pyogenes, . viridans. S. pneumoniae.
S_taphyfococcus aureus nhạy cảm methicilin. Bordete/la pertussis, Branhame/Ia catarrha/is, Corynebacterium F
deh ; Mycoplasma pneumoniag Chlamydia trachomatis Legíonella pneuợrophilia. Helicobacter qylorj vả
elia burgdo eri. Do sự kháng thuòc phát triển ở Viẵt nạm. cẩn phải dánh giá can than tác dụng của thuoc dỏi với
tửng ioại vi khu n. Kháng tljuốc macrolid phát triển lả 0 sư dụng ngây câng n iêu các kháng sinh nhóm nây. Vả đáy
cũng lả lý do nen hạn ch su dung roxithromycin ở Việt Nam. _ . _
Roxxthrom cin có nửa dời dâi hơn vả ít có tương tác thuôn hơn erythromycin. Nhưng khi co khang erythromycm thì
cũng thẩy háng roxiỊhromỉẵcin tượng tự. . . _ _ . '
Roxuthgomycin có thẻ coi n ưthuôc thẫy thẻ erythromycin_vởu khả d .ng sinh học tưn ẹay hơn khi uó_ng. yâ it có vân qẽ \
hơn dôi vỏi hệ tiêu hóa. Tuy vậy tác ụng kháng sinh cua hai th c hoản toản gịòng nhau._Phô khạng kẽuả_n cuạ
erythromycin vả roẫithromycin dêu qiõng như benzyl penicilln. Vì vậy các kháng smh macrolnd_ nảy dung d duêu_tn
ngưòi bị nhiễm k u n nhay cám nhưng lại dị ứng với penicilin. Ttg nhiên. do kháng thuôc nèn hiện nay tac dung,duêu
,-… M… ĨF *trìỀ dã thay d ivả khòng thể diẽu trị ngay cả vìèm amidan do treptococcus pyogenes hoặc vnèm dường hò hảp do
c
~ ~ ~ “’Si'ìe ococcus, Pneumococcus.
.. ~ ,; __ po oôns_noc: , ' _ _ _
Í ( "Z (À'Ì'Z Jx[í }} ẮWUM _… thám nhập tốt vầo các te bao và các khoang cua cơ thể, Đặc_biệt. dạt nông do cao 0 phổi. amsdan,
” ' ,ỵ’ ' ’Ỉ ' ' xoang, tuy n tiên liệt, tử cung. Roxithromycẻn không vượt cềua hảng rảo máu - nao. _ ; ’
J Vi roxithromycin thái trừ chu ẽu qèụa chuy n hóa gan v các chất chuyên hóa thải qua mật vá phân. nèn co thê sư
durẦg liẻ bhẦhmườnĩ cho ng ithi ụnăngthặn.
og Llẩl V XƯ TR_: Không có thuôo giải độc. Rửa dạ dảy. Điêu tri triệu chứng vả hổ trợ.
B 0 OUAN: Để thuôc nơi khô mát. nhiet dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. ffl
Cơ sớ xin đăng ký TIÊU cuuẨu ÁP DỤNG: Tieu chuẩn cơ sử _
KT. Tổng Giảm Đốc ooc KỸ HƯỚNG DÃN sử DUNG mươc KHI DÙNG /
ổ . . ;, nluo'cđuAv cni DÙNG THEO ĐUN củ; BAc_ SỸ_ _ _
P— T ng Glam Đ°° mau cam THÊM môus TIN.XIN HÒIYKIỂN cua BAC sv ' _ _ _ .
môus BÁO cuu BÁC sÝ NHỮNG TÁC nuus KHỎNG MONG muôn sap PHAI KHI sư DUNG muủc
\ .. .' I 4 1
LUQ’ m CONG TY CO PHAN DƯỢC PHAM CƯU LONG
'/ m…… 150 dường 1419 - Phường 5 - Tp th Long - Tỉnh th Long
Th.S. Nguyễn Hữu Trung
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng