2. MÁU NHĂN VÍ
AN HỌP
1. MĂU NH
&
m
0
.…
…
…
…
…
W.
.…
.…
…
m
……
w.
.…
…
W..
…
.….
Tilu
/
r
\
«\\rvll
… xmẳ
X0900
. _
. 8 Ế. ễ Eo ẵa Ể …
Đx ĩconu›zĩmoaoz …ủ
Ễỉẩoễẵ ..….ồẵm … ………
. .…… m……
.ỉcơo m›z ỉ.…o ooz .…. ………
…
l 3
Ệ ,…ozn. 1 …n oco… …ẽ cmoỉr›z…m.
i C…In: A…uhumlmncJun
mmumuntfflmùìfldeụeụeviuhlmee
Al
ĐOC
ThS. Ýhằny JảnÁ QDá'hg
O
ô’NG GIAM
o
PHO T
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
4' P
'…ừ,
/
k’“ ROXITHROMYCIN
Thănh phán: mỏi viên có chứa:
Roxithromycin 150mg
Tá dược: Tinh bột mỳ. PVP. llilll'i glycolat slarch. talc.
magnesi steaưat. HPMC. TiOz. PEG vừa dù 1 viên.
Quy cách: hộp 2 ví (PVC/nhòm), vi 10 viên.
Dược lực học:
— Roxithromycin lã kháng sinh macrolid. có phó tác
dụng rộng với các vi khuẩn Gram dương vả một văi vi
khuẩn Gram âm. Trẻn lâm sảng roxithromycin thường
có tác dụng dõi với Slrcplnmvcus p_w›gwws. S, viridcms.
S. pneumoniue. Slup/ly/m~m~cus unreus nhạy cám
methicilin. Bordelclla pcrlmsis, Brun/mmclla
calarrhalis. VÍbJ'ÍO clmlueruc. chmnphilus injĩucnzue,
C or_wzebaclcrium diplllt'l'ỉtlt’. M_vcoplusnm pncumoniue.
C hlamydia Iruc/mmulis. Legíonella pncmuopltiliơ.
Helicobatler pylori vả Borrcliu burgdmfcri.
- Roxithromycin có thể thay thế erythromycin vi sinh
khả dụng qua đường uống tốt hơn vìt ít gảy rò'i loạn tiêu
hóa hơn.
Dược dộng học:
- Roxithromycin thảm nhập tót vâo các tế bâo vả các
khoang của cơ thê. Dặc biệt, dạt nông dộ cao ở phối.
amidan. xoang. tuyến tiểu liệt. tử cung. Roxithromycin
khóng qua hảng rão máu - não.
- Roxithromycin lhải trừ chủ yếu qua chuyển hóa ở gan
về các chất chuyển hóa thaii qua mật và phân.
Chỉ dịnh:
Thuốc được chi dịnh trong các irường hợp nhiếm khuẩn
do vi khuẩn nhạy cảm:
~ Nhiêm khuẩn dường hò liá'p trên: viêm họng. viêm
amidan. viêm xoang.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phói. viêm phế
quản.
— Nhiễm khuẩn da. mò niểm. hệ tiết niệu-sinh dục
~ Nhiễm khuẩn dường hò lui’p do vi khuẩn nhạy cám ở
người bệnh dị ứng với penicilin.
Liều lượng vả cách dùng:
- Người lớn: Liều dùng hảng ngăy: 150 mg. uỏng 2
lần/ngây trước bữa ản.
Không nẻn dùng kéo dải quá 10 ngảy.
— Trẻ em:
Liêu thường dùng: 5-8 iiig/kg/ngỉiy. chia lâm 2 lẩn. .
Không nén dùng dạng viên cho trẻ cm dưới 4 mổi.
— Suy gan mjng: Phái giai… liều bảng 1/2 liều bình
thường.
- Suy lhận: Khòng cãn phái thay dỏi liều thường dùng.
Chống chỉ dịnh:
— Người bệnh có tiên sử quá mản với kháng sinh nhóm
macrolid.
- Khòng dùng dóng lliời roxithromycin với các hợp chất
gây co mạch kiểu crgotzunin.
- Khòng dùng roxithrmnycin vù caic macrolid khác cho
người bệnh dang dùng terfcnadin liuy astemisol do nguy
cơ Ioạn nhịp tim đe dọa tính mạng.
- Cũng chô'ng chỉ định phối hợp macrolid với cisaprid,
do nguy cơ loạn nhịp tim nặng.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
- Thưởng gặp: Buôn nòn. nòn. dau thượng vị. ỉa chảy.
- ít gập: Phát ban. mãy đay. phù mạch. ban xuất
huyết. co thắt phểquản. sốc phản Vệ. Chóng mặt hoa
mát. dau dẩu. chứng dị cảm. giảm khứu giác vâ/h0ặc
vị giác. Tảng các vi khuẩn kháng lhuò'c. bội nhiểm.
- Hiẻỉn gặp: Tảng enzym gan trong huyết thanh.
Viêm gan ứ mật. triệu chứng viêm tụy (rất hiếm).
Chú ỵ': Thông báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong
muốn gặp phải trong khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
- Plia'ii dậc biệt thận trọng khi dùng roxithromycin cho
người bệnh thiểu nảng gan nặng.
Thời kỳ mang lhai: Chỉ dùng cho người mang thai
khi thật cân thiết. mặc dù chưa có tải liẹu năo nói đến
việc roxithromycin gây những khuyết tật bẩm sinh.
Thời kỳ cho con bú:
Roxithromycin bải tiết qua sủa với nông dộ rẩt thấp.
Tương tác thuốc:
— Phoi hợp roxithromycin với một trong các thuốc
sau: astemisoL terfenadin. cisaprid, có khả nảng gây
ioạn tim trám trọng. Do dó khòng được phối hợp các
thuốc năy đê diểu trị.
- Không có tương tác dãng kể với warfarin.
carbanmzepin. ciclosporin vả thuốc tránh thai uống.
~ Lâm tảng nhẹ nỏng dộ theophylin h0ặc ciclosporin
trong huyết tương, nhưng khóng cân phải thay dổi
liều ihường dùng.
Có thể lảm tảng nông độ disopyramid không liên kểt
trong huyết thanh.
- Khỏng nên phối hợp với bromocriptin vì
roxithromycin lảm tảng nồng dộ của thuốc nảy trong
huyết tương.
Người lái xe và vận hãnh máy móc: được dùng.
Baio quán: Nơi khô. ưánh ánh sáng, nhiệt độ dưới
30"C.
Hạn dùng: 48 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Khòng dùng thuốc quá hạn.
Tiéu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc nảy chỉ bán theo đơn của bác sỹ
Dế thuốc xa tẩm tay trẻ em
Dọc kỹ hướng dãn trước khi sử dụng
Nếu cân thẻ… thóng tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc
CÒNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóngỉcịìhươug iệt - Thanh Xuan- Hả NỌi.
Săsxuauac \ áyDPsô'2
Trun L'Tiẻn Pqu ; éLmh Hả Nòi
fff-taa ạ. '
l_ĩi.’l \ 'Ỉíu"zÌ`Ả I" `
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng