_ - 'AI "… ma ________
ML-
UOỊỊOGÍUI .IOJ GUOXBỊJUGQ ROWJECTẾĐ
Ẹ. hrlnhdlong__
.'“ULOEI'MOH
ummm \lũllull'Đ …
s1vm … onuuuouauosam xu i
c..….m i Rx msscwnoumus tovmsli m,…an Rx n…ơcuumeooa m Lo |
Ả…umceb f Mũlloehủl
cc…no « og Ị TM Gcnudm W cutnnxcm nm …… cum wúl , Thin Glmrdion Comelnmơin
tnllutlcnn. Dong IAInIII….
ÊWỊỀ… ROWJEơf…Q …… ROWJEcT… @
Ile m…;mm;
- …… Ceftrlaxone for lnjection …,;ggfgggggg Ceftriaxone for lnjection
For m.. IV. mm bipl m… tĩnh mạch
… .'.“Òr 'Ồ
._v r- . . ' ,
›J c ² “ __ , —|
f" ` I f» * —3 tleỈ'
-3-'ĨỂ ~.-< ìỀ ~
T-J ổ'i E 5 380 Jung Jianl'e5ldent
›:1
ỉ… …f ẹ_
3— a :
\
|
|
ẫẫỉ Ể ..ẵ
RO»ỄJMOJS
L!- Ỉ.Oucí nl.,ị
ơl
…...i 0L 2 a. .Ĩẩ :. %… JhNỞW …....bỉH..ả.e ? .a.c.. . ....pnỉsẫzhửnfẩh. : ...
t.… -. . 1.3. -….
_… / @… ….…_-S_+omszon ... .. _ O .,_...um .Ềon ,-
_. _ , Ễẫ…ỉẫ ẵoxmẵồ ...…ểĨ..a..…Ủa. /. ao.…ẵầắ ẫqnmẵaợ .
vfli
Ễoa. ẵ 334 53. 32.
.s.z:ì
' ..fw/ÍI
.r..n.. . . ..f..Ễ…rMJ ,. ,, . i . . . . . . , . . . , , ...... .
. , .. . .... , u. . …. )
ụp
J… ...! ... .pi .. ...4 .l .llnẫ...
R x T huốc bán theo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Đọc ILỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
ROWJECT inj
Bột pha tiêm
Tt_iÀNH PHÀN
Môi lọ chứa: '
Ceftriaxon (dạng muôi natri ceftriaxon) .............. 1,0 g
DANG BÀO CHẾ: Bột pha tiêm. __MMwưụ… ›! …,, ….f
. - u'ợn .. za ư *0 II Im" Wl W' l°"M If“ J“ …
.”h' _ fr~°~" … W
Vị ! … , !-1Ị.~ F’N'J’. Ì - f
_ … , : !r. un qộ umb put: ,,pz u.~nn. MỀịỹ e;pỊ lạ lỊÊ U'W bìl I !WDỂ l,tgm ụuv
, , _. ,,hrẹy ',“fW, J, | ffll. qtmủ nủử qỌ ÊIM m ử IQ 10 uIE hn, mỉ! Upmịl 'Ữịll
,,~. ;.i; -g…~or, …_.m mm | ,pgu mm uuu t: Mn! mụỤuwpvfiưp u’n': ?“ um, umcp ;=mi_
! Ư
.ị ` : ỀỔ,PjỦIAW'
o `Ĩf t l rut.
đ f…ìmeựư ~VJJWvẨÌMMqu—t
_ -! ụat; u~.tnmư ơquủmes
, ,an—tnlẹu mv» m' m a.; -nụM -ơ~ -
JTƠDIKỀW'ÙẦ'Ủ'h’H' 'Ỉ'1 lìủ prlỉ a,
~ m-'ĨĨÍPỮP
I 1 VỊ
ĩij.il # ỊW" nựm. *JIB'T fl mfqu
- …,… . mnự: mmM-rm ~~ ! ti-wỗĩ ẺỈIMW I* 'u'“ IM ~ ~›~ '
,15 pr.- ụpmp priĩ I,,m n ụzup u … ' l~' U—
Dung dịch ceftriaxon tỉêm tĩnh mạch 0 các nồng độ 10, 20 và 40 mglml duy trì tính on định (mắt
hoạt tỉnh ít hơn 10%) trong khoảng thời gian sau nếu bảo quản trong chai bằng nhựa PVC hoặc
bằng thủy tinh.
Dung môi pha loãng Bảo quản
Nhiệt độ phòng (25°C) Tủ lạnh (40C)
Nước cẳt vô trùng 3 ngảy 10 ngây
Dung dịch natri clorid 0,9% 3 ngảy 10 ngảy
Dung dịch dextrose 5% 3 ngảy 10 ngảy
Dung dịch dextrose 10% 3 ngảy 10 ngảy
Dextrose 5% + dd natri clorid 0,9% 3 ngảy Tương kỵ
Dextrose 5% + dd natri clorid 0.45% 3 ngảy Tương kỵ
Cảo dung dịch ceftriaxon tiêm tĩnh mạch sau ốn định ở nhiệt độ phòng (25°C) khoảng 24 giờ, ở
cảc nồng độ giữa 10 mglml và 40 mglml: natri lactat (chai nhựa PVC), Invert Sugar 10% (chai
thủy tinh), natri bicarbonat 5% (chai thùy tỉnh), Freamin III (chai thủy tinh), Normosol-M trong
Dextrose 5% (chai thủy tỉnh và chai nhự PVC), lonosol- B trong Dextrose 5% (chia thủy tinh),
Mannitol 5% (chai thủy tinh), Mannitol 10% (chai thủy tỉnh). Sau khoảng thời gian ôn định kể
trên, phẩn dung dịch chưa được sử dụng nên bỏ đi.
Pha ceftriaxon với dung dịch natri clorid 0 ,9% hoặc dextrose 5% ở các nồng độ gìữa 10 IIIng
và 40 mglml, và sau đó bảo quản đông lạnh (-20 0C) trong chai nhựa PVC hoặc polyolefin duy trì ấỹ/
tỉnh ổn định khoảng 26 tuần
Dung dịch đông lạnh nên được lảm tan ra ở nhiệt độ phòng trưởc khi dùng. Sau khi tan ra, phẩn
không sử dụng nên bỏ đi. KHỎNG ĐƯỢC LÀM ĐÔNG LANH TRỞ LAI.
CHỐNG cuipmn: '
Ceftrỉaxon chông chỉ định ở những bệnh nhân đã biêt dị ứng với cảc khậng sinh nhóm
cephalosporin hoặc dị ửng chủ yêu vởi penicilin (phản vệ, phù mạch thân kinh, mê đay}.
NHỮNG LUU Ý ĐÁC BIÊT VÀ CẢNH BÁO KHI sử DUNG THUOC:
Thân trong chung: Có vải bằng chứng cho thấy cefriaxon gây độc tính trên thận ở súc vật. các
nghiên cứ trên lâm sảng chỉ thắy tăng urê vả creatinin huyết thanh thoáng qua ở liều đề nghị.
Ceftriaxon được thải trừ qua cả thận và mật. Thời gian bản thải của ceftxiaxon có thể kéo dải ở
những bệnh nhân suy thận, có thể cần phải điều chỉnh lỉều dùng. Nên theo dõi định kỳ nồng độ
thuốc trong huyết thanh. Nếu có bằng chứng về sự tích lũy thuốc, nên giảm liều sao cho phù hợp.
Không cân thiết phải điều chỉnh liều dùng ở những bệnh nhân rối loạn chức năng gan. Ở những
bệnh nhận vừa bị bệnh thận nặng vừa rôi loạn chức nảng gan, lỉều dùng ceftriaoxn cân phải theo
dõi chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Thay đổi thời gían prothrombin có xảy ra nhưng hiếm ở bệnh nhân trị liệu với ceftriaxon. Những
bệnh nhân bị suy giảm sự tổng hợp vitamin K hoặc dự trữ vitamin K thấp (như bệnh gan mãn
tính vả suy dinh dưỡng), có thế cần phải theo dõi thời gian prothrombin trong lúc trị liệu
ceftriaxon. Có thể cân phải dùng vitamin K (10 mg mỗi tuần) nêu thời gian prothrombin kéo dải
trước hoặc trong khi diều trị.
lơl'.’ .… ..… .
Dùng ceftriaxon kéo dải có thể phảt triến quá mức cảc vi khuẩn không nhạy cảm. Cần thỉết theo
dõi cân thận bệnh nhân. Nếu xảy ra bội nhiễm trong khi điêu trị, nên ảp dụng cảc biện pháp thích
hợp.
Nên thận trọng khi kế toa ceftriaxon cho những cá nhân có tỉền sử về bệnh tiêu hóa, đặc biệt là
viêm kêt trảng.
Nên trảnh dùng lập lại lignocain hydroclorid cho những bệnh nhân có bệnh gạn trầm trợng hoặc
giảm sự tưởỉ mảu gan do có khả năng gây độc tỉnh lignocain (giảm chuyên hóa và tích lũy
thuốc).
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Ceftriaxon qua được hảng râo nhau thai. Tính an tòan trên phụ nữ
có thai chưa được xảc lập. Những nghiên cứu về sinh sản ở động vật cho thẳy không có ảnh
hưởng gây độc đối với phôi thai, bảo thai, gây quái thai hoặc có tảc dụng xẩu nảo trên khả năng
sinh sản của cả vật đực và cái, trên quả trinh sinh đẻ và sự phảt triền sau khi sinh. Trên loải linh
trưởng, không thấy có độc tính trên bảo thai hoặc gây quải thai.
Chỉ nên dùng ceftriaxon trong thai kỳ khi thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bủ: nổng độ thấp của cefiriaxon được tiết vảo sữa người. Nên thận trọng khi
dùng ceftrỉaxon cho phụ nữ cho con bú
Sư dụng cho bệnh nhi: tính an toản và hiệu quả của ceftriaxon cho trẻ em được thiết lập về liều
lượng được mô tả trong phần Liều dùng & Thời gỉan dùng.
Do tính gắn kết cao với protein trong huyết tương, ceftriaxon có thể chiếm chỗ bilirubin gây tăng
bilirubin huyết; nên trảnh dùng thuốc cho trẻ sơ sinh bị vảng da.
Cảnh giác:
TRƯOC KHI TIỂN HÀNH TRỊ LIỆU VỚI CEFTRIAXON, CÀN PHẢI CÀN THẬN XÁC
ĐỊNH XEM BỆNH NHÂN có CÁC PHÀN ỨNG TĂNG CÁM TRƯỚC ĐÓ VỚI
CEPHALOSPORIN, PENICILIN HOẶC CẢC THUỐC KHÁC. NÊN DÙNG THẬN TRỌNG
THUỐC NÀY CHO NHỮNG BỆNH NHÂN NHẠY CẢM VỚI PENICILIN.CẢC KHÁNG
SINH NÊN ĐƯỢC DÙNG THẬN TRỌNG VỚI BẤT KỸ BỆNH NHÂN NÀO ĐÃ có vÀ1
DẠNG DỊ ỨNG, ĐẶC BIỆT LÀ VỚI THUỐC. CÁC PHẢN ỨNG TĂNG CẢM CẤP TÍNH
TRÀM TRỌNG CÓ THỂ CÀN PHÀI DÙNG EPINEPHRIN TIÊM DƯỚI DA VÀ CÁC BIỆN
PHÁP CẨP CỨU KHẢC
Viêm kết trảng giả mạc đã được bảo cảo với gần hầu hết cảc thuốc kháng khuấn, bao gổm
ceftriaxon, và có thế ở mức độ từ nhẹ đến nguy hiểm tính mạng. Do đó, điều quan trọng là phải
cân nhắc chẩn đoản nảy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng cảc khảng sinh.
Điều trị với các kháng sinh lảm thay đổi hệ vi khuấn bình thường ở kết trảng vả có thế cho phép
sự phát triến quá mức của Clostridia. Cảc nghiên cứu đã chỉ ra rằng độc tố do Clostridium
difflcile là một nguyên nhân chủ yếu gây viêm kết trâng do dùng khảng sinh.
Sau khi đã chuẩn đoản là bệnh viêm kết trảng giả mạc, nên dùng bỉện phảp điếu trị thích hợp.
Các trường hợp viêm kết trảng giả mạc nhẹ thường đáp ứng với môi việc ngưng thuốc Cảo
trường hợp từ trung bình đến nặng, nên cân nhắc việc bổ sung protein, các chất điện giải và nước
và điều trị với một khảng sinh đường uống có hiệu quả với bệnh viêm kết trảng do C. d Jỹ` czle
\°2\ *…;>—ẹưl 'l
-›r~ M…“ff … t—fm …. '
… -Ìlt.lt, ' ; `Ổ u_[ qugưỄ, ' qÍỈỒUỂỸỈQỪỈ'Ó ,,Inm Wl '… ._"* _—J
.l_,ur n xi. , , rưmứ 'WL : Juậuữ' mu f,gự mm , ư_g Í“f , '_ . .-. e:zc quỵz qutln ỉ;m m mu_ự
t_ -1 in . ;: —.3. … » Ms Ệ__tụuiucc nục mm.ưẳqẫb _, - ^!Ề² tfủu'r IJIIWo—cuc
"m` f'" ” .;mau Wffl iĨ' Ẩ’W bN“l’ệỉ õĩ—W’ĩ ›mlìlủũ ,f— ềẺỤ bìmaqcu ..J tịt»… mủ
l.\ _,__ư u um; : ĩngetHÌ ", Ê|ffl Aỹĩtftfẵ I niu; W Wm' ., _ .." .. , _
r b,~u. 'M’U im mm. ' 'Ắ (,tmuụu (mr "ímẵẵ" cự "Ỉ' . iỊẳỂỂ WẺ² F} 'iH ( Vi-J-Mtưitũi
"'Ể' ’ "~ấ ’²'= "~"` fPW“ “" ’ W fliBẦ úfJWẺ ^' FM!" @! ' 7 ,. '_vnỉtwu.ư rẻ… sucr.unLacù
. u- npụv. d.;Jâftt qzrm m_tỉ !] ~›_ pgm uụẹu FUỊ’ffl W ưW asc.ịtpạu% ,,q.
Yof'~il'ỉ’ủ"F" l " …u WQẮI un
qặư; uịư. cịgu ư_Bn pịbmsặịpt_ qợ quẩn ũ…m nunE w bịth
,7_gẹu ,, , p;mẵ i'm; mửa“ …_,_ qmq pm— csn nst Ềạu gmì Wiiậẳgz mmuã mt'ngtư ítm âgm
,» Jt urrưrm; _ ….
.…ỉt … wầWeưnHtề ? MbHVIDF.PGẺUME' í—ị.
›… …, «_, … &… ~-T'ịAQI Ltt~tlìỌt. .>ỊG ' ~
.’Ìv'H _,7, » oỄưJc. DM …thÌ'M MÙMỌJưãt Bư- …J; mưu? wu ĐV m AYì
,,w»: w_y; um «', 7 BEMHÌAW? mmẻj MW…th ';c. ưưẹar,e
"Jhtl-ỉt = ư*bnszif m» - … FĩtJ'ÝC f:ẵ_ftì mm: _ _MJ ,; DC… Jưí°v…mỏucỂ^ __
u'ra: ..'ỉ … LJI'IJ'd-I w, cọ Off. ì;HVM —,= `€YW .LBI Ư DQ' Àgt '…
mi,… mu ul~j … _,LBJJ`hẢJJAỌtLE , "›bìDỊICYM IFN'Ã xyt:
J…ìffl nv | ; rvc RÍLM'
ẮLYHC' W'ưtc =;u JỊJJJH
ĨỂĨỦỆ Ểỉẫflĩ
- _ ___ . _ _1Ẻ !
,, ,nfqp, . p..qu UCĨF uạưp ` _8uJugc WỮẸIÂWNÌIIỊIM __ ,F'Ắ IIIỀ
U › g:_ ,fư`~ị’.t ri: fĩJ" M_Iả'
,nủưậ t;…"m 'JJw w Jmuĩĩ
._ . gu; n.duũpịtìẹ tmmìi' f.th
u;. mằ- ~.' .w .un .» rpu bphl
wù uu_ tụb tqh gg m_
W mu W ’ ;'
gộ xpgh eím ccụmưuư qfflh " “
'fĩmuuửnựpụunielx
mề atẢlủmW …u Wifi!
M… '…m’f ff1’lu'ưủưt
mw m nmun ,m
oi… iu nm _Wmvwmww M
Wm … »; 'Ụ m on… o,…l … m
… ỊNIIỈWIỀ OIH Im … lb l Il`l i,r- ple
-..y_ q. II Vl-1' ufiluỦv’c
' … iạu°lmlìn 'ỊỮilWJ ủ;qmt … ,.
t. ,, Mlmmpm, Mmúu mm,,omp ,, — ,,
!
r ' Lqưlữir íl`ul wJ ,“V ỔỊMWQỤ.ữ VN.. II
1
«' , v…' °F uimmmwlm $“Wfơớ '
r, _ qrgln n - 1L'Wu-Ù “ngự, . ,
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC. CÁC DANG TƯO'NG TÁC KHẸ:
Ceftriaxon vởi clindamycin; verapamil: Độc tính verapamil cắp tính có thể dẫn đến ức chế tim
hoản toản khi dùng đồng thời ceftriaxon vả clindamycin cho bệnh nhân
Cephaclosporìn vả phenìndion, wafarin: Cephalosporin ảnh hưởng đến tính ổn định của chắt
kiểm soát khảng đông máu một cảch đảng kể trên lâm sảng
Probenecid không ảnh hướng đển sg thải trừ của ceftriaxon. '
Tỷ lệ dộc tính trên thận khi dùng đông thời cảc aminoglyc0sid hiêm xảy ra với cảc cephalosporin
khảo (ngoại trừ caphalothin) khi dùng ở các liều thích hợp.
Khả năng lảm tảng độc tính trên thận tổn tại khi ceftriaxon dược dùng cùng với cảc thuốc gây
độc trên thận khảo như thuốc lợi tỉểu quai, đặc bỉệt là những bệnh nhân suy chức năng thận trước
đó.
Không nên dùng đồng thời vởi rượu do có thể gây ra tác động giống dỉsulfiram như co cứng
bụng hoặc co cứng dạ dảy, buồn nôn, nôn, nhức đầu, hạ huyết áp, đánh trống ngực, thở gắp, tăng
nhịp tim, chảy mồ hôi.
Tính tương kỵ:
Không nên trộn lẫn ceftriaxon vô trùng vởi cảc kháng sinh khảc. Sự trộn lẫn các khảng sinh beta-
lactam (penicilin vả cephalosporin) vả aminoglycosid có thể dẫn đến sự bất hoạt đảng kế của cả
hai loại thuốc. Nếu chủng được dùng đồng thời nên tiêm ở các vị trí riêng bíệt. Không nên trộn
lẫn chủng vảo cùng một chai hoặc tủi tiêm tĩnh mạch.
ẨNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VÁN HÀNH MÁY MÓC: èể’/
Cảc tải lỉệu không cho thấy tảc dụng phụ nảo trên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DUNG KHÔNG MONG MUÔN:
Nhin chung ceftriaxon được dung nạp tôt. Trong các thử nghiệm lâm sảng, cảc phản ứng có hại
sau được xem là có liên quan đến việc trị liệu ceftrỉaxon hoặc chưa rõ nguyên nhân bệnh. Ở một
mức độ nảo đó, tỷ lệ cùa cảc phản ứng nảy cao hơn 0 trẻ em và khi dùng liều cao hơn.
Phản úng tại chỗ: Ít xảy ra đau, cứng hoặc nhạy cảm đau tại vị trí tiêm. Ít có báo cảo về viêm
tĩnh mạch sau khi tiêm tĩnh mạch. Cảo phản ứng tại chỗ tăng ìên nếu dùng nước lảm chẩt pha
loãng thay cho lignocaỉn.
T ang cảm: Ít xảy ra nổi ban. Ít có bảo cảo về ngứa, sốt hoặc ớn lạnh, vỉẽm da nãng bao gồm
chứn đỏ da tróc vảy, phản vệ ban đó đa hình, mê đay, ngoại ban, vỉêm da dị ứng.
Huyet học: Đôi khi xảy ra tãng bạch cầu ưa eosin, tăng tiểu cầu và giảm bạch câu. Ỉt có bảo cảo
vê thiếu mảu giảm bạch câu trung tính, giảm bạch huyết bảo, giảm lượng tiểu cầu vả kẻo dải
thời gian prothrombin và chảy mảy. Trong những trường hợp rất hiếm, đặc biệt khi đỉều trị kéo
dải, có báo cảo vê mất bạch cầu hạt.
Tỉêu hóa: Đôi khi bị tiêu chảy. Ít có bảo cảo về nôn hoặc buồn nôn vả loạn vị giảc. Tỷ lệ tiêu
chảy cao hơn ở phụ nữ và trẻ em Hiếm có bảo cáo về viêm kết trảng gỉả mạc.
Gan: Đôi khi tăng SGOT hoặc SGPT. Ít có báo cảo về tăng phosphat kiềm, bilirubin. Trên siêu
âm đổ túi mật, phảt hiện bóng mở mã đỉều nảy dễ bị nhầm với sỏi mật, thường xảy ra sau khi
dùng liều cao hơn lỉểu đề nghị chuẩn. Tuy nhiên, những bóng mờ nây, kểt tủa của ceftriaxon
calcium sẽ biến mất khi hoản thảnh hoặc ngưng trị liệu ceftriaxon Hiểm khi những phảt hiện nảy
gây ra triệu chứng Trong trường hợp xuất hiện triệu chứng, đề nghị điểu trị không phẫu thuật
bảo tốn. N gưng điêu trị ceftriaxon trong truờng hợp có trỉệu chửng, nên đỉều trị không phẫu thuật
VÍ: .ự "" ẤJ/
|
. IpH- iu ›4uựuị'ư' …IWÙỊ—juẢ || ffl'W n- …
- … ~…w a .. wm …… .….—
hư lư ` -Hw _IPỤỊJJIIMA'Đ IV"T’ * u.
`lỊI--ln g —qM ỊỬỦOU Jq ủ
u› ư m I' -Ju … fMW "* ……
"'L² gl n1”"1đ ,pffl'“lmưử^ JN'Ọ'
v » - ù _.-` * \1lơ ~.-l P ' NWI'I
~ 'r n-uf "u **…Wfflủhrf f… ! - * m-
… _n_u- m
"“ "' °Ồ ỈW `í "" MM I ,! |gpplllU. .r-..
. q đF ›. Ji uI u'WỉWựmw lW" ÌỈ' f” '…
. __ |vmạn «… w—ul upnũrnwcfo w …,…— …
' = ' ẦrdleỘUu'up Q -mM f pW'Ì' 1'
___ |ưJ "’WWW'fMÌẮỦI’MJ'E …..lụ. ..
' I r——- u
- u ndn ơ_JỊ \ …lguì ứu ủp-W H F » q di
n n 'l' ...ù ỤỮ'ẨW H' " WU' W mn' ll "ÝỈ ' m"ì iF'
u « 1 …- v hnmuníon mom…Wd _ Wwựo « .
-;— . w.mmu gẸctMumm ' 'imm'uv ur- ….J mm
~ , ,~ự_ tmhlqự.ú mmt- ui W - utd nn.ì nlủ
» g .… r lTuhưll [ _
J . Ju
. H I 'I' ’ @“ lhlỈl WWỊW-um r-… _` .m'M" t… f
}. m | ĩ_-Ìlunl F“ 'o ,g ` "". "’ J` } .
' …' M \ Ịl°-WfflilllilfflmM
ao quư tc Mi 7 Ở lFJII`ỤMÌ ỊpuúW IM ” le IỦỊ 1-i
_ | J nm mquwiwffl HHU' ”JJ'J' ’°"
n .v1-o'ụnmulmquijì fflnJ ponlít ìu…
r . ! Hl`,
J. … dow It __ ..—.. o!
HP 1 . ' uwn w wm—w _ ' -ỵứdửư lef fi
| ' ~ ;W .. pĩJg mmự—mwủagf alw. ư ợ— -w
" n ủM’ỉn W'Bt ~W ? … W- °—-
~ vp qumltmúi -' nm
' ụ.m… ưM MlF UF'BW ' u…
. .… f] W'WNNỦ'Ome—v— .
an ' nrduzlmmưotm '
| . 'Út' ẨW 'ỀW'W`
h
_ « «NIIUII 'dwa \ .
bảo gồn. Ng1mg trị liệu ceftriaxon trong trường hợp có tríệu chứng nên có sự thận trọng của bảc
sĩ điêu tri.
Thận: Ít xảy ra tăng ure huyết thanh. Ít có báo cảo về tăng creatin vả có sự hiện diện của trụ
niệu. Rất hiếm khi có bảo cảo về sỏi niệu. Cảo tảc dụng phụ trên thận ở một mức dộ nảo đó xảy
ra thường xuyên hơn ở người gỉả.
Hệ thần kinh trung mmg: Đôi khi bị nhức đầu hoặc chóng mặt.
Tỉế! niệu: Bệnh do Candida hoặc viêm âm đạo đôi khi xảy ra.
Cảc tác dụng phụ hiếm xảy ra khác bao gồm tăng bạch cầu, tăng bạch huyết bảo, tăng bạch cầu
đơn nhân to, tăng bạch cẩu ưa bazơ, vảng da, glucoza nỉệu, huyết niệu, co phế quản, bệnh huyết
thanh, đau bụng, đầy hơi, khó tỉêu, đảnh trống ngực và chảy mảu cam.
Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QỦA LIÊU:
Qụá lìều: Nồng độ ceftrịaxon dư trpng huỵết thanh không thể g_iảm bằng thẩm tảch máu hoặc
thâm phân phúc mạc. Điêu tn' quả Iỉêu lả điêu tri triệu chứng và hô trợ.
BẤO QUẢN
Bảo quận trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng (dưới 300C), để nơi khô ráo, trảnh ảnh sáng.
Đế xa tâm tay của trẻ em.
HAN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thaổc quá hạn sử dạng ấy
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 lọ.
WT V
TIÊU CHUẨN: USP 34
UYl PHARMACEUTICAL CO., LTD,
, Shijiazhuang, Hebei Province, Trung Quôc.
/ eỵ
pHÒ/ỢỢC TRUỞNG
W°VeạtỡỔv
Seo Jung Jin | President
_oặ ffl'ỳ lo- "
' 'ộưMNW'V u -Iư~'ffl®lưũịưg
ĩm uuan « …m WI.mư w
uhỉỂ 'lfễ n_. ị
www: Wz-Z «m…
4 dỈỈhĨn' … »: JƯWD ư Wu —
2. | Ĩ Ỉ Li ~
0 - v .` my…- clthb wwi wuurgưJ nm umm u… wma …n'
, q 1…'1L ²
|“ 'lv 'Ớ'Ĩl lÌO’I' .'«ìỵ'um °… '. PủMỀ
…...ưỊJm m., o…ùg uu apmf nụnnIlnị ' _ymnĩawu n -—n …l 3-
' I ỉ. .
. sis , v J*ù w u : .-—a Wffl'mm Ệ1—HHẦFW "
". bự! u Mu fuu- HH ’II' llẩÌff P' Ể'ỂỈth
Ọw .n. ~nW~n tmw—y ` W W
… \ ùvrwh m =ỊJWWỎ'JI
*. mQ'y ugnv . uIP p `h' MM
< i
q_’3- -t 1 m « *Jt- Mmuuwmư J.…
' 'T'“ um» — … mnunnlm. '.a. ,
g '. ptỉnư wa HH o ' nol|lij erỰ-Í w'n Ủlh'
n H! Wủv- " "l' ' Ỉ°"OỢỦMWỔỈẮ ' "
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng