%õi/ …
Boxơf2bistusx5ũnooubdhblds
IIIWABIOTIẾ3.II
Spiramycin 3 M.l. U
.’ …w
WWÚWLUAT'EMSWƯTDLJSC
Ydmffl1-u ®1 5124…
mm
TEMWUTIZALADD ADDWWW
NeIGNpỀYNMKM— Pm…wl
Mhnuwu
VINIUWTH
Otldinh.dũngdllfflhllludùngldddủngz
Xlndọctmngtò huớng dán sửdụng
lủoquinzNơi khỏ.tránh ánh sáng. nhiệtđộ khóngquá 30'C.
TIOudlLJImDĐVNIV
ĐGXATAMTAVTRÉEM
oocwimMumnuucĩnưocmwuc
.......
Hộp2vix5viènnẻnbaoptim
@
® @
I
. . @
,…, Spưamycm 3 M.l. U —
mTỆ ẳ_’ ., m……
_. ~ ~ ~-— Ơ otmwoomuch-P vnwvtt…nớa
- _ BỒDIMTNM ……
ĐT 031M1- Fu 037 37²4063
WMM
Ự’ ; .bD ẵo°'ẫẫẵfflẵẵ“ux…mẵẩmai
__ ~ _ ~ ~ : «? *uum: :….» TPMJMWnM
… _ _ 2_' ` m ouan
BỌ Y lb phía:Mòlviẻnchứa sm /,…
cực Ql'AN LY mucậg ,……“ ,…, ²-°°°-%°S,Ẹ smosx: ,,_ … , _…
~ ^ . , q , thòngthkhácxlnxemtờ NSX= Ị.J~ CÔNGJV '_. \
ĐA PHE DL\ l;.'l h dảnsừơụng … có p….v W.
' AỈ TU ứ
, ạV y, T
Lản đâuỔJẮ/Ụ . Ổ. ấẵ g
\g`\gvk"ù @ ’3’ H A T
' ___Ệpư" \9`Ỹv° ~s
~Ổđ Ộ`Ộ 3 Í g"g _» ,»
Ấ’ ở __ơọứỔ Ộ` ~>“ẶM
s“ầf "ỔỔ, ữ __ỢẶẤẠ
“’ ,fflỔ «° «* Ểẩậ °” _
Ổ MẤU NHÂN x… ĐÃNG KÝ muóc
' CỐPLLẤN "²
_ .
s…… BIWABIOTIG a.u …—0 …
Yi
…… ụiẹggfflggmm
musAc Igf`z I Ij,ỉ IỄ::
I'LI* \
Rx thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
ROVABIOTIC 3.0
THÀNH PHÀN: Mỗi viên chứa:
Spiramycin ......................................... 3.000.000 IU
Tá dược vừa đủ ] vỉên
(T á dược gồm: croscarmellose sodium, pregelatinised starch, sodium lauryl sulfate, magnesi
stearat. sodium starch glycolate, colloidal anhydrous silica, hypromellose, marcogol 6000. titan
dioxyd, bột talc)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 Vi x 5 víên
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Spiramycin lả khảng sinh nhóm Macrolid có phố kháng khuẩn tương tự phố khảng khuẩn
của erythromycin vả clindamycin. Thuốc có tảc dụng kìm khuấn trên vi khuẩn đang phân chỉa tế
bảo. Ở các nồng dộ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuấn, nhưng khi đạt nồng độ ở mỏ
thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tảc dụng của thuốc lá tảc dụng trên cảc tiều đơn vị sos của
ribosom vi khuấn và ngăn cản vỉ khuấn tổng hợp protein.
Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp, acetyl spiramycin có tảc dụng kháng cảc chùng
Gram dương, cảc chủng Coccus như Staphylococcus. Pneumococcus vả Enterococcus. Cảc
chùng Bordellella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chùng
Mycoplasma vả Toxoplasma cũng nhạy cảm với thuốc. Tuy nhiên tảo dụng ban đấu nảy đã bị
gỉảm do sử dụng Ian trản erythromycin ở Vìệt Nam.
Spiramycin không có tảc dụng với các vi khuấn đường ruột Gram âm. Cũng đã có thông
bảo về sự khảng vi khuấn đối với spiramycin, trong đó có cả sự khảng chéo gỉữa spiramycin,
erythromycin vả oleandomycin. Tuy nhỉên, các chủng kháng erythromycin đôi lủc vẫn còn nhạy
cảm với spiramycin.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG nọc:
Spiramycin dược hấp thu không hoân toản ở dường tỉêu hỏa. Nồng độ đỉnh trong huyết
tương đạt dược trong vòng 2 — 4 giờ sau khi uống thuốc. Thức ăn trong dạ dảy lảm gỉảm sinh khả
dụng cùa thuốc. Thuốc phân bố rộng khắp cơ thể, dạt nồng độ cao trong phổi, amỉdan, phế quản
và cảc xoang, ít thâm nhập vảo dich não tủy. Nửa dời thải trừ trung bình là 5- 8 gỉờ. Spiramycin
thâỉ trừ chủ yếu ở mật. Spiramycin di qua sữa mẹ.
[
JfflỦ
…
_é
/
›.
CHỈ ĐỊNH: Điều trị cảc nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm:
- Spiramycin lá thuốc hảng thứ hai để điểu trị những trường hợp nhiễm khuấn ở đường hô hấp, da
vả sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm (trong trường hợp không dùng được betalactam)
- Điều trị dự phòng viêm mảng não do Mem'ngococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chửng nhỉễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kì mang thai.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin.
THẬN TRỌNG: Thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc
có thể gây độc gan.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Phụ nữ đang thời kỳ mang thai: Spiramycin di qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong máu
thai nhi thấp hơn trong mảu người mẹ. Thuốc không gây tai biến khi dùng cho người đang mang
thai.
- Phụ nữ cho con bủ: Spiramycin bâi tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho con bú khi
đang dùng thuốc.
SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Spiramycin hiếm khi gây tảc dụng không mong muốn
nghiêm trọng.
* Thường gặp. ADR >1/100
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ỉa chảy, khó tiêu.
* Ít gặp, moon < ADR < moo
- Toản thân: Mệt mỏi, chảy mảu cam, đổ mồ hôi, cảm giảc đè ép ngực.
- Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo dảo, đau, cứng cơ và khớp nối.
- Da: ban da, ngoại ban, mảy đay.
- Tiêu hóa: Viêm kết trâng cấp.
* Hiếm gặp, ADR < mooo.
- Toản thân: Phản ửng phản vệ, bội nhiễm do dùng dâi ngảy.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !huốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC: Spiramycin dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ lảm mất tảc
dụng phòng ngừa thụ thai.
LIÊU DÙNG, CÁCH DÙNG
Cách dùng:
qu/Ễ/
lỷ
V..
n
_ tỉ’ỉad
*'z e.
.;
C \
ỗ
A
a—,,,_›
\ềx`Q—ủềỵỳ’y \Ề
— Thuốc được dùng đường uống. Thức ăn trong dạ dảy lảm giảm sinh khả dụng cùa Spiramycin
nên cần uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ãn 3 giờ.
- Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị
Liều dùng:
- Điểu tri nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da vờ sinh dục do các vi khuẫn nhạy cám
+ Người lớn: ] viên/lần x 2 - 3 lần/ngảy. Liều có thể lên đến 5 viên/ngảy, chỉa nhiều lẩn trong
ngảy đối với trường hợp nhiễm khuẩn nặng.
+ Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: dùng liều như người lớn.
+ Trẻ em dưới 12 tuổi: không phù hợp dùng chế phẩm nảy.
- Điều trị dựphòng viêm mờng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rịfampicin.
+ Người lớn: uống 1 viên/lần x 2 lần/ngảy; trong 5 ngảy
+ Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: dùng liều như người lớn.
+ Trẻ em dưới 12 tuổi: không phù hợp dùng chế phẩm nảy.
- Dựphỏng chứng nhiễm Toxoplasma bấm sinh trong thời kì mang thai.
3 viên/ngảy, chia lảm 3 lần, uống trong 3 tuần, cứ cảch 2 tuần lại cho liều lẳc lại.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ: Chưa có thông tin.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng,
Nếu cần lhêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sỹ
Th uốc nảy chi dùng theo đơn của bác sỹ.
BẢO QUẢN: Nơi khô, trảnh ảnh sáng, nhiệt dộ không quá 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: DĐVN w
ẺỸ
Công ty Cổ phần Dược — VTYT Thanh Hóa
Số 04 Quang Trung — TP Thanh Hoá
Đỉện thoại: (037). 3852691— Fax: (037). 3724853.
Nhà phân phối
Công ty cổ phần Dược mỹ phẫm Tenamid
sô 16 Nguyễn Thị Minh - Phường Phú Nhuận — TP Huế
Điện thoại: 054.3817796
rue cuc muòne
gP.TRU ÒNG lẫĩ Ĩe "Vãn e/VÌMẨ
mJỈỄìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng