BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆLL
Lẩu đâuzÁlJJa...J.ảữ…
_Ệotundin 10
SĐK: XX XXXX-XX
obuonoỏnúuouoc-vhmvứnmẸm
ĐIczSđôB-waẽnSỷSòch-Tpth-thộAn
DHnMIMJWO1S—SSOI za. FIIIW.M15
quulin
DNA HIAIMA
Rotundin o
GM! : YiHO
Rotundin -_10
Tleu chuẩn: DĐVN IV
Thánh phản
Rotundin 30 mg
Ta dược vưa đú 1VLéLL
~ẵ'ễ
DẾ XA TÁM TAY TRẺ EM
Rotundin ~ 10
cn! own. cuốuc cứ own. u£u oùuo vẦ chon
m:xmọctammgahuimunmhẹpmơe
erouẮmmmmumumwmmụuom
sơc..
mu-mneysaunamcu-MALL-
Tủ MI Il5 - r:mmms
< n
Rotundin -
10 Vix 10 Wẻn nén
320/M
NHÂN VÌ
( ctcvwwvmmm H CTGPWVMNLLMM ỉ'"""
LIN ao ROTUNDIN so
~ …
01401 SMXXMIX
T…… ”"“ cTceowmeu ctcP vmrmu
ROTUNDIN 30 ROTUNDIN 30
mat… MW… @
* mơwvmwn, c1ưmwvmnmu ""““ T
`LLL_:L_LL_EIL_BOLUNLJLN so ' ’
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤIm 'é
Thânh phần: Mỗi viến Rotundin - 30mg ohứa:
L- Tetrahydropalmatỉn:
Đặc tinh duọc li_rc: Rotundin là một alcaloid chủ yếu chiêt`
dụng an thần, gây ngủ.
Đặc tính dược động học: Thuốc được hẩp thụ tốt khi uống, xuất hiện trong huyết tương trong vòng
60 phủt, nồng độ đinh trong huyết tương đạt 2, 5- 6 giờ. Sinh khả dụng đạt 25- 50%, 70% thuốc gắn
vởi Protein huyết tương. Thể tích phân bố 3, 5 lít/kg. Thuốc được bâi tiết qua nước tiểu dưới dạng
không dối hoặc dưới dạng chuyển hoả, sự bải tiểt phụ thuộc vảo pH và lưu lượng nước tiều.
Chỉ định:
- An thần, gây ngủ.
Liều dùng và cảch dùng:
Nguời Iởn:
- Uống 1 - 2 viên trước khi đi ngù.
T re em trên 1 mổi: ] viên môi ngảy.
Chống chỉ định:
- Trong trường hợp quá mẫn hoặc không dung nạp với L- Tetrahydropalmatin.
Thận trọn
Ngừng thuôo trong trường hợp có biếu hiện dị ứng chóng mặt.
Tưong tác thuốc:
Hiện nay chưa thấy có tương tảo với thuốc nảo.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ có thai: Những kết quả nghiên cứu trên động vật chưa khắng định ohắc chắn oó hay không
tảo dụng gây quái thai cùa L- Tetrahydropalmatin.
Chưa oó đủ bằng chứng lâm sảng để loại trừ nguy cơ gây dị tật thai nhi.
Tốt nhắt không dùng L- Tetrahydropalmatin khi mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Chưa có bằng chúng về sự có mặt của L-Tetrahydropalmatin trong sữa ẹ, do
đó lựa ohọn tốt nhắt lá không nên cho con bú trong suốt thời gian diếu trị bằng L-Tetrahydropalm in.
Tác dụng cùa thuốc khi lái xe và vận hânh mảy móc: __
Không dùng thuốc cho người đang vận hảnh mảy móc, tảu xe. Ìv.)`
Tảo dụng không mong muôn (ADR): ~J' `
Dùng Rotundin có thế bị một sô tảo dụng phụ như khi dùng thuốc tây an thần gây ngủ như: nhứqđ`
rôi loạn tiêu hóa, ngủ gật vảo bản ngảy, kich thich vật vã, hiếm khi gây mất ngủ ..... Có thể gây
thần kỉnh trung ương và gây viêm gan oẩp.
Ghi chú: “ T hong báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gặp plLãi khi sư dung thuốc”.
Quả liều và xử trí:
Không dùng thuốc quả liếu quy định.
Khi dùng thuốc quá liều quy dịnh cần tiến ILảnh gây nôn, rửa dạ dảy sau đó đưa đến cơ sở ý tế gần
nhất.
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 viên nén.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Bâo quân: Nơi khô ráo, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 300 C.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN [V.
Đế xa tầm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, -xin hỏi ý kiến bác sỹ
Nhã sân xuất:
CÔNG TY C_P Dược VẶT TƯ Y TẾ N
PHÓ cục TRUỞNG
W%ởảLv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng