ẮML
NHĂN HỌP
Mb
\\huèfrtn'u phun …
ẵfutmnn Ì`LHIIVJIqL
\hlmnbn—i l.`°w
ÌIMI. nlfflinm
lìan ùM.tliúqÚuhtg
Xnmhutg
VẺỄỈẫĨò rte
Spiramycine-mètronidazole
20 comprimés pethcutè
ỤỤÙznơưfú VWWdfụ Mammm“.
TIUMITCL’S
u:
uuùwunu:
Dọclýhưuụlbnm…hlnq
sx u nmmu 08 m ; L’Lcịf tw 'w I[DLPLANTII
Lm; Lt'u L'L'onwu … ỈJÌ w ~. .
WHO - GMP
@ MEDIPLANTEX
( hp … …
LĨ'LỊ’LTỊLỆL NI*IIIL '…`,
i'uipưrù .,n1 ĩ tưnllt:ư
lfflnin uimWnnoù
d'uhtủtrdn ! .n \: fun
PỄỀtafo rte
Spiramycin — metronidazot
20 viên nén bao phim
50 lô 5th tí No
Ngay sx.f Mtd
HDELLp
l um… \ L…mnm ch… m .Leu … › unr
Lnnpuutuư Luteimc » h L dcpn a nu h luvnuc
… them
WIIHH Ne
Tcùhnủlcpnhnủhnnúnodnúa
" † r ' It ' lud
Mn
LL“
WHO - GMP
Rotatorte
Sthamyan - mettomdazol
@ MEDIPLANTEX
R:
z
I
`J>i
z
S.
'. _ 3 ftháng 08 nám 20127Ứ/
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
" ROTAFORTE
_ Thìnlt phán: mỏi viéu có chứa
Spiramycin 75.W0 lU
Metronidazol 125 mg
Tú dưạr: Amidon, Diculci phosphat. PVP. Natri
glycolat starch, Tulc. Magnesi steant. HFMC. Titan
dioxyd. PEG. Ponceau. Oxyd sắt dò vừa dù 1 viện.
0… … ché: Vien nẻn bao phim '
Dược lực học:
~ Sptiramycin lè kháng sinh họ Macrolid có tác dụng
tren các vi khuẩn kị khí, các vi khuăn gây bẹnh vùng
rùng miệng
— Mctronidaml lả đản xuất cùa 5 nitro imidazol thế hệ
1 có tác dụng Lõt ttện cãc vi khuẩn kị khí gram Am
nhu câc vi khuẩn gAy bẹnh vùng ntng miệng. kh0ng
có tảo dụng trên vi khuẩn ưa khí.
Duợc Ma bọc:
- Metronidazol hấp thu nhanh vả hoãn toi… qua dường
' Lieu hóa. xam LLth tốt văo … mò vit dịch cơ Lhẻ kể.
cả nước bọt, sữa mẹ vã dịch não tủy. Lien két với
protein huyêt tương thẩp (10-20%). chuyển hóa qua
gan thãnh chủ chuyên hóa còn hoạt tính. thái trữ chủ
yếu qua nước tiểu. thời gian bán thâi khoảng 8 giờ.
- Spiramycin hip thu nhanh qua đường tiếu hóa. thik
an kh0ng ânh hut'mg d6n sự híp thu thuốc. Thuốc
phán bố vâo nhiéu mô trong cơ thẻ: dịch nước bọt,
các xoang vù sữa mẹ. Lien ket với protein huyết lưtmg
thẩp. chuyến hóa ở gan vã thải trừ chủ yêu qua phân.
thời gian bán thâi khoảng 8 giờ.
Chi dịnh:
— Nhiếm trùng rãng miệng cấp tinh. mãn tinh hoặc
tái phát, dạo biẹt lù áp xe ring, viếm tấy. viếm mỏ tế
bèo quanh xmng hìm. viem quanh chân rang, viem
nưóu, viem miệng. viếm nha chu, viếm tuyên mung
' liti, Viem duứi hìm.
Uẻu luụng vả cảch dùng:
Uống trong bữa hoặc ngay sau ăn. liẻu dùng trung
hình:
- Nguời lón: 2 viến/iấn x 2-3 lãn/ngãy.
— Trẻ em 5—15 tuổi: ! viện/lán x 2—3 lánlngăy.
- Trẻ em dưới 5 tuỏi: dùng theo chỉ dõn của băc sỹ.
Chống chỉ định:
~ Người mln cám với spiramycin. các dấn chđt
imidazol vù các thhnh phản của thuốc.
— Người có thai vã đang cho con bú.
- Nguời rõi loạn dOng máu.
Thận trọng:
- Giảm liêu ờ nguời suy gan nt_tng.
- Kh0ng dùng thuốc cùng vởi ruợu.
Tác dụng kh0ng mong muốn:
— Gay ra do mctrinidazol: thường gập lè buôn nòn. nỏn.
chán ãn. đau bụng, iu chây. vị kim Ioại, hiếm gặp có thể
gay đau dấu, giảm bạch cáu. ngt'm. ban da.
- Gay_m do Spiramycin: thường gặp có thể gây huón
nỏn. nòn. tieu chảy. khó tiệu, ban da. hiểm gặp: phản
ứng phản vẹ. bội nhiếm néu dùng thuốc dèi nghy
/ÊlllLíì ThOng báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ tác dụng
ILhóug mong muốn gịp phải trong khi sử dụng thuốc
Thời kì có thai vi dnng cho con bú:
— Thời kì mang thai: thuốc qua dược hãng rèo nhau thai.
do vạy dẽ tránh nguy cơ tảng khi nâng gty quii thai
kh0ug nếu sử dụng cho người mung thai trong giai doạn
3 tháng dâu.
~ Thời kì cho con bú: thuốc bìi tiết vìo sũa mẹ khá
nhanh v1 vạy nến ngùng cho con bú khi diẻu trị bằng
thuốc.
Người lải xe vì vịn hânh máy móc: dược dùng
Tương tâc thuốc:
— Khòng dùng đỏng thời với thuốc chống đòng mău: do
metronidazol lâm tâng tLic dụng của lhuò'c chõng d0ng
máu.
— Metronidazol có lác dụng kiến disuli'tram vì vậy
kh0ng dùng dóng thời 2 thuốc nèy dể tránh tảo dụng
dộc tiện thấn kinh như rõi loạn. lũ lln.
— Các thuốc gây cảm úng enzym nhu phenobarbitul,
rifampioin...lùm giám tảc dụng cùa Metronidazol.
— Kh0ng dùng đóng lhời với thuốc trảnh thai.
Qui liêu vi xử tri:
- Dùng thuốc quá Iiẻu hoặc dìi ngãy có thể gây ra: buôn
nôn. nỏn. chóng mật, mít điêu hờn. nịng có thẻ gly oo
giít. viem dAy thấu kinh ngoại bien.
. Diêu trị: kh0ng có thuốc giải dọc đạc hLẹLL. Dieu lrị
triệu chứng vã hô trợ.
Quy cách dỏng gỏi: HỌp 2 ví x 10 viến.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bin quân: Nơi kho. trúnh únh sâng. nhiệt dọ dưới 30"C
Ttẻu chuẩn áp dụng: TCCS
Thuốc uùy chi dùng theo 401: uh bảo sỹ
Đê xa tủm tay trẻ em
Đọc kỹ ILưỏng dấn sử dụng trước khi dùng
CONG TY cp DƯỌC TW MEDIPLANTEX
… cLLLLL Phỏng Phương L.LẹL Thanh x… LLL Noi
DT: 04 38643368 Fax: 04-39641584
=… mLyDuợcphtmsn
'. Me Linh- Hâ Nội
q,
’ A9 › AỎ
ó TONG GIAN! ooc
MufủồdÊẩq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng