EỘ Y TẾ °2 44f94 …
CỤC QL'ẢN LÝ nuợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… 16 A” *
ị Rqucur lo ||ngl LẺTI đỄllẵum…iuiiti…iiiii……iiit
ị AlcirwsLutẩn ]Ủ rng
' A unnoz :,
Mỏ: vtửn nởn han phim cht'rn ILÌ' mg ttl.ưn-astattin [duứi dạng a1nrvastann canxli
Báu qui… 1Jung bưu bi Ẹổc, kl'lửltị. quả 3Ữ'C ì
Chi đinh, cảch dùng., <:hảrtg chi định vả cản thủng tin khuu: xin tIIJn: [ù huủng, dam sư
đụng Itẻm Iht’ũ.
Nuổt viền th uổi: n'mg với nước.
ĐỂ ta lẫm tay m: tm.
Đục kỹ hưúng dẫn sử dụng lruửc kllitltll'lib
zoum V
tịeịqm pagooa LuIIj ot
Bu OI Joamou
iiĐK'
IJ.`HNK.
San ›tuẩt bửl.
l.tlt Plinrmnrrulirnla d.d.
\-'cmvsknvn 57, fil-lỉỉt: I.Juhljann_ HInỤcnln
Hiẳ IEi Fix, NSX, HI] xl:rn "Ltit Nu", “Man. lJitte".
ị "Exp.dute" rrẻn han hi.
l Ri: Th uồl: hán then tlưn
Rotucor 10 mg
—V_Ễ Atnrvastatin l0 mg
-.—-i
—! |
—g
—ẫ ; f
ị HiỆlp 3 vi 5% IU viến nén hun phim @
g !
a 5 ị
' zị 9 ổ SANpr nuoc: sn ,
ả - ' sAunoz
HEan #.G
lnn'us1nnstr 25
53537 Hnlzx.fc-inz
Tel. 05324-33E-0
ỂỄ'J'IFì lehMụrm PRINTED PẦCKÀGING MA'I'EFIIÀL EPECIFICÀTIDII
VIFE-TỉẺừ'iđ
Maurinl Humhln'hlnrnc: 45088ĩ11 ZL RDTACDR FCT 3ỦX1ỦMG,SID ỰN 488
Gnmarnl Mamrt iil Spaeiũcatinn Numblr: ÊÙỦÊÊÊT; lParlnaư um. m.: .f
'ii'lrsiun: Ể_,ẳ. Ellmiinainn: _ Pũrfũritlúnl NO
Ẹrnamn: h. Mis go] GnIers:
Fharrna ccdn i zu mdu: I ma 541 c Jel iCa n'n =-ltf usr-d huehzz B…
nhi fn-lnlnl mpr_q …..ffhi.
I FH'S' 75ụ C :nuII-ịeiitabaịenạnrdcztcn
I PMSIãBC . --²_ _
Ba EC DE!!! Jl]1c.l]EDSIIBJẦEII
+0200'
$EB
e : znah.rc Tld'n cal Ellldt 1 n-i.iguluw Tuuhnieu d-uư 2
Iuddltl Dnil dnrnanda il Remarku: C-nrreclnns: nrwcnmt nnlign : ỮJlul'W rupnnn n iịỵ
.....mer ...Ể
.ẫcmĩmm: m….
womẵ Ioỉỉầẵ...
.Ễ u…omn.mcm-f
Lnl ND. Enp.ihihh
Iloiucur l0 mg
Nnnrnntalin 11] mg
t{a3 ntowautntin calciu m}
Lek. $lơvenln
Rotator 10 mg
Atorvnslalin 11] mg
i{as atorv-aatntin cnlcium}
Let, ẩlmnla
Ilotucur 'IO mg
Atưvastatin 10 mg
[as atnrvaelalln calclurn]
Lolt, Slnưnnla
Retnccr lũ mg
#.tnrưastatin 10 mg
ịaa atorvastatin caleium}
Lưk. Eloưenla
Rnincnr 10 mg
.ủtu'uastatin … mg
{as alnrvaslalin calclum}
Lnk. Eloưenla
Rniucnr 10 mg
Ai…astaiin … mg
ias alnrvaslatin calcium}
Lek, Slnưanla
\
] ’%ìĩ …° \
\/l oểđf/yg
Rx Thuốc bán theo đưn
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG
Rntncnr 11] mg viẽn nẻn hnn phim
Rotacnr 21] mg viền nén bnn phim
IInạt chất: Attirvniitntin {dưới dạng ntnrvustntin t:…aìnxi]
Rntncor 111 mg: Mỗi viẽn nẻn bnn phim chửa 10 mg ntorvnstutin {dưới dạng ntnrvnstntin cnnxi}.
Rotncnr 21] mg: Mới viẽn nén bnn phim chửa 20 mg ntnwnstatin [dưới dụng ntorvastatin canxi}.
T ả dược:
Mỗi viến nén ban phim Rotacnr 10 mg chứn:
Lũi: micrnc1ystallin cellultme; lat:lttHe mnnnhydral; crnseanncllnsc nntri; hydrnxvpropyi ccllulosc;
pnlysnrbnt 81]; magie nxid; cnllnidal nnhydrnun silica; magic stcarat.
Ban phim: hydroxyprớpylmethylcelluioae; hỵdmxyprnpyl cciiulnsn; titan dinxỉd {E 11'1}; mnnrognl
6001]; tnlc.
ỦÍỄH' viền nén ban phỉm Rt'ilfiGtìt’ 2Ữ mg Ghứit:
Lũỉ: mỉcrocrystalliu cellulose; lactose monohydrat; i:rtJtiCttmtellnse nntri, hydi'tiitypriipyl cellulose;
polysnrbat 80; magic oxid; colloidal anhydrous silica; magic stearưL
Bao phim: hydroxyprnpylmethylcellulose; hydroxyprnpyl celluinse; titan dinxid (E 171); macrngni
611110; sẳt nxid ’v’ẫtrtg {F. 1121; inin.
[lủng gới:
Rntacnr 10 mg: hộp 3 vi x 10 viên nén ban phim
Rotncnr 20 mg: hộp 3 vi ›: 10 viên nén bnn phim
CHỈ ĐỊNH
Rntncnr dược dùng để hạ chnlenternl vả triglycerid mảu khi mả C-ấtl hiện phản khảc (ví dụ như diết]
chinh chế độ ăn, eảc hnạt động thế lực, giảm cân) khớng đáp ửng với hệnh nhản:
— 'l'ảng choicsternl ruảu (tăng cholesteml mả… nguyên phải tưtmg ửng với Fredrickson tuýp lia)
— Tăng đồng thởi chnlesterol vả triglycerid mảu {tảng iipid mảu hỗn hựp, tưnng ímg vỏn“
Fredrickson tuýp IIb]
- Tảng, chninstcrnl mảu di tmyến trnng những gin đình cờ người tăng chniesternl mÉtu. /ấể
, _ 9
n /
LIẺU LƯỢNG vả CẢCH núm;
Liễu dùng
Hệnh nhãn cần thục hiện chế độ ăn lùm giảm chnlesternl nniu then tiếu chuẩn trước khi dnng
Rntncnr vả duy tri chế dộ ăn nảy trong SLIỔI thin' gian điều trị bằng Rotacor.
T.iếu dùng được xảc đinh trẽn tửng hệnh nhăn dựa vùn nồng độ ehniestemi, mục tiếu điếu trị vả dảp
ứng t:ùa bệnh nhân.
I.iều điếu ti'ị khíin đẳu thũng thường in 10 mg nlnrvnsatatinfngảy. Khuảng caich mỗi lẳn diếu chinh liếu
nẽn lả 4 tuân hnặe hnn. Liêu tỏi đa h'i 311 mgẩngảy.
L.. HEXAL AG 1
lndustriestr. 25
XAL 83607 Hoizkirchen
i— Tel. oaoza-90ũ—O
JẸL.
Ả\
'
rC.I
ở’“ ra- r—
1 .P.
Tăng chulcstcrul máu hnặc tũng đồng thửi cholestcrnl vù triglycerid mảu {tăng lipid mảu hỗn
hợp]
Phằn lớn các bệnh nhản dến dược kiếm scảt với liếu 10 mgffngảy
Đặp ửng điều trị rỏ rặt cớ dược trcng vòng 7 tuần, vit đảp ửng tni da thường dạt dược tronẺT vùng 4
tuân. Dáp ưng nảy được duv tri trcng trị liệu iảu dải
Tãng chnlcnteml máu đi truyền {tăng chnlcstcrnl máu gin dình)
Tăng cliclcstcrul máu đi truyền gia đinh dị hnp tử
Bệnh nhân nến khửi dầu ở Iiếu 10 mg x 1 Iằnfngảy. Liều dùng được xải: định lrẻn tửng bệnh nhản vả
điếu chỉnh cử snư 4 tuần điếu trị cho tưi liền 40 mg_fngảy. Snu đớ, liếư có thế được tăng lèn LỂii đa 80
mgỉngảy hcặc kết hợp iiều 40 mgfngẳụ với ihu0c gẳn ncid mật
Tăng chnlesternl máu di truyền gia đinh đồng hợp tử
Hiện chưa có nhỉếu dữ liệu trên đối tượng hệnh nhân uảv.
Liều ntcrvastntin ở bệnh nhân tãng chclcstcrcl máu di tmyến gia đình đồng hợp tử là 10 mg đến 00
mgfngảv. Ở những hệnh nhản nảv, ntnrvnstntin nên dược sữ dụng như lá một thuốc hỗ trợ cho cảc
hiện pháp điều trị khác (ví dụ như lmvềrt LDL) hnặc khi cảc hiện pltảp diếu trị khác khủng thực hiện
được.
Bệnh nh_Ểin sny thận _
Khủng cẳn điêu chinh liêu ở hệnh nhân nuv tliặn.
Bệnh nhẩn suy gan
Nêu sư dụng thặn trợng ntmvastntin ở bệnh iihảii suy gan. Chống chi dịnh atcwastntin ớ bặnh nhân
hị bệnh gnn tiến triến.
Eệnh nhãn cnc tnổi
Đặc tinh về an tnản vả hiệu quả cùa thuốc ở nhũng bệnh nhảm trcn T0 tuổi sủ dụng mức liều khuyến
cản lả tương tự sn vói nhom tiối tượng tồng qưảt.
Cn'ct't đùng _ _ _ _
Dùng đường uờng. Liêu FlT.UTViiSlFJIỈH được dùng một lầm trcng ngảy vả cớ thẻ dùng vản hât kỳ thửi
ginn nản trưng ngủy, củ kẻm theo hay khớng kèm tth thưc ản.
CH_ỦNG CHỈ ĐỊNH Ủ ,
Chủng chỉ dịnh dùng ntnrvnntatin ở những bệnh nhãn: //ứ
- Quả mẫu với hnạt chẳt hnặc với hẳt kỳ tả dược nản cùa thuốc nảy
- Bị hệnh gnn tiến triến hnặc tảng trnmaminnsc huyết thanh dni dẳng khỏng giái thich dược 'v'LIỰ1.
quả 3 lằn giới hệ… trên cún múc binh thường
- Trong khi có thai, trcng khi cho cnn bú vả ớ phụ nữ củ khả năng mang thai khỏng sư dụng ciic
biện pháp trảnh thai thich hợp {xem phần PHỤ NỮ CỐ THAI VÀ CHỦ CÙN L1Ủ}.
CẨNH BẨỦ VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC EIỆT KHI SỬ DUNG
Ảnh hưởng trên gnn
Khuj." cn cáo 151… xét_nghiệm cnzym gnn trước khi hẳt đầu điếu trị bằng statin vả trcng trướng hợp chỉ
dịnh lâm Sảng ỵẻư cẳu xét nghiệm .sau đờ.
\ fiỉ'nh'ỉ \
I'~J_hững hệnh nhân có bắt kỳ đẳu hiệu hờặc triệu chưng nản gợi + tt`in thượng gan nến được thưc hicn
cảc xét nghiệm chửi: năng gnn Cẩn then dhi nh ưng hcnh nhản có tăng nõng đc transaminưsc chn đến
khi cảc trị số hẳt thường qua đi. Nếu tăng trnnsaminasc cau hưn 3 iần giới hạn trcn cùa mức hì_nh
thường [ULN] dni đẳng, khuvến cản giảm licư hnặc ngùng đùng ntợrvưstattin {xem phẳn TẢC
DỤNG KIIỎNG MỦNG MUỐN).
Cần thận trợng khi đùng Rotacor ở bệnh nhãn ưống rượu với 30 iưựng đáng kể vả:hnặc có tiến sư
hệnh gan.
Ảnh hướng đểu cư vãn
Atcrvastntin. gìổng như cảc thưcc ưc chế III'vIG-Cnấ rcđưctnsc khác, trcngIr nhưng trường hợp hiếm
gặp có thể ảnh hướng đcn cư vản vả gảv đau cợ victn cợ vả hcnh cư, có thế tiến trỉến đển ticư cư vân
là 11101. linh 1.rạng Có khả năng đe đợn linh mạng, được đặc trưng hửi nỂmg đợ crưntin kimihệlỉ IỊC'KJ
tặng rõ rệt (D 10 lần giợi hạn trện của mưc hinh thường {ULN}, mvcgichin huyết vả myoglobin niệu,
củ I.hể dẫn đến Sưy thận.
Trước khi r'i't'ểư Ir_i
Cân thặn trợng khi kẻ đưn utcrvastatỉn ớ nhũng hệnh nhân có cảc vẽu tủ iâm đế bị tiến cư vản. Két
nghiệm CK nến được tiến hảnh trước khi điếu trị trcng những trướng hợp:
— Suy giảm chửc năng thận
— Nhược giáp
— Tiền cừ hản thân hnặc tiến sử gia đinh mắc hệnh cư đi truyền
- Tiến sư bị bệnh cơ do sử đụng stntin hnặc fibrat trước đó
— 'l`iến sư bệnh gnn vảfhnặc uống nhiến rượu
— Fiệhh nhãn cac tu0ỉ (z=- ?0 tưới), cớ nhũng yếu tố nguy cơ bị licu cư - Khả nảng iiá_v ra tượng
tảc thuốc và m_ợt sn đối tượng hệnh nhan dặc biệt (xem phằn T1 ĨỦNG TầC' VỚI ChC TỊIL ỎC
KHẢC VÀ CẢC DANG TƯỦHG TÁC KHAC} vả cảc nhớm hệnh nhân đặc hỉệt bnc gồm cản
phân nhờm di truy ến.
Tr_ợng những trường hợp nảy, ncn cãn nhắc iợi ích:" nguỵ.- cư vả then dủi hệnh nhãn trcn iâm sảng khi
điều trị bằng stntin
Nếu kết quả xét nghiệm CK 3 5 lẳn giới hnn trcn cùa mưc binh thường khong nến bắt đẳu điếu trị
hằng statin. / `, ', ›,
Đn nồng độ crcưt'in kimtse /
Khỏng nến đc nồng độ crcntÌn kinnsc snư khi lưyện tặp gắng sức hnặ.c khi co hẳt kv ngưycn nhản nản
khác h_ợp lị lảm tăng crcntin kinnse vi điếu nảv sẽ lảm chợ khó gỉải thich trị số cún cren1in kinnne.
Nếu nồng độ crcntin kinnce tãng có ý nghĩa lúc bnn đằu [35 iần giới hệh trẽn cùa mưc hinh thường},
cằn đờ iại nổng độ t:reatin kinasc trcng vờng 5 -7 ngảv snư đế xảc nhận kết qut'i.
Trong qưá Irinh điểu trị
- E_ệnh nhản cẳn thhng hảc khi có các biến hiện về cơ như tỉnu cư, cửng cợ, vếư cợ. ..đặc hiệt
nếu đi kẻm vởi tinh trạng, khó chịu hưặc hiỂit.
ÌKI\
\\
I.n
- Khi có cảc biến hiện nảy, bệnh nham cẳn iâm xct nghiệm CK để cớ các biện pháp can thiệt phù
hợp Nếu thẳv nông độ nảy tăng cớ j nghia [>5 inn giới hạn trẽn cùa mức binh thướng) thi nẻn
ng_ưng điếu ưị.
- Nếu cản triệu chưng về cư nệng vit gần, khờ chịu hảng ngảị, nưnv cả nếu nớng độ Cl'Cfflifl kinasc
tảng_ *=1 5 lằn giới hnn trẻn cùa mử_c binh thướng, ncn xcm xét ngimg điều trị
— Ncư cảc triệu chửng qua đi vả nồng độ crcntin kinnsc tiớ lại binh thường, cớ thẻ xctn xct đùng
lại Rotacor hnặc một :itatin t_hny thể khảc với iiều thắp nhỂit vả thcu dới chặt chẽ
— Phải ngưng đùng Rotaccr ncu sự tăng nồng dộ crcnIin kinnsc cớ v nghĩa lâm sảng {310 lần giới
hụn trẻn cùa mưc binh thướng] xảy ra hnặc nếu đã chẳn đưản hcặc nghi ngờ ticu cư vản
Điên trị đẳng Ihới' với các hhnđc h'hđL'
Nguy cư ticư cư vản tăng lẽn khi sử dụng đớng thới ntnrv astntin với một số thước cớ thế lảm tảng
nớng độ atnrvnstntin trcng huyết tượng như thuốc ức chế mạnh CYP3A4 hcặc cản: protein vận
chưvến {ví dụ ciclosporin, tclithrnmycin, clnrithnnnycin, đclnvirđin, stiripcntcl, kctnccnnzcl.
vnricnnnzni, itraccnnzc], pcsncnnum] vù thuớc ức chế HIV pnưcnsc bnn gớm ch ritonavir, lcpinnvin
atazannvir, indinavir, dnrưnavir, v.v. ...]
Việc sử dụng đỗng thới cảc thuốc hạ lipid máu nhớm iilntin với cảc thước điếu trị Hi`~vI vả viêm gnn
sieu vi C (HCV) có thế Lâm t_ãng ngưy cơ gây tổn thượng cợ. nghiếm trợng nhẳt hi tiếu cư vai_n, thặ_n
hư dẫn đễn Suy thận vả cn thề gả;v tư vnng [xem phẳn IUỦhG [ đtC VỚI 1.1.th I`JHi ỦC KHAC Vft
CÀC DJỂLNG TƯỮNG TẢC KHẨC}
Tảng nguy cư tổn thượng cư khi sử đụng statin đồng thới với các thuẫn; snư: gcmiibrnzil, cảc thuớc
hạ chclcstcrnl mảu nhớm iibmt khảc, niacin liếu can {3 lga’ ngảy), cclchicine, crvthrcmycin vả
ezclirnihc. Nếu cớ thế, nẽn xcm xét cản liệu phảp thny thể [khớng tượng tảc) thuy chư nhửng thuốc
nny.
T_rnng trướng hợp việc sử đụng đẺnng thới nhũng thước nảv với ntcrvnstatin hì cằn thiết, nẽn xem xet
cẳn thặi_h lợi ich vả ngưy cư cùa việc điếu trị đớng thới. Khi nhũng hệnh nhân đang dùng thuốc lảm
tảng nồng độ ntnrv avlntin trong hưvềt tượng, khưvến Lảc đùng liếu ntcrvastntin tối đa thắp hcm.
h`-_gcải _m, trưng trướng_hx_m LL'iL thuốc ưc chế mạnh CYP3F'L4, nên xem xct một iiều ntcrvastntin khới
đâu thảp hớn vả khuyến cản then dũi lâm hảiig thich hợp đổi với những bệnh nhản nảv {itcm phần
'I`ƯONG 'L'ẢC với chư nnnn THUớC KHẢC vả CẢC n.ệhG TƯỦNG 'l`ẢC ifLHhL'J.
Vì vậy, khớng khuv ến các sư đụng đếng thới atmvnnlnlin vả LiLid f'ucidic, có thể xcm iiẻt ngưng tạm
thới atnrvaslittin trcng khi điếu trị bằng nciđ iưniđic [xem phần TƯỦNG TAC ỤỚIL CMJ ]Jff'LNU
THUỦC KlIAC VÀ CẢC DiftNG "liiũhiti TẢC KHẢCL
Zỉí
Phòng ngừa đht quv hẵng Lăi:h EỀỂƯII_ manh nnng đờ chnlesternl {SPAIICI 1 .//é
"lrnng một phân tich pntit- -hợc cảc phân nhớm dợt qưv ớ bcnh nhầm khnng hị hệnh mụch vảnh {CHD}
mới đảy bị đột Lịưịf hcặc cnn thiếu mảư cuc hộ thnảng qua (Tin.), cớ một tỷ lệ đột quỵ xuất huvết can
hợn ớ những bệnh nhân khới dẳu điếu trị ba'mg ntnrvantatin 80 mg so với giả được. Sư tảng _nguỵ, LƯ
đượL đặc biệt chú ý ớ nhưng bệnh nhản trướL đú hị đợt quy xưẳt huyết hnặc nhới mảư ớ khuyết
{lncunar infnrct] vảc l_úc đưa vản nghiến Lứư. FJới với những bệnh nhản trước dù bị iiợt quv xuát
hưvct honc nhồi mảư ủ khuyết, cân _hằng giữa ngưv cư vả iợi ich cưa việc ch'mg ntnrvantntin 20 _mg lả
khớng chẳc chắn vả ncn xem xét cãn thận nguy cợ ticm ẩn về đớt quỵ xư-it hưyết trướL khi bắt đầu
điều trị.
Sử dunE ở trẻ cm
.\1
I/\ .-
Dộ nn tcản phát triển ớ nhớm trc cm chưa được xđc định {xem phần TÀC []ỤNG K[IÒNG MUNC]
MUỐN),
Bẽnh Ehiii mũ kẽ
Cảo tnxcrng hợp ngợại_ hệ về hệnh phới kẻ đã được bản cản với một iiớ stntin đặc biệt lá với điểu _trị
đải hạn {xem phẩn TẢC DI JN(1 KHONG MÙNG MU ỦNị Cảc đặc điếm hiếu hicn cớ thế bao gồm
khớ thớ, ho khan vù su_g,= giảm sớc khớc nới ci 1ung {mct inới_ giảm cản vả xới}. Nếu nghi ngờ bcnh
nhản phải sinh bệnh phđi mớ kẽ, nến ngưng điểu trị hẳng :=.tntin.
Bếnh ỉlủi thản đưửng
Một sớ bằng chứng cho thẳv các statin h'i nhớm lảm tăng gl_ưcnsc hưyết vả ớ một số bệnh nhãn, cớ
ngưv cơ cnc mắc bệnh đảỉ thảo đượng trợnu tưng hii cớ thế gảy ra một mưc tảng glucose hưvết mả
cân thiết đcn Sự điếu trị đải thản đướng chính thửc. Tưv nhiên nguv cư nảy, được cảm nhđc đơ sự
giảm ngưyr cư mạch mđư với cảc statin vả đc đđ khớng phải iả mợt lý do để ngừng điếu trị bằng
statin. Cảc bệnh nhản cớ ngư}= cớ [glncnsc hưvct h'1c đới tù 5. _ti- Li 9 mmciđ, chỉ số khới cư thc
{BMI} } 30 kgfm², tăng triglvceriđ tảng hưvễt áp) nên được thcn đới về cả lảm sảng vn sinh hớn
tuân theo các hướngI đẫn cùa Lịuđc giu
Tá duợc
.a“ttcrvastntin có chưa lnctnsc Những bcnh nhãn cớ cảc vẳn đế đi trưv ến hicm gặp về khủng đnng nạp
galnctnsc, thicư hụt anp lnctasc hcặc kcm hẳn thư glưccsc- gnlnctcsc khớng ncn sư dụng thuốc nảv.
Tướhiư TÁC vớt cẮc THUỐC KHẢC vả CẢC DẠNG TƯỮNG TÀC Kniic
Ãrlh hướng của các lhuổc dùng đi’ing thừi dỂii vú'i ntnrvnntntin
htnrvnstatin được chưvớn hớn bới cvtnchrnme F450 3À4 [(ĨYP3À4} vả hì miỀit cư chất vặn chuvển
prnicin vi đụ ỦATPl 131 lit chẳt vận chưyến thước vaio gan. Dùng đớng thới nhũng thuốc lả chẳt ưc
chế CYP3À4 hcặc prntcin vặn chuvển có thế đẫn đến tảng nồng độ atcrvnstatin trong huvết tượng vả
tảng ngư} cư bị bệnh cư Nguy cư nảy cũng có thẳ- tảng iẽn khi đùng đớng thới atnrv nstntin với ctic
thuốc khác cớ tiếm năng gây bệnh cư như cảc dẫn xuất cưn acid fibric vả ezctimihc [xcm phẳn
CẢNH EẢỦ VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC FiĨỆT Kiii SƯ ĨJỤh G}.
Thước ưc chế CYP3A4
Cảc thưốc ưc chế mạnh CYP3h4 đã được chưng minh đẫn đến tảng rỏ rặt nớng độ utnn-nzstntin [xem
Bảng 1 vả thớng tin dặc hiệu đướỉ đảy). hỉẽn trảnh dùng đớng thới với các thuốc ửc chế mưnh
CYP3A4 {ciclosporin, tciithrnmy,ein Lliifithrnmvcin đelnvirđin, `i.vtiriịzicntnịil, kctccnnnzol
vnricnnnznl, itmcnnaznl. ptifinL-nnuzợl vit thưốc ửc chế III"tI ị:_ưctcnsc bnc gớm cả ritonavir inpinnv ư,
ntnzannvir, inđinavir, v v.. ) nẽu cớ thế được Nếu khớng thế trảnh được việc đùng đđng thới nhỉmg
thuốc nnv với atcrvastatin, ncn xcm xét đưng iiếu nttirv antntin khới đẳu thẳp hcm, iiều atcn astntin t7Ặ/ZỒ
đa thẳp hợn vả khưạcn cản then đới lđm sảng thich hợp đni với bệnh nhân nảỵ. (xem Ban 1).
Cđc thuốc t'rc chế trưng binh C YP3À4 {ervthrnmvcitn điltiazcm, vcrnpaưnil vả finccnnzni] có thế lđrn
tảng n_ớng đợ ntnrv nstntin trưng hưch tượng {nan Bảng 1] Tăng nguv cơ bị bcnh cư đã được quan
sát thẳv khi sư dụng crạ thromvcin kết hợp với statin. Cảo nghien cưu vế tướng ltiL đđnh giu ảnh
hướng của amicđnmnc hcặc vcrapnmii đới với atnrvnsatntin chua được thưL hiện. Vì 1vặv, nẻn ›:cm
xét liếu atcn’nstntin tới đa thẳp hớn vả khưvến cản then đủi ]ảm hảhg thích hợp đới với bệnh nhân
nảy khi hư đụng đớng thới với thưốc ưc chế trưng binh CYP3A4.
\"
Thuốc ửc chế prcỉein vợn cớug. =cn
Cảc thuớc ức chế protein vặn chuvển {ví dụ ciclospcrin} có thề lảm tăng mớc tiếp ›LL'Lc với
atcrvastatin tợản lhản {xcm Bảng 1) Chưa rõ lảc đụng ửc chế cùa chẳt vặn chuvển tl1uớc ví… gun đới
với nớng độ LLtợrv astatin ớ tế bảo gan Nều khớng thc trảnh được việc sử đụng đớng thới, khuv cn ca'c
giảm liếu vả lhcc đõi lảm sảng về hiệu quả {xan Bảng 1}
L’jemfibmzíỉ ,= cớc dẫn xưc'ẫf của ucid fiớrfc
1II.i'iỆc sư đụng cảc iìbratc đợn đớc đới khi liên quan với các biến cớ về cớ, hao gồm cả tiêu cơ vản.
Ngưv cơ bị cuc biến cớ nđv cớ thể tăng lẽn với việc sử đụng đớng ÌhỜỈ các đẫn xuât của uciđ lihric v ả
atorvastatin. Nếu khớng Lhế lrảnh được viẽc sử đụng đớng thới, khưycn cáo nên sử đụng liều
almvaatatin thẳp nhất để đạt được mục tiớư đicu trị vả Liên Lhcớ đới hệnh nhân mớt cảch thich hợp
(xcm phần cảnn cảc= vả THẬN TRỌNG ĐẶC HIẸ'l' iLiii sư DỤNG).
Ezctimíớe
Việc sử đụng czctimibc đcrn đớc cớ liên quan với cảc biến cớ về cợ, bđợ gớm cả. tiêu cơ vản.
Vi vậjfr nguy cợ bi cảc biến cớ nảy cớ thể Lăng lên với việc sử đụng đớng thới czctimibc and
atcrvastatin. Khuyến ca’c thcc đới lãm :Lảng lhích hợp đới với nhũng bệnh nhân nảy.
Cnfcstớmẩ
Nớng đủ atợrvastatin vả các chẳt chuvẽn hớa cúc nớ trợng hưvẽl tượng thâp htm [khuảng 25%ì khi
.=aừ đụng,= đớng thới cợlcstipợl với atcrvastatin. 'l'uỵ,= nhiên, ảnh hướng,= trẻn lipid lớn hcm khi
atớrvastatin vả cclcctipcl được đùng đớng thới so với khi đùng mỗi thiiớc đợn đớc,
Ảcidjitsfdíc
Cảc nghiên cửu vế lưng laic với atcrvaaialin vả. acid l`usiđic chưa được thực hiện. Cũng như với cảc
statin khảc, các biến cớ liên quan đến cơ bac gớm cả tiêu cợ vân đă được bảo cảc trcng kinh nghiệm
hậu mãi với việc sử đụng đồng thới atcrvnstatin vả. acid fusidic:, Nên theo dỏi chặt chẽ bệnh nhân vả
việc tạm thới ngùng điều trị bằng atcrvastatin cớ thổ ĩhích hợp.
Niacin f’ưcíđ nícon'nẻc}
Cải: trướng hợp bớnh cợítiẽu cợ vỂưi hiẽm gặp cớ ]iẽn Lịưan với việc sử đụng đớng lhới niatin với các
liêu niacin (acid nicợtinic) {ả | gIngùv) nhăm thay đới nớng độ ]ipid.
CLJL'cớỉcfne
Dã cớ bác cảc vẽ bệnh cc: vả tiêu cơ vản khi SỬ dụng đĩmg lhới cợlchicin vả stutin ớ hệnli nhãn suy
thặn. Cân thcc đủi lâm sảng chặt chẽ nhửng bệnh nhãn đang dùng sự kểt hợp nảv.
[ -a
Tỉmổc gớy cãm ửng CFP3A4 //
DùIư,= đớng thới RctaLLir với các tliước gây cảm ửng cvtợchrợm P45Ủ EA (vi đụ el'avircnz, ril`umpin,
St. John's Wort] cớ thc đẫn đớn cớc mớc giảm iliaij,= đới về nớng độ ỉìlũI'V astatin trcng huv ẻL tưcm==.
Uợ cợ chc tượng tảc kđp cđa rifampin, [cảm ưng cylLichrLirn P4ỂỦ SA vả ưc Lhế ỦAl'PIBI lả chẳt
vặn chuvển thuớc vảớ gan], khưỵển cã… đùng đớng thới LLlợi vasLatin với rifampiu đẫn đớn sự chặm
tảc đụng cùa Rotaccr sau khi đùng rii'ampin cớ ]iên quun với sự giảm đảng kề nớng đớ Litợrvastalin
trcng liuvềt tượng. Tuy= nhiên chưa rõ ảnh hướng của rií'annpin Lrẽn nớng Lĩớ atcrv astatin ớ tc bảo gan
và nẻu khủng thề trảnh được viẹc sư đụng đớng thới Lhi nẽn thcợ đủi bệnh nhân cẳn thận về hiệu quả.
Ảnh hướnư của atcrvastatin dến cảc lhuớc dùng đớng thới
l“. \
J
n
i~`ÝS
DigLinn
Khi dùng đớng Lhới nhiều liều đignxin vả amrvnstatin 10 mg, nớng đớ đigcxin ớ trạng thái ớn định
tăng nhẹ. Những hệnh nhản đang đùng đignxin cản đuợc Lth đũi thich hợp.
ĨTLLLỐL: minh rớưL' dạng LLớng
Dùng dớng thới Rcđncợr với mỏi: thước trảnh thai đạng uỏng lảrn Lăng nớng độ cùa nợrcLhinđrợn vả
cthinvlncstrnđicl trnng huvẽt tướng.
Hữijfớrin
Tmng 1 nghien cứu lãm Sảng ớ bệnh nhản đang điều trị bằng warfarin dải hnn, dùng đớng thới
atnrvastatin SU mgngảv với warfnrin đă lảm giảm nhẹ khcnang ] ,? giảỵ vế thới gian prothrombin
trcng 4 ngảy đầu đùng thuớc vả trớ vc hinh thướng chnng vớng 15 ngảv điểu trị hẳng atcun=astatin
Nén xảc định thới gian prợthrợmbin trước khi bẳt đằu đùng ntcưv astatin ớ hệnh nhản đang đùnL
Lhuớc chớng đớng cm1marin vá thướng xuvcn trcng thới gian đầu đicư trị để bảo đám khớng cớ sự
[hay đới cớ ý nghĩa nản về thới gian prntlnnmbin xảv ra. .`vlớt khi đã ghi nhặn Lhới Linn prothrnmbin
cớ thề thcc đới thới gian prothrombin ớ cảc khceing cảch thướng được khuyến cản đới với bệnh nhãn
đang đùng thuốc chớng đớng Cffllfflffl'itl. NẺLL tha}= clới iiều hnặc nLùnL đùnL atorvastatin. nên lặp Lại
quỵ,= trinh Lượng tự. Ụicc điều trị hằng atnrvastatin khớng liớn quan với chảy máu hnặc cảc thav dới
về thới giam pmthrnmbin ớ I::cnh nhản khớng đùng thnớc chớng dớng.
'l'ảng nguy cơ tớn thượng cơ khi sử đụng sLatin đớng thới với cảc Lhuớc sau:
- Gcmfibrczil
— CảL: thuốc hạ GhỦiL-L'Slffl'Ủl rnấu nhớm librai khải:
- Niacin liều can {% 1gr'anảjv]
- Colchicin
Việc sử đụng Llớng thới các thuớc hạ lipid máu nhớm statin với các thuốc đicn trị HIỤ vả viêm LL…
Siêu vi C [HCV] cớ điễ ìảưl tãng nguy cơ gãy Lổn thượng cợ, nghicm Lrợng nhắt iả LiL“:ư cợ v Lin, thận
hư đẫn đểLi su=_vr thận v ả có thế gây tử vợng.
Nhớm hẽnh nhân trẻ cm
Các nghiên cưu về tượng tảc thuớc-thước chi dược thưc hiện ớ ngưới lớn. Chưa rủ mửc đủ Lượng LLic
ớ nhớm bệnh nhân Lrẻ cm. Cảc tượng tác được đề cặp Lrẽn đới với ngưới lớn vả cảc cảnh bản trcng
phẳn Cảnh hớn vả Lhận Lrợng đặc hiện khi SỬ đụng nẻn được tinh đến đới với nhớm bệnh nhãn trớ cm.
Eảng 1: Ảnh hu'ửng của việc dùng thuốc đồng tllỜ'i trên dược động hục ci'm atnrvastaiin
Thuốc Lflùng Lỉlồng Lhìn' vả chế LlL'j liều Kliuvến cáo Iâni sảng -….- /ỨỒ
đùng __
- TipL'Linavir 5ỦÙ mg, 2 lẳxưngảv, Ritcnavir 'l'rảnh sư đụng amrvastatin.
2ÙÙ mg, 2 lằnfngảv, B ngảv (ngảv thứ 14-
21] _ _____
Tciaprcvit
T.npinavir 4ỦỦ mg, 2 lẫnfngảỵf RitớLiavir Sư đụng Lhặn trợng vả nớư cằn LhiếL nên dùng
LL… mg, 2 lầnfngầy, 14 LL,L_LLLL l atorvastatin ở liều thấp nhẳt
ẺẫỉnPl
Ciclosporin 5,2 mgfkgíngãiv, liều ớn định
TN`ẻn Lrảnh đùng LLtớtvastatin,
Nếu việc sử đụng đớng lhới với LLLLLrvaleilin lả
cẳn Lliiết, khớng vượt quá H] mg
LLtợrvastatin-“ngảv. Khuyển các Lhcc đới lảm
sảng nhưng bệnh. nhân nảy
Clnrithmmvcin 5ỦỦ mg, 2 Ỉẳnfngùỵ, @ ngảv
Tđểu việc sử đụng đớng Lhới với ntnrvas1atin lả
cẳn LhiẳL, _]LhưjL-cn cản đùng, licu atớrvastatin
đưy Lri Lhẳp nhắt. Ủ cảc licn atcưv astat1n vượt
quá 2Ủ mg, khuyến cain lth Llủi lãm sùng
SLLLlLLinavir 4UU mg, 2 1ẳna'ngảyf Ritợnavir
(3110 mg, 2 lầnfngảv [ừ ngảv Lhứ 5-L, [ăng
đớn 4ỦÙ mg, 2 iầnLngảỵ VỂLCI ngảv lhủ' Ln,
ngảy' lhứ S-lẵ, 3Ủ phủl fiau khi dùng
atcn=aslatin
Khớng quá 2Ủmg atcrvastatin-“ngảv
Darunnvir 3ÙL'J mg, 2 lẳnỉngảy,Ritnnavir 1ỦU
mg, 2 lânfngảv, @ ngảv
F_ợsamprcnavir '?ỦỦ mg, 2 ~
lãnfngảvaitcrnnvir lỦO mg, 2 lãnfngâv, 14
ngảv
Fợsaưnprcnnvir 14% mg, 2 lẳnf'ngảy, 14
ngả} . -.… -_
Nclfinavir 125Ủ mg, 2 lẩnớ1gảv, 14 ngảy
_ ỂhớLiL—cịuá 4D fiigEllor=iẩẳiđtillfllgẳỷ '
Nước hưới, 241] ml, ] lẳnfngảy
Khớng khuvến cấm dùng đớng Lhới nhửng
lượng lớn nước bưới vả alDTỰLiSlI-1LỈI'L
Diltiazcm 240 mg, l lẩníngảv, 28 ngảv
Snư khi hẳt đằu hợặc 55… khi diều chinh Iiớư
điltiazcm, khưvễn cản theo đới lảrn sảng thich
_h==L=
Ervlhmrnvcin SỦỦ mg, 4 lẫ1ứngủv, T ngảv
đới iâm sảng nhũng bth nhãn nđv.
Khưvễii cản đunL liều Lợi đa thẳp hợn vả LthJ
Rifảmpin
Hều khớng thế trảnh được việc sử đụng đớng
thới, kliưv ến cáo đùng đớng. thới atnrvastntin
với lifLLfflpin vả thccn đũi lãn1 s_ảng.
Gcmfibrczii ớỦỦ n1g, 2 lảnfngảv, ? ngảv
Khleên cLLớ dung lỉẺu khưi đâu Lhâp hcm vả
tth đới lãm sớng những hệnh nhân nảy.
Fcnợlibratc lớũ mg, l lẳm’ngùv, ? Ligẫj
' ltracnnaznlc 2UỦ mg, ] !ầnfngảv, 4 ngảỵ
PHỤ I'HỮ cớ THLLL vả CHỦ CỦN EỦ
Phu nữ có khả năng mang thai
Khuyển cảc đùng Hớn khới dè… thẳp h… vả
lhcn đũi lãm sanL nh'fung bẹnh nhân nảv.
Nều khớnL nảnh được việc sử đị1ng đớng
thới, nên đùng licư atcưv LLSLLLLiLL thẳp hợn. Cẩn
ị thcc đới_lặm ỄẺrHỄỂỈẳI-l đùng liều > 4Ùrng.
@
Fhụ nữ có khả năng mang thai nên sử đụng cảc biện phảp Lrảnh thai lhich hợp Lrnng thới gian điếu trị
LLL… pth cnớnc c1đ ĐINII].
Phu nữ có thai
ChnnL chỉ định đùng atmvastatin tran khi cớ Lhai {xcrn phần CHỦNG C 111 ĐỊNH) Đợ Lin lUẺLI'I ớ
phụ nữ cớ thai chưa được xảc định Chưa Lớ cảc Lhừ nghiẹm lãm s_ảnL cớ đới chứng với Lượrv LLSLLLtin
được Thục hiớn ớ phụ nư 1_nanL thai. Đủ cớ các hảo cản hicm= Lặp vẽ các hL`LL lhưng hảm sinh sau khi
tiếp xúc ượng tử cung với thuốc ức chế Hĩvĩfi- Coớ rcđnctnsc. C ac Lighicn cớu Lrẽn đớng vặt đã cho
thẳy đớc tinh đới …vi sinh sản.
Xơ vữa đớng mạch lả một quả Lrinh mạn Linh vả thớng thướng việc ngừng LhLLớL lảrn giảm lipid trcng
khi mang thai cớ Lảc đớng ỉt đẽn nguy cớ 1ảLL dẺLỈ liên quan với tăng chn]cstcml liưvẽl nguyên phảt.
Vi nhũng 1ị= đc nảy, khnng được đùng Rotach ớ _phn nữ đanL innnL Ll1ai, phụ nữ đang cớ gắng cớ
thai hợặc như nữ nLhi nLớ cn thai Phải ngưng đicn trị bằnL ntợrv ustalin lrưn_g Lhới Linn mang thai
hnặc chn đcn khi đã xảc định lả ngưới phụ nữ khớng mang thai {xan phẳm C IIỦNỦ CHI ĐỊ`~JHỊL
Cho con bú
Chưa rõ cớ p_liải atợrvasLalin hLiặc cđc chẳL chuvớn hớn cún nớ được bải tiết vủn sữa mẹ hLLỊL= khớng.
Trđn chướt cớng, nớn_L độ của atcrvastatin vả cảc chẳL chưvễn hớa cùa nớ tran =hnyết tưcmL Lượng tự
như trcng sũLL, Du ticm năng cớ cảc Lảc đụng khớng man mướn nghiẽrn trợnL, phụ nữ đang đủng
atorvastatin khớng đượL chn L=Lin hLL (xcm phẳm CHỦNG CHÍ DỊNH}.
Khả năng sinh sãn
Trợng cảc nghiên cứu Lrẻn đớng vật, amrvastntin khớng cớ ảnh hướng nảc đẽn khả nãnL= sinh SL’Ln cùa
cớn đục hợặc ccn cái.
Tác động trẽn khả năng lái xe vả vặn hẵmh mả_v mớc
ALnrvaslatin cớ ảnh hướng khớng đáng kẽ đến khả năng lả] xe và vận hảth [Tìấjr' mớc.
TẢC. DỤNG KHỞNG MỦNG MIIỦN
Dựa Lrẻn đL'I liệu từ các nghiên cớu lâm _:Lảng vả kinh nghiệm hậu mãi rớng rải, bảng .vLLu đLLv Lrinh
bậv đữ liệu vc tđc đụng khớng mnng mnớn đới với LLLợrv astali_n.
Tần sưẳt ước tinh vẻ cảc tảc đụng khớng mcng muốn được sắp xcp Lth quv ược Síìl.lĩ Lhướng Lụp [>
LLlnn, =c LLLLL), ít gặp La 1=1 ỦUU, =: L=LLLLLL, hLớn gặp La 1= LLJ UUU, =: ] L nnm; rẳl hiếm gặp f_:
lL=fiÙ.ỦỦỦ}.
ổ " H ,.
Nhiễm trùng và nhiẽm kỷ Sinh trùng //ỬẶ
TớưfỄng gợp. vìẻm mủỉ hợng
Rối lnạn mãu vả hệ hạch huv ết
HL'ém gặp giảm Liêu câu
Rổi ]nạn hệ miễn llịLl'l
'! 'h_ướng g_ớ'p. phản ưng đị ửng
Rốt ớiếm gặp. phản vệ
Rối ]nạn chuyển hớn và đith đướn
Ĩ'ỉLướưg gặp: tăng đướng huyêt
_ H gặp: giệưn đướng huyêt, tăng cân, chán ăn
Rfii luạn tâm thân
ớ gặp: ảc mớng, mắt ngủ
Rối luạn hệ thần kinh
Thướng gặp. nhưL đầu
ÍI gặp: chớnL mặt, dị cùm, LLảm cảm Liảc, rối lụụn vị Liảc, Sưy LiảLL-L nhặn thưc [ LLhư mất LrL'
nhớ, iủ iẫn. ..ì
Hfểm gặp: hệnh thằn kinh LLLLLại biền
RL'ii luạn mắt
ÍL' gặp: nhìn mớ
Híếm gặp: rối [ợạư thị LiL'LL
Rối loạn tai và mẽ đạn
ĨI Lặp: ù Lai
Rất ILLểm Lặp: mắt thinh LiảL
Rối lnạn hũ hẩp, ngục và trung thẳt
Thướng gặp: đau hL_JLLL-Lhanh quản, chả=ỵ mảư Lam
RLLi luạn liêu hớn
I?Lướng Lặp: LáLJ hớn, đẳv hợi, khó tiêu, |:LướLL LLớLL, tiẽu chav
Íf gặp: LLớL'L, đLLLL hụnL trẽn vả bụng dưới, ợ hợi, viêm tụy
Rổi Ioạn Lan mặt
Ít Lặp: viêm Lan
Hĩếm Lặp: ứ Illặ'l.
ÊLỂI híểm gặp: Sllj= Lan
Rổi luạn da vả mõ dưới da
Ít gặp: IlỄii mề đay, nổi ban da, nLứLL, rụng [ớt
Híểm gặp: phù thẳm kinh mạch, viêm da bL'LnL nước bao Lồm cả ban đL'L da dạng, hới L:hL'LLLL
Stevens-Jcrhnson vả hũậỈ tử biếu bì nhiễm đớc
Rối lnạn cơ xương khớp vả mô liên kềt
Thưởng gặp: đau Lợ, dau khớp. dau ớ chi, Lợ thẳt cợ, sưng khớp, dau lưnL
Íigăp: đau cồ, mới cơ
Híắm găp. bệnh LLợ, viêm Lớ, tiẽư cợ vãn, hẽnh ớ Lãn, dỏi khi phức tạp do dưt Lãn
Rổi luạn hệ sinh sãn vù tuyLn vú
Rối hiêm gặp chưng vú tLL ớ Ildm Liới
Rối lnạn mâu thân vả tình trạng tại chu dùng thuốc
Ít gặp: khó chịư, SLJỊL= nhược, dau ngực, phù LLLợại biên, mệt mới, sớl
Xét nghiệm
'if'"hưởng Lặp: PfẺi nghiệm chức LLăLL L Lan bất thướnL, tãnL creatin kinasc: hưyết ..
Í! gặp: bạuh câu niệu dlffl'Tlg tỉnh =áẠ
Z .
Nhóm bẽnh nhân trẻ em //
Cợ sớ dữ iiệu an tợL`Ln lãm sảng hau Lớm dữ liệu an LLLL`LLL đối với 249 bệnh nhân trẻ LLLL dược diều trị
bãnL EìtũL'Vỉìl-liđiiĩl trợnL sớ nả_ạ= ? hệnh 11hỄiì] ==ĩ Li tưới, 14 bệnh LLhãLL từ Ổ-9 tưới vả 223 hệnh nhản Lừ
lỦ-l ? tuủi.
Rối iagn hệ ti:ẩn kính
Thướng gặp: NhớL: đẩu
Rối i'ửựn fiêu hóa
Tớướng gặp: Đau hụnL
Xéf ngủíệm
Thường Lặp: Alanin fflLLiilợtransl'crase Lăng, creulin pl'lUSphũkillỉiảt' hưyết tảng
1CI
Dụa Lrẽn L:ảL dũ Eỉệu hiện CÓ_ Lẳn ›iLLấL ÌÙẸ.i và mức độ nặng LùLL LảL Lảc dụnL khon L munL muốn ơ trẻ
cm được L1m lả tương tự như` ơ nLLLL`n' ]… Kinh nghiện hiện lại cỏn hạn chế về đọ Lm tuân dải hạn ở
nhúm hệnh nhân trẻ cm.
Các tác dụng khủng mung muỗn sau đây dã dưụì: hán cảu \f'Ủ'Ì mật sổ statin:
- Rối loạn sinh dục
— Trẳ.m cảm
— C'éLc trưìynL hLJp nLúại lệ về bệnh phổi mỏ kệ, đặc hỉệl vửi diều trị dải hạn (xem phẳm CẢNH
EÀỦ VÀ THẬN 'l`RỤNG DỆC HĨFT KHÍ SƯ DỤNG}
— Eệnh đải thảo duởng: Tẩu suất sẽ phụ LÌìL1ỦIL \lẫìL] ssụ Lò hoặc khủng củ cảc yếu tố nLuw L-n
[glucnse huỵết lúc đải Ẹ 5,6 mmculf ',1 Chi sủ khủí Lư thề [BMlJỀ 3[] kgfm tãnL triglycerid tiểu
air Lăng huyêt ảp}.
- Suy Lia'm nhận thức {như mẫu trí nhứ, ÌL'L lẫn. . .)
- Tăng đưẺmL huyết
- TảnL Hbf'ìl C
QUẢ LIỀIJ
Khủng có thuốc diều trị dặc hiệu cho bệnh uhã.n dùng quá liếu atonastatin Trong trưửTlg hợp quá
lỉều bệnh nhãn cẳn được điểu trị triệu chửng, Lả dùng cảm hỉện phảp hỗ trợ Lân thỉểt khảL để du» trì
LảL chúc năng sổnL DC] phẳm lửn thuốc Lẳn vởỉ protein huyết tương nẻn thẳm tảoh máu hằu ner
khủng rlủm tăng lhảì Lrừ 'dI’LUEaHIEIlÌT] ru khuỉ LỮ lhể.
NỆu quên dùng Hntacur ,
Nêu bạn quẽn dùng RLJLLLLLJI 1 ngảy, ngảy hủm sau khủng nẽn sư dụng liẽu Lảp dủi mả chỉ dùng líẽu
như hảng ngảỵ.
ĐẶC TÍNH nược LÝ Í//éỉ
Các đặc tính dược lực học
Atun- astatỉn lả Lhẳt trc Lhế chọn lọc vả cạnh tranh men khù Hh-1Lì- CỦÀ, ửL Lhể quá trình chuyên hóa/
3- h} droxạ-3 -mcthyl- -Llutaryl- coenzỵ me A lhãmh mevalunate, một tỉền ChẳÌ cùa các stemL ban Lủrn
cả cholesterol. Cholcs'rcmỉ vả LriglỵLeride lưu thỏng trong dòng mảu dưới dạng Cất phản lữ
lìpoprotcỉn. Những phân tử nảv chía TF.L thảnh HDĨ (lìpopmteiu trọng lượng phản tú cau] IDI.
[lipLìprutein trọng lượng phản từ trung hỉnhj. [ .I'JT [lỉpnpmtein Lrụng lượng phân từ thẳp} vả VL DI.
[lỉpũpỉLllfflH LHJnL luọnL phân từ rẳtthẳp). "IriglyceridLs [TG] ]LL`L UhUỈEhIẺT'ỦÌ kết hợp lại thảnh ỰLDL
ở Lan. Tù Lan chúnL CÌLI'ỤL Líải phóng vảo huth tuơnL đế đi Lởi LảL mũ nLLJạÍ vi LDL duợc hình
thảnh từ ỤI DI vả LÌượL thLìái hỏa chủ yếu qua các rechmr I Dĩ… CảL' nLhỉẽn củu lãm sảng vả thh
hỤL đả Lhì ra rằng tãnL nồng độ cholcstưol toản phẩn I Dĩ LhLJlL-sterũl `k-ỂL apolỉpopmtcin f3 (apo 1-3)
lan máu ]ảm tăng quá Lrình xơ 1ữa đụng mụLh L`r nLuưỉ 'gả tăng cảu yểu rô nguy cư Lâỵ. hệuh lim
mạch tmng khi tăng HDL LhủlLstcml lảm Lỉảm lLLI.lỵr cơ mắc hệnh tỉm mạch
.ằtowastatin lảm Liảm chnleatemì tuân phẩm LDL cholesterol vả apnpmteín Fầ ở nhũng bệnh nhân
tăng cholestmol mảu Lia đỉnh đổnL hợp tử vả dị hợp tử, Lãng cholcstcrul mủu nguyên phản vả. tăng
11
lipid máu hỗn hợp. NÓ cũng Lãm Liảm `LL`LDL cholesterol ưù TG ỰẺ’L Eảm lăng HDL cholesterol vả
apolipopmtein À-l. Atorvastatin lảm Liảm Lhũlestercrl toủn phẩn, I.I’Jl. LhL'LILLLLLHLL 1LJ'LLILL
cholestcrol, LLpLL H, TG, và những CỈ1LIỈEL'SÍffl'Ủl khỏang phái Hle và tảng HDL cholẹsterol ở nhữnL
hệnh nhãn Lăng Iriglỵceứde mảu đưn thuần. NL'L ]ảm Liảm lượng chulcstcml LL' trụnL trung binh {IDL
Lholcatcrol] ở những bệnh nhảm rổi loạn chuyồn hủa lipLJprotcin mảu. Hiệu quả cùa atcrrvastatin trẻn
tỉ lệ tử vong vả biễn cổ tỉrn mạch vẫn chưa dược thiết lập.
Đặc tỉnh dược đậng l1ụẹ , ` , ,
Hãp thu: Amrarasmtin hãp thl nhauh sau khi uỏng, nÙLLLJ đủ Lũi đu lmng huyẽL LLILmL đạt LĩưựL sau 1
đểu 2 Liử. Mức độ hẳp thu aturvastatin tăng tương ứng vởi liều dùng, Sinh khả dụng cùa aLorvastatin
(Lhẳt mẹ] khoảng 14% vằ. sinh khả dụng toản thản cùa hLLL_LL tính ửc Lhế mcn khử HMG-CLLJ'L khỦ'ẺLT'IỄ
3Ủ%
Phân bổ: 'l`hề Lính Lthm bổ cũa alnrvaslalin khnãmg 381 HL. HƯI'I ÙR% alorvastatin Lẳn L'ửỉ protein
huyêt tương. Tỉ lệ trong máufhuyủt tương khuâng Ủ_.23 ChU lhãy LhLLLĨLL Lhâm vảo hổng CỂLU rảt ít. Dựa
vảo nhũng quan sát Lrẽn LhLLỘt. artuvasLalìn Ùủ lhẽ Lhải Lrừ VỀIì .~LũLL
Chuy" en hỏa: Atorvaslatin ch uvến hL'JLL Lhủ vếu thảnh dẫn xuẳt hydmx3ì hũá tại vị trí LLtho Lả para
Lá các sán phẳm Linde ]…ả tại vị lri thLL
Thải_ trừ: AtLưvustatin vả Lhẳt chuyến hủa LL`LLL nỏ dược thải lrù' LlLL'L yểu VỀU mật sau quá trình
chuyến hoá qua Lan Vả!hũặC ngoải Lan. TLly nhiên. thuốc: khủng đi qua chu trình Lan ruột. 'L'hrĩri Lian
bán thẳi cùa atormstatin ở người khnảnL l-1 LiL`L, nhng Lerỉ Lian bản thai cua hoạt dLỀLLLL ch chế mcn
khử IIMG- CỦÀ khoảnL 2Ủ dến 3Ủ Liử dn LL'LL Lhắt Lf'lìljưểĩ'] hLJả Lhỉlìh cùa atonastatin. DLLởỉ 2“
atowastatỉn uổng "ưầủ được Lim lhẳL- LLLJLLL [1ưCI'C tiều.
EẢD QUẢN _
Bảo quản trong hao bì Lỏc, khủng quá 3ỦÙC. '
HẠN DÙNG
36 LhL'LLLL kê từ ngảy Sản xuảt.
Cư sử sản xuẩt
Lek Pharmaceuliuals Li.d
Verovẳkcwa ST, 1526 Ljubljana, Slovenia
TUQ. cục: “L“RUỦNG
P.TRUÙNG PHÒNG
Để m lầm tn
Đọc kỹ hưởng dẫn 5ủ' dụng trưủì: khi sử dụng.
Nếu cần thêm thỏnL tin gì, xin hủi ý kiến bác sỹ huặc dược sỹ.
Ngây duyệt lại nẸ-i dung: 3L“2012
_ HEUuL ẦG
nr~duslriestf 25
@ 8350? Holzkircr'ũn
Ta' ĐBÙE4-EUEE-D
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng