Ắd 1
(3
Rx — Thuốc bán theo đơn
Roseginal
ỉorte
3 vĩx 4 viên nén đặt am đạo (\
.,
Lân dâuzẳỉ./JZd…ử
A
CUC QUAN LY DUOC
ĐA PHÊ DUYỆT
Al
BỌYTE
!
A
Ê MEDIPLANTEX
~
yụ 'N' i VìẢi'f
in :H› n…i hi n ›<.iủN
cm cpm. chống chi cpm. cAch dùng vì
cic … liu khtc:
Xemtơhvớngdn sừdụngbêntrong h0p.
Rx - Prescription drug
… ..100.000 IU
Nysmin … …
Indlcction. cortn—Indiutlon. ndmlnbtntlon
nnd other IMonnnlon:
See me endoad leefm
Roseginal EnẸĨ
% …
Rocegiml ỉorte
ỉsz ….z;
Rocegiml lorte
m… UWU
INW Il
muh nmnu
CWCOWWJ
M
MM
mm
ÙM
m:— OGMII
CTVOPW'IW
MI
…
m
…
…
w
…
Roseginal ỉorte
@
Rosegỉnal
ỉotte
3 blisters x 4 vaginal tablets ỹ
Roseginal íorte
… chuln: TCCS
Noquln: Nơikhó. ummsm sang. nhiẽtdộdưới wc
KhmơượcuỏngbỐnúmnyuiom.
aọctỷnmulnuừdụigmmdủng
c0ncwưwợctwmmmex
mmenam.muavmm
sxumuwợcpnbnsóz:
Trung Hiu. Tèn Phong. Mê Linh, Hủ Nội
Storago: Stomd in ; dry place. W from lighl.
below 30'C.
W: Manufacturer:
SĐK I Rog. No: .............................
NOT FOR 0RAL.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ENCLOSED
LEAFLET BEFORE USE.
Hán' uâ oZ! thán 05 nãm 2013
-— ẵ 9 M
' —o ONG GIÃM ĐốC
DS. )& óẳdfb Ýẳ»
Rx- Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Viên nén đặt âm đạo ’“ ROSEGINAL FORTE
THÀNH PHẨN: mỗi viên nẻn có chứa: /LUỊA
Metronidazol : 500 mg
Nystatin : 100.0001U
Neomycin sưlfat : 65.000 IU
Tá duực: Manitol, L-HPC, natri lauryl sulfat. natri starch glycolat, povidon, talc, magnesi stearat, croscarmellose
natri. nemsil 200. eragel vừa đủ | viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén đặt âm dạo
DƯỢC LỰC HỌC:
Melronírlazo! lả một thuốc rất mạnh trong diều tri nhiễm dộng vật nguyên sinh như Entamoeba hislolylica,
( íim dia Iumb/ia vả Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẳn trên Bacteroides, F usobacrermm
vả các vi khuần kỵ khi bắt buộc khảc, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ải khí. Metronidazol chỉ bị kháng
trong một số it trường hợp. Tuy nhiên khi dùng metronidazol dơn độc để điều trị Campy/obacter/ Helicobacter
ỊJJlU/Í thì khảng thuốc phảt triền khá nhanh. Khi bị nhiễm cá vi khuấn ái khí và kỵ khí, phải phối hợp metronidazol
v ới cảc thuốc khảng khuẩn khác
Khi bị viêm cổ từ cung/âm đạo do vi khuấn, metronidazol sẽ lảm cho hệ vì khuấn am đạo trở lại bình thường“ 0
đại da số người bệnh dùng thuốc: metronidazol không tảc dộng trên hệ vi khuần binh thường ở âm đạo.
Neomycin suỊfat: lả khảng sinh nhóm aminoglycosid, có tảc dụng với cảc vi khuẩn gram âm và gram dương
gây nên cảc nhiễm khuẩn ngoải da. Các vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin sulfat: Escherichia coli. Heamophilus
in/Juenzae K,lebsiella Enterobacrer các loại Neisseria các loại. Neomycin không có tác dụng với Pseudomonas
uerugim›w. Serralia marcescens, Slreplococci bao gồm cả Slrepfococcus pneumom'ae hoặc Slreplococcus tan máu.
sttan'n: Nystatin lả khảng sinh chống nấm dược chiết xuất từ dịch nuôi cấy nấm Streplomyces noursei.
N ystatm có tảc dụng kìm hăm hoặc diệt nấm tùy thuộc vảo nồng độ và độ nhạy cảm cùa nẩm, không tác dộng đến vi
khuẩn chí binh thường trên cơ thề. Nhạy cảm nhất iả các nấm men và có tác dụng rất tổt trên Candida albỉcans.
(` ơ chế tác dụng: Do liên kết với sterol cùa mâng tế bâo cảc nấm nhạy cảm nên nystatin lảm thay đổi tính thấm
cúa mảng nấm Nystatin dung nạp tốt ngay cả khi điếu trì lâu dải và không gây kháng thuốc.
… ợc ĐỌNG HỌC.
Metronitlazol đạt tới nồng độ trong huyết tương khoảng IO microgam/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500 mg.
Sự hắp thu cúa Metronidazol khi dùng đường am đạo bằng một nứa khi uống nếu dùng liếu bằng nhau. Thời gian
bán thải cùa metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ và thể tich phân bố xẩp xi thể tích nước trong cơ thế (0, 6
- 0 8 lít/kg). Khoáng IO— 20 % thuốc liên kết với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vảo các mô vả
dịch cơ thể vâo nước bọt vả sữa mẹ Nồng dộ diều tri cũng đạt được ưong dich năo tùy. Metronidazoi chuyển hóa 0
gan thảnh các chất chuyển hóa dạng hydroxy vả acid, vả thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid.
Neomycỉn suỊfat: hấp thu kém qua dường tiêu hóa, khoảng 97% liếu uống được bải tiết dưới dạng không đối
qua phân. Sau khi uống 3 gam nồng độ đinh huyết thanh đạt được khoảng 4 microgamlml và khi thụt thuốc sự hẫp
thu củng tương tự. Hắp thu thuốc có thể tăng khi niêm mạc bị viêm hoặc tốn thương. Thuốc dược thải trừ nhanh qua
thận. l`hời gian bản thải của thuốc là 2- 3 giờ. Thuốc thường được dùng tại chỗ để diều trị nhiễm khuẩn.
Nystatin: không hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa
chuyên hóa.
CHỈ ĐỊNH: Điều trị viêm âm đạo do vi khuấn, vi nấm nhạy cảm: Gardnerella vaginalis. Trichomonas vaginalis,
( '…ulida ulbicans.... viêm âm đạo do nhiễm đổng thời Trichomonas vả nấm men hoặc viêm âm đạo do các tác nhân
phổi hợp
uEu LƯỢNG vÀ CẢCH sú“ DỤNG:
Ngảy 1 viên trước khi đật nên rừa sạch âm đạo, nhủng ướt viên thuốc bằng nước sôi dế nguội. Đặt sâu vảo am
dụn mỗi tối trước khi đi ngù. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phủt. Dùng liên tiếp trong 10 đến 15 ngây.
c HÓNG cui ĐỊNH:
Không được uống
Mẫn cám với Metronidazol hoặc các dẫn chất Nitro-imidazol khác.
")
:ỈỈẤJ.’
Mẫn cám với Nystatin
Mẫn cảm với Neomycin hoặc cảc thuốc nhóm aminoglycosid
ifhụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG:
Thận trọng với người suy giảm chức năng gan, thận.
Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Nên thận trợng khi
uống rượu trong quá trình dùng thuốc.
Ncomycỉn có thể gây ức chế hô hẫp
Thận trọng khi dùng thuốc dải ngảy
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN:
Thường gặp: Phản ứng ở da: ngứa, nối mề đay, đỏ bừng mặt
Ít gặp: tăng enzym gan vả bilirubin, loạn tạo mảu, thiếu máu tan mảu, tăng tiết nước bọt, giảm bạch cầu
Hiếm gặp: ngứa, đò âm dạo, kich ửng tại chỗ
THÔNG BÁO cno THẨY muóc TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHẨl TRONG KHI sử DỤNG THUỐC
THỜI KỸ có THAI vÀ CHO CON BÚ: t“
Thời kỳ mang thai: không được dùng.
Phụ nữ dang cho con bú: nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc /
NGƯỜI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MẮv MÓC: Dùng thận trọng.
'l'U'O'NG TÁC TH uóc:
Bị mất tảc dụng kháng Candida albicans nếu dùng dồng thời với riboflavin phosphat.
Metronidazol lảm tăng tảc dụng của thuốc chống dông máu vì vặy trảnh dùng cùng lúc.
Dùng thuốc đổng thời với cảc thuốc lợi tiểu mạnh như cthacrynic, furosemid lảm tảng khả năng gây dộc với
thận và thính giảc. _
Thuốc có thề lảm giảm hẩp thu phenoxymethyl penicilin, digoxin khi dùng dồng thời.
QUÁ uỂu vÀ xù'mi:
Khi có dắu hiệu hoặc triệu chứng dộc với thận hoặc thính giảc phải ngừng thuốc ngay. Những triệu chửng quá
liều gổm buồn nôn, nôn, mất điếu hòa, xuất hiện cảc triệu chứng độc với thận hoặc thinh giác. Xử lý: theo dõi chức
năng thận vù thinh giảc. Nếu những chức năng nảy bị suy giâm thi cho thấm tảch máu. Cần thiểt có thề chợ hô hấp
hỗ trợ kéo dải. /
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Vi Nhôm/nhôm, hộp 03 vì x 04 viên.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sân xuất.
BẢO QUẦN: Nơi khô, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
TIÊU CH UẨN ÁP DỤNG: TCCS
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Đểxa tẩm tay của trẻ em
Nếu cẩn thêm thông tin xin ho’íý kiến mẩy thuốc
sx mỉ.- CTCP DƯỢC TW MEDlPLANTEX Nhã phản phối: CT TNHH TM vả DP HƯNG VIE
Nhai máy Dược phẩm số 2 Địa chi: PlO/Al - TT Bắc Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hè Nội
Trung Hậu - Tiền Phong — Mê Linh - HÀ Nội ĐT: 043.7821780 - Fax: 043.7755020
pHò cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng