BỘ Y TẾ
cực QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… mm…céu..aui
&nwcnwcmmmex
M a mmotam. mua van…
muóc méu TRỊ DỊ ƯNG
GMP - WHO
RosCef
HỌp 10 vĩ x 10 vlen nén bao phim
muóc onéu 781 01 0116
ơi…m
TmHỊuỀ M.Wlli. HANG
muphh:
Celưỉzin2HCl ..................... lOmg
nm .......................... vùnđũlviẻu
cumn.ahgetiudcuin
ROSCGf iièuditngvtdeiưogủkhk: "
Xemtờhưỏugdhsủdung
mqun. Nm'khớ,tlúnhủbsingnhiệt
ao…amc
m.…hnccs
samm:… - …
Đếuủhydntúen
aọetyhmgdlnuoụngcuúe
wm;
ANTI ALLERGY
RosCef
Box of 10 bllstets x 10 film coated tablets
@ MEDIPLANTEX
Conpuhin:
Eoch film oodod- tablet oontaim:
Celirizỉne ZHCI. ...................... lOmg
RosCef f;;ggffl ........... ,,_,,,,,,
lhin'ltlìliol, dong: lld other
blumotbm Red the luíletenolooed
Spodũulbl: Mmufactutet’s
Stonlec Knep ín từ v… …
M light. below 30°C
Kupơntolnocltoleìilflm
Manliúlydinclionhơlionue
Hè noi, ngảyẢỮ thảng ẤZnăm 2012
\, tríK
PHỐ TổNG GIẮM Đôi:
ns.âẩảềẳđ»ổ
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG VIÊN NÉN ROSCEF
Thânh phần: mỗi viên nén bao phim có chứa:
Cetirizin hydroclorid: 10 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột sắn, Tale, Magnesi stearat,
Titan dioxyd, HPMC 606, HPMC 615, polyethylen
glycol vừa đủ 1 vỉên.
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim lịÚ^/
Dược lực học:
Cetirizin hydroclorid lá thuốc kháng Histamin mạnh
có tác dụng chống dị ứng, nhung không gây buồn ngủ ở
liếu dược lý.
Cetỉrizin hydroclorid không có tảc dụng đển cảc thụ
thể khác, do vậy hầu như không có tác dụng đối khảng
acetylcholin vả không có tác dụng đối kháng serotonin.
Cetirizin hydroclorid ức chế giai đoạn sớm cùa phản
ứng dị ứng qua trung gian histamin và cũng Iảm giảm sự
di dời cùa các tế bảo viêm và giảm giải phóng các chẩt
trung gian ở giai đoạn muộn cùa phản ứng dị ứng.
Dược động học:
Hấp thu: nồng độ trong máu ở mức 0,3 pg/ml sau 30
… 60 phủt khi uống 1 liếu 10 mg cetirizin hydroclorid.
Phân bố: cetirizin hydroclorid liên kết mạnh với
protein huyết tương (khoảng 93%). Thời gian bản hủy
trong huyết tương khoảng 11 giờ.
Thải trừ: Thuốc được thâi trừ chủ yểu qua thận, thời
gian bán thải khoảng 9 giờ.
Chỉ định:
ROSCEF được chỉ dịnh điều trị viêm mũi dị ứng dai
dắng, vỉêm mũi dị ứng theo mùa, mảy đay mãn tính vô
cãn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, viêm kết mạc dị
ứng.
Liều lượng vả cách dùng:
Thuốc được dùng đường uống. Mặc dù thức ăn có
thề lảm giảm nổng độ đinh trong mảu và kéo dải thời
gian đạt nồng độ đỉnh nhung không ảnh hướng tới mức
độ hấp thu thuốc nên có thể uống cùng hoặc ngoải bữa
ăn.
Người lớn vả trẻ em 6 tuổi trở lên: 1 viênlngây
Chú ý: với người bệnh có chức năng thận suy giảm,
người bệnh đang thầm tích mảu và bệnh nhân suy gan
thi iiều dùng lá 5mg/lần/ngảy.
Chổng chỉ định:
Những người có tiến sử di '
hydroxyzin.
Thận trọng:
ìì.
pđổ`ỗú'ổ TRUỞN ’
JVffl 'Va'n %Ẩwnè
. i
1 ` ,
, M _ ., ›,--,
G i , ’ ›.
, ngị'Y\\lf
.'. 11.
\ ~ ,
t .— ~
ti , ._
\= , .)
,`_ ,
V\›`~`h.
Cần phải điều chinh liều ở người suy thận vứa
hoặc nặng và người đang thấm phân thận nhân tạo.
Cần điều chinh liều ở người suy gan.
Tảc dụng không mong muốn:
Hay gặp nhẩt 13 hiện tượng ngủ gả (tỉ 1ẹ phụ
thuộc vảo liều dùng), ngoâi ra thuốc còn gây mệt
mòi, khô miệng, viếm họng, chóng mặt, nhức đầu,
buồn nôn.
Ít gặp: Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bi tiểu, đỏ
bừng hoặc tăng tiết nước bọt.
Hiểm gặp: Thiếu máu tan máu, giảm tiếu cầu,
hạ huyết ảp, choáng phản vệ.
Thông báo cho thầy thuốc ta'c dạng không mong
muốn gặp phải Irong khi sử dụng !huốc
Thời kì có thai vì đang cho con bú:
Không nên dùng thuốc trong thời kỳ có thai vả
đang cho con bú.
Người lái xe vì vận hănh máy mỏc:
Khi sử dụng cetirizin hydroc1orid có hiện tượng
ngủ gả nên thận trọng khi lái xe hoặc đang vận hảnh
máy móc.
Tương tảc thuốc:
Đến nay chưa thắy tương tác đáng kể với các
thuốc khác. Độ thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi
uống cùng 400 mg theophylin.
T ránh dùng đồng thời cetirizỉn với rượu và cảc
thuốc ức chế thần kinh trung ương, vi lâm tâng
thêm tác dụng của cảc thuốc nây.
Quá liều và xử triz
Triệu chứng cùa quá liếu: ngủ gã ở người lớn,
trẻ em có mẻ bị kich động. Khi quả liếu nghiêm
trọng cần gây nôn vả rứa dạ dây cùng với các
phương pháp hỗ trợ.
Qui cảch đóng gói:
Vi Nhôm/Nhôm, hộp 10 vì >< 10 viên.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới
30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: chs
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đểxa tẩm_ tay của mã em
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Sản xuất tại: Nhã mảy Dược phẩm số 2
Trung _gậnổTièn Phong- Mê Linh - Hà Nội
__nm ,_ ({
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng