SỊĐIQE_L
OSI—“umềl
/
Stmern a mot & my p'az:
DIÌM 3[fC Pm:th Wo… ElaN
wARNING Tu cu so :! ay Man nr
lhe pmsc' pth o' i Registered
Medicat Prac.í.x orn: un'y
hưì!O …
Mamỉacluưd «n Inc… ny
ZEE [ AIUIIATUIKIEQ
Uchiru G T Rnad KARMĩL 'JZODT
Roxíthromycin Tablets 150 mg
nqqu Peteoo uu
1'0N lmaa
Im mm… xu
Fac~ m… nealnn |ahlnl cnnla1rs'
chnhrcmự. n H P 1511 rr;
ch B'l› znl B ua & Tran ư- Donna
s1alqeị
OS L'WOH
Su: e n : con & my plan
hech 'JẾC Plotn! '~om nghz
tre plescnphr .'1 on Rng 5 …›c
WARMNG To ae mld :ry rem orị 8
1-
Med cit Pvacz lcne uny j
Manulaciuưed .r lnma by
Z£E LABUILAYURIEF
UCĨWN G Y Ran KARhAL ` 3700“
Roxtlhromycin ỉab1ets 150 mg
ỂỂ²ẫỂ² ²ẵẳẫẹỄ
ỄỄ
² ỉảẳẵ
mùuụ
ẵuthlẵ
WMW W
Rom-1 50
w
Far~ hlrn maled ĩah`nl .".3'11311ỉ'
npllen
Juan
W…
d…:p6
W16…ost
'õm ogi s1alqel upÁmomuxou
W…mn rem 1% ÃMWJIPP zeưo 'Bm
& 1'0
VI
mu
qqm
MW
XSN'XS
ues smsuom-mamdmm uwmm
W'Hll mm 01
ẫ
R tt~rzr…` nSF' 'rSCmg Ễ ẳẫ E
Cễỉclu'r HVY’IỆMBuU’m-im n…cndn Ổ Ẹ Bẵ Ễịẳẫ 8
SIN! n a cnc! & rHy ;ulac: 8 3 2' _. ị
ur… :sz PlutfflẠf_oỳm 'ycH .. . 0 g Ê __
wARNNG .: sưc uy mln 1 rn S Ị~ ẳ Ễ ổ
tha pm»; …~ 21: Reg smen P 2 Ệ-ẩ S.
Memca Pa—runrơevonly s . ã ẵ z
Ễnulact.azc … mơ a nv _ E.ẵ ẵ ẫ
I.… | .\MUHA maw< .
um… cv Rom I 40kg:
Liều thường dùng: 150 mg (một viên) uống mỗi 12 giờ, trước bữa ăn hoặc theo chỉ dẫn cùa
thầy thuốc. Liều dùng của roxithromycin không nên vượt quá 150 mg (một viên) hai lấn mỗi
ngảy.
Nên tiếp tục điếu trị trong khoảng từ 7 đến 10 ngảy. Đối với bệnh nhiễm Chlamydia, nên tiếp
tục điếu trị trong khoảng 14 ngảy.
Những bệnh nhân suy chức năng gan, liếu dùng là 150 mg (một viên) một lần mỗi ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn cảm với roxithromycin và với bất cứ khảng sinh macrolide nảo. Quá mẫn cảm với
bẫt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Điếu trị đồng thời với cảc alkaloid nấm cựa gả gây co mạch, pimozide, terfenadine,
astemizole vả cisapride.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI DÙNG THUỐC: ffl
Đã có bảo cáo co mạch trầm trọng (chứng ngộ độc nấm cựa gả) với khả năng gây hoại tử cảc
đầu chỉ khi dùng chung cảc kháng sinh macrolide với cảc alkaloid nấm cựa gả gây co mạch.
Trước khi kẻ toa roxithromycin, phâi luôn luôn kiểm tra là không có điều ni những alkaloid
nảy.
Nên thận trọng khi dùng roxithromycin cho những bệnh nhân có tiển sừ dị ứng thuốc, đặc biệt
là dị ứng với cảc macrolide khảc.
Nên lưu ý đến khả năng đề khảng chéo giữa clarithromycin với các khảng sinh macrolide
khảc cũng như với lincomycin vả clindamycin.
Khi bị thiếu năng gan nậng (như xơ gan có vảng da vả] hoặc cố trưởng), nên giảm liều còn
một nửa (ví dụ 150 mg một lần mỗi ngảy ở người lớn).
Sự thải trừ qua thận cùa roxithromycin và các chất chuyền hóa của nó chiếm khoảng 10% một
liều uống. Không nhất thiểt phải thay đổi liều dùng khi bị thiếu năng thận.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Cảo nghiên cửu trên một số loải động vật không biếu hiện tảc
động gây quái thai hoặc dộc tính trên phôi thai ở liều lên đến 200 mg/kg/ngảy hoặc gấp 40 lần
liều điều trị ở người. Tính an toân cùa roxit 'n đối với bảo thai chưa được xảc minh
trên phụ nữ mang thai. //g Ấ;abOralo
O ,
Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Một lượng nhỏ roxithromycin bải tiết vảo sữa người; vì
vậy nên ngừng cho con bú hoặc ngưng điểu trị cho người mẹ khi cần thiết.
T ác động của Ihuổc khi lái xe và vận hânh máy móc: Bệnh nhân cảm thấy chóng mặt hoặc
có cảc rôi loạn thân kinh trung ương khảc, không nên lải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG PHỤ:
Các triệu chứng trên đường tiêu hỏa: Buồn nôn, nôn mừa, đau thượng vị, tiêu chảy, hiếm khi
bị xuất huyết. Vải trường hợp cá biệt, có quan sảt thấy cảc triệu chứng cùa viêm tuyển tụy.
Phản ứng tãng cảm: Như với cảc khảng sinh macrolide khác, phát ban, nồi mề đay, phù
mạch, cảc trường hợp ngoại lệ là ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ.
Chóng mặt, nhức đằu, dị cảm.
Tăng ở mức vừa ASAT, ALAT vả] hoặc phosphatase kiềm. Ứ mật, hoặc hiếm hơn là viêm
gan cấp tính. Cũng như cảc macrolide khác, đã có bảo các rối loạn vị giảc vả] hoặc khứu giảc.
Bội nhiễm: Như các khảng sinh khác, dùng roxithromycin, đặc biệt là khi dùng kéo dải, có thề
phảt triến cảc vi khuẩn không nhạy cảm. Do đó cần phải đảnh giả định kỳ tình trạng cùa bệnh
nhân. Nếu xảy bội nhiễm trong quá trình điếu trị, nên dùng cảc biện phảp thích hợp khác.
Mặc dù sự thanh thải ở thận của roxithromycin là thấp trong trường hợp bình thường, nhưng
khi bị thiếu năng thận, có thế có sự tích lũy thuốc. Ở người giả (>65 tuổi), thời gian bán thải
bị kéo dải.
T hông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC: Ỹỷ
Chống chỉ định dùng phổi họp:
Chống chỉ định dùng phối hợp roxithromycin với cảc dẫn xuất (alkaloid) nấm cựa gả gây co
mạch bởi vì đã có mô tả về cảc triệu chứng ngộ độc nẩm cựa gả vởi cảc macrolide khảc.
Roxithromycin có thế ức chế sự chuyến hóa cùa pimozide, kết quả 1ảtăng nồng độ thuốc nảy
trong huyết thanh. Nồng độ pimozide trong huyết thanh tăng gây cảc tảc dụng phụ tim mạch
bao gồm kéo dải khoảng sóng QT, xoắn đỉnh tim, loạn nhịp tim và tử vong đột ngột. Chống
chỉ định dùng đồng thời roxithromycin với pimozide.
Không nên dùng phổi họp:
Terfenadine vả Astemizole
Enzyme ức chế thuốc như roxithromycin vả cảc macrolide khảo có thế lảm giảm sự chuyến
hóa ở gan của terfenadine vả astemizole, do đó lảm tăng nồng độ terfenadine vả astemizole
trong huyết thanh. Điều nảy có thể kéo dải khoảngẬộngQT, loạn nhịp tâm thất nặng, điến
hình là xoắn đinh tim. /z\jảbốểaìoìố
harnal 13201
lị C. INDIA
\…
C isapride
Cisapride, chất nảy được chuyến hóa bởi isoenzyme CYP3A ở gan, gây kéo dải khoảng sóng
QT vả/ hoặc loạn nhịp tim (điển hình là xoắn đỉnh tim) khi nồng độ cùa nó trong huyết thanh
tãng do sự tương tảc với các chất ức chế mạnh isoenzyme nảy, kể cả một số khảng sinh
macrolide.
Mặc dù nguy cơ như trên chưa được xác minh với roxithromycin, nhưng không nên dùng
phối hợp roxithromycin với cảc thuốc như thế.
Thận trọng khi dùng:
Warfarin: Không phảt hiện có sự tương tảo với warfarin trong các nghiên cứu ở những người
tình nguyện, tuy nhiên, đã có bảo cảo tăng thời gian prothrombin ở nhũng bệnh nhân điều trị
đồng thời roxithromycin với cảc chất đối khảng vitamin K.
Digoxin vả các glycoside tim khác: Một nghiên cứu ở những người tình nguyện khỏe mạnh
cho thấy rằng roxithromycin có thế lảm tăng sự hấp thu digoxin. Thông thường như cảc
macrolide khác, tác động nảy rất hiếm khi gây độc tính glycoside tim. Ở những bệnh nhân
điều trị roxithromycin với digoxin hoặc cảc glycoside tim khảc, nên theo dõi điện tâm đồ, nếu
có thế, nên theo dõi nồng độ các glycoside tim trong huyết thanh.
QUÁ LIẾU:
Trong trường hợp quá liều: Súc rứa dạ dảy kết hợp với điều trị triệu chứng. Không có thuốc
giải độc đặc hiệu.
BẢO QUẢN: Bảo quản nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mảt. Tránh ánh sáng. Ỹ/
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 100 viên (10 vì x 10 viên nén bao phim).
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Được sản xuất bởi:
ZEE LABORATORIES
Uchani, G.T. Road, Kamal- 132 001, India.
Tel: +91-184-2267310 Fax: +91-184—2268312
GMA M PHÓ CỤCTRUỞNG
Jiộuấễn ”V %…
Knrnal 13201
Cl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng