«% BỘ Y 1 E
CỤC QUẢh u.: iJi.ỉỌ"
ĐA PHÊ iJUYÊT
Lân đẩuz. ffl
l…
Jẫèớĩff
Ê
Dọ\
i<
lv
Ĩ
Rx Thuôc bản kẻ dơn 16 Viên nang _(4 Vĩ )( 4 \Aen_nang) .
. 8
Rolxexu ĩ
/ ..E. ã g …
Ceipodoxime Prox ng d g x ẵ .- 3
với Cefpodoxime ] 0 Ế Ế 3
.a = = =
0 ẵẵ Ổ
ct & & 2
c… f.imu` Lieu Lqu VA cAcn núm IIẺU cuuAu -Nha … …m
cnOne cni m…. mAN mom VÀ
các mòue nu KNẤC BAO MAN-
Xm đơ: Rướng oẩn sư oung Bảo quin nm mc nm no-n uh mm
in duủa E C
2
I 2
A ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
. I ĐỌC KỸ HƯỞNG DAN SỬ DỤNG Un WMỤ Binellduh bói:
TRƯỜC KM! DÙNG Healthcare Phalmaceuticals Ltd.
\ Hanlt Rapndupur. Gazupur, hnghdeeh
1]
[
UW ÙZIOH
W ỦH 'XSN
°M WA sns
°NMÌSỒHPS
Rx Prescription Drug
lô Capsules (4 blisters X 4 capsules)
Rolxexim
Cefpodoxime Proxetii eq.to
Cefpodoxime 100mg
IDOSAũE AND AWINISTRATION.
INDICAYION fflBZAUNON AND
OTHER INFMMAỈIONIJ
Su «… miort plpu MiSlde
RFAD ÍNE ACCOMPANYING
KEEP OUT Of TN! REMN OF CNILDREN
INSTWCĨION CIẺFULLV IEFORE USE
SFECIHCAYIONS
in -nousu sợecưiullcn
{SYORAGE CONDIVIONJ
Snre In : cnợi and my uiaon,
Pde mm Iighz below 30'C
Ễnulnluưd hy
Healthcare Pharmaceưtlcals Ltd.
Plinl: Rqendnpur, Gaz=pun Bangladesh
fi
íLF Il i… i ii I.. .i
it i
. i .
i.1 & Ó
.. - - - ..
`
. . Ý |
_ | I I .
L . .
| iu. Ỉ- i
tl.lll z. . . F ìỈ l hl fiu .…
.Ỉ Ỉ Ủlil io— 3nvi .! .. .
« .....J..... d f &
. | I . | J |
… rl.. .. .i Ẹ . . .
. ..vưf. E' 1.l. l- . …
… ..... h...…..x - - .… .
tÌlẩllL. o i Ế. .
. i il \ Il! ., lu | I0 n
.. - .. .i. i.
. w : ..1 if J. « . .
.. -
_ ,. . , .. , ,. p.Ỉf.. lv . L.. . . ... P
... _. . .. .ẾJIJbởI...MÍỸ .tỂ ,-… . _ i
.d
… .. . w... mắxm.ỀẸ . .i
_ u..›o _. … i . . .. ...
. &… . .... . -
. ..QỂỀ. . @Ễsĩẻéả . . .- ..n….….. n.….. ỉ .i-vduẫihia . …
. ., … n - .... . ui. . .llỈllt .. .
J . .ii Ui... ....› l..d.…PƯi i . … iiAhllf'll i .
i.. .-J. .…Ềỡèầ ẵẵ. .
..…nrun ễosn 9….…. n...…ể .…..u. ,
..Ể... iụưẵ ỉ… ..ẵ. . ....
inl~
4
r.
v-
. .
_ _…..~_…i ...;__.J_- .
\
.__r
im
.. r.» › ì
.. .. ...iaẵĩt ..… ..:... , .. .
.. .. .. . i....1 .Éan1 .. .. ,… . . .
.. ...ể. .. . . ... Ĩxmmữển. cẵtồẩ . . ...u. Nn... .. , . |
.J if.lci. .. . Ển.fì›ẵmẵlẵit .ửn... ị...nr .
. . n .. , . . rư . . .i
q
L
cũỉièỉíii' _
v
. . .p . . . .
q… .....ú _ . . …
| II . i _ i l
.
c... @. ...... i
- I I.. i. i i n. - - .. . c.
» . ...I . . ..
..Ỉ : 3 nl .`. l … .é
..…Ở. 1 n ...i n.... . il .. - .i-…. .. …
'
F \
vu mm ovsuư
Rolxexim Rolxexim
Celpodonme Prmnlwmg Cefpodoxime Promi
dưng vửiCdpodmin: Ing eq.lo (efpodonim 100mg
ti
;.Ej Efál
.e
ẫ
;; \… muc. nnuư
Ế Rolxele Rolxexim
ả [ebodmmPơmuilmơng (efpodoxỉmeFroulií
% dươmơttefpodotime ìmmg eq.lo (efpodollnư IMmg
Eĩẵ Eẳ
VENNANE CAFSu-E
Rolxexim Rolxexim
(dpodulime meiuluug Celpodnnme szlỉl
duung vũ (elpndw me 100mg eq.m Cefpodoume 1an
[©]
Eễ Made in Bangladesh. by Healthca
VẾN Mm CAPSULE
Rolxexim Rolxexim
(efpodonm meeũ mong Celpodonine Pmmd
am vớiCefpodmưme Im eqlo (elpodonime 100mg
\ ' Balch No.: Exp.Datơ }
(
macemkals Ltd.
›.
@
CL
reh
[CS Made in Bangladesh. by Heakhca
wen uAuG
Rolxexim
Cdpodun'me Pth mong
dum; vù(zfpodmdut 100qu
[45]
VỂN MM
Rolxexim
(dpodunme Fmetũ mng
ẫ
Ế
`ễ
ã.
Ể
@
VIEN…
Rolxexim
eípodnume From! nung
uơng vớiCelpodoum lmmq
Eĩẵ
VÉNNM
Ro lxexi m
Ceípodaim Pmmilmơnọ
6an vũ (eípodnmme IM
(
d
] \ lalch No.: Em Date- ]
CAFWLE
Rolxexim
(dpodoxíme Pmmi
eq.… Cdpodnnme 100ch
133]
CAPSULE
Rolxexim
Cdpodoxíme Proxetil
eqlo (elpodnxme \00mg
133]
CAPWLI
Rolxexim
Cepodonme Pmmzl
eqlo (efpndotme loomg
Eỏ]
(APWLE
Rolxexim
Celpodoxime Pmulil
eo mfefpodoxỉme l…g
/
Ỉ'..ưf
um…no un…
Rolxexim Rolxe im
Cúpodnxm Prouu’lmung Cdpodmim nen]
duorgvùCelpudoxime mu…ụ mu Cdpod
IOIẵOIIOOIII/IOIOOI ufmuucnznẹp ug’l
amvb' Celpodmime lan eq…m (efpodmm 100mg
EẺ] [Ồ]
PJì. Madein Bang!
Ềb
(4 CAPSUtE
~ồâlxexim Rolxexim
CIÍpOÙW medil
CWM Frmetl mung
\ MgvỏìCdpodeưq eq.lnCefpodoximlOủnq
\ [ Batch Nn.: Em Date ì /
ìWẻ’l
é .=a
Ể I3ỂI : Lỡfl Eẵ
.ễ ẵ
g ã
… vtumm cApsuư g wtmuuc. CAPSULE
Ế Rolxexim Rolxe…m Ế Rolxexim Rolxexim
n. [elpoùumưPromilưmg (elpodnmemml Ể (dpodoumxetllmng (:fpudozm Pmnlil
ẵ MngvđICdpdmnỉũìng eqloCdpudonmelơlmg ẵMmgvủiCefmdmimllìlìnq eq.loCefpndoximfflũng
z Ẹ.
-ỄEỏ] Ea ;.ẹữál Eẳ
ỉ .ồ'
Jỉ .r.-'
g m…… … . “ lemmũ ' owsuư .
`ẩ Rolxexum Rolxex1m Rolxexum Rolxexum
cdwdmme Pmmi nương thMơlimz Promul (Mum Plolzùl m; Cdpodoxim hqui
lễ dmúszọoửm IMmq eq.lo (efpodmime 100mg
ẾEỉffl [33
Ê
VÉN … CAML£
Rolxexim Rolxexim
Cdpodm'rm szdi mm Celpuduxim Pmutil
ùan vởỉ(Mime Immg eq.tn (efpodmime 100mg
Ba : : ,
\ lch No Exp. Dale.
ằẹ
ẫẹ?
.ll W
: r…
'. IIĨ'I
II ' Ilm`l
F
:JỊ'
IlI-LF—I _l I-
I __I
1
“'.“ _
l
Hướne dẫn sử dung thuốc:
ROLXEXIM CAPSULE 100 MG
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang chửa:
Cefpodoxim proxetil usp tương ứng vởỉ cefpodoxim 100mg
T á dược: Avicel-PH-IO2, Sodium Starch Glycolat, Sodium Lauryl Sulphate, Magnesium
stearate.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông !in xỉn hỏi ý kiến bác sĩ.
MÔ TẨ:
Viên nang cứng hai mău (nấp mău văng, thân mău cam), nang số 0, có in “Healthcare
monogram” trên nắp nang mău văng.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxíme liên kết với một hoặc nhỉều protein gắn với penicíIỉn (PBPs), ức chế bước cuối
cùng (transpeptidation) của việc tồng hợp peptỉdoglycan trong thảnh tế bảo vi khuẩn, do đó ức
chế sinh tổng hợp và lảm suy yếu thảnh tế bảo dẫn đến cải chết cùa tế bảo vi khuẩn
DƯỢC ĐON G HỌC
Hấp thu: Giảm hẩp thu trong điểu kiện nồng độ axit dạ dảy thấp. Sinh khả dụng: khoảng 50%.
Phân bố: Tỉ lệ găn vởi Protein: 20—30%, đi vảo sữa mẹ (nổng độ thấp).
Chuyển hóa: De-este hỏa Cefpodoxime trong ruột.
Thải trừ: Thông qua nước tỉểu ( ở dạng không chuyến hỏa ); loại bỏ bằng cảch lọc mảu 2-3 giờ
(nứa đời thải trừ), thời gỉan thải trừ kéo dải hơn ở người Suy thận.
CHỈ ĐỊNH:
Chỉ định để đỉều trị cảc nhiễm khuẩn sau:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cả viêm tai giữa cẩp, vỉêm xoang, viêm amỉđan và viêm họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới kể cả viêm phế quản và vìêm phổi.
- Nhiễm khuẩn da và mô mêm.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu không có biến chứng.
- Nhiễm lậu cầu câp không có biến chứng
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn cúa thầy lhuốc:
Người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, kể cả vỉêm amỉđan và viêm họng: 100mg, 2 lẩn mỗi ngảy
(cảch nhau 12 gỉờ ) trong thời gìan 5- 10 hoặc 7 ngảy tương ứng; viêm xoang: 200mg, 2 lần
mỗi ngảy trong 10 ngảy.
— Nhỉễm khuẩn đường hô hẩp dưới kể cả điều trị đợt kịch phảt cẩp tính của viêm phế quản mạn
hoặc viêm phổi câp tính măc phải cùa cộng đổng: 200mg, 2 lẩn môi ngảy trong ỉhoặp 14 ngảy
tương ứng. Ả l/
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm; 400mg, 2 lẳn mỗi ngảy, trong 7— 14 ngảy.
— Nhiễm khuấn dương tỉều không có biến chứng: 100mg, 2 lần mỗi ngảy, trong 7 ngảy
— Nhiễm lậu cầu câp không có biến chứng, bệnh lặu hậu mòn trực trảng ở phụ nữ: liều duy nhất
200mg.
T rẻ em:
… 15 ngảy đến 6 thảng tuổi: 4mg/kg, mỗi 12 gíờ.
- 6 thảng đến 2 tuổi: 40mg, mỗi 12 giờ.
- 3-8 tuổi: 80mg, mỗi 12 giờ.
- Trên 9 tuổi: 100mg, mỗi 12 giờ.
Ở những bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin dưới 30mllphút), khoảng cách gỉữa các liều
nên tăng đến 24 gỉờ. Không nên đỉều chinh liều ở những bệnh nhân xơ gan.
Thuốc nên được uỏng cùng thức an.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn vởi cefpodoxim proxetìl hoặc nhóm kháng sinh
cephalosporĩn.
Những bệnh nhân nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
THẬN TRỌNG:
Cánh ziác:
Trước khi trị liệu vởi cefpodoxim proxetil nên xác định cẩn thận xem bệnh nhân có các phản ứng
quả mẫn trước đó với cefpodoxim, cảc cephalosporin khác, penicillin, hay vởi cảc thuốc khảo
không. Thận trọng khi dùng cefpodoxim proxetil cho những bệnh nhãn nhạy cảm vởỉ penicillin,
vì sự quá mẫn chéo gỉữa các khảng sỉnh beta- lactam đã được chửng mỉnh rõ rảng vả có thể xảy
ra lên đến 10% 0 những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin. Ngưng thuốc nêu phản' ưng dị
ứng với cefpodoxim proxetil xảy ra. Các phản ứng quả mân câp nghiêm trọng có thể phải yêu
cãu điều trị bằng epinephrin vả cảc bỉện phảp câp cứu khảo kể cả thở oxy, truyền dịch, dùng
thuốc kháng histsamin đường tĩnh mạch và kiểm soát đường thở.
Viêm kết mảng giả đã được bảo cáo với gần như tất cả các tác nhân khảng khuấn kể cả
ccfpodoxim, vả có thể thay đối mức độ từ nhẹ đến đe dọa tính mạng. Vì thế, cãn cân nhắc chuẩn
đoản ở những bệnh nhân tiêu chảy sau khi dùng cảc tảo nhân khảng khuẩn.
Điểu trị với kháng sinh phố rộng kể cả ccfpodoxìm proxetil lảm thay đối hệ vi khuẩn ở ruột giả
và có thế cho phép tăng trưởng quá mức cùa clostrida. Các nghiên cứu chi ra rằng độc tố được
sinh ra do Clostridìum difflcile lá nguyên nhân chính gây viêm đại trảng do kháng sinh.
Sau khi chuẩn đoản vỉêm đại trảng gỉả mạc được thỉểt lập, các biện phảp trị liệu nên được bắt
đầu Trương hợp nhẹ chỉ cần ngưng thuốc. Trường hợp trung bình đển nặng, kiểm soát ngay dịch
và chắt điện giả, bổ sung protein, vả điều trị bằng một tảo nhân kháng khuẩn có hiệu quả lâm
sảng chống lại viêm đại trảng do Clostridium difiìcile
Thân trong
Ở những bệnh nhân thiều nỉệu thoảng qua hoặc dai dẳng do suy thận, nên gìảm tống liều hảng
ngảy cùa cefpodoxim proxetil vì nông độ kháng sinh trong huyết thanh cao và kéo dải có thể xảy
ra ở những bệnh nhân nảy sau những lỉều thông thường. Như các cephalosporin khảc,
ce_fpodoxìm nên được dùng thận trọng ở những bệnh nhân điều trị đồng thời vởi cảc thuốc lợi
nêu mạnh. 11
Cũng như cảc khảng sình khảc, dùng kéo dải cefpodoxim có thể dẫn đến sự tăng trưẳ quạ«fnức
của những vi khuẩn không nhạy cảm. Nếu bội nhiễm xảy ra trong quá trình trí 1 Leấc biện
phảp thích hợp nến được dùng.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Sử dunz cho phu nữ có thai:
Cảo nghíên cứu đã tiến hảnh ở nhỉều loải động vật thí nghỉệm không cho thấy bất kì cảc biểu
hiện gây quải thai hoặc gây độc cho thai.
Tuy nhiên, chưa có những nghiên cứu kiểm soát đầy đủ và thích hợp trên phụ nữ có thai. Vì thế,
cefpodoxim proxetỉl có thế được dùng cho phụ nữ có thai khi thật sự cần thiết.
Sử dung cho nhu nữ cho con bú.
`/
=aủrậ. _
.`
ẳì) xạ…
ẨỆJ
Cefpodoxim được bải tiểt vảo sữa mẹ. Vì khả năng có những phản ứng nghiêm trọng xẩy ra cho
trẻ đang bú mẹ, nên cần có quyết định ngưng thuốc hoặc ngưng cho con bú có tính đến tầm quan
trọng của thuốc đoi vời người mẹ.
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cefpodoxim không gây tác động lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc
PHẢN ỨNG PHỤ:
Tảc dụng không mong muốn dược ghi nhận trong cảc thư nghiệm lâm sảng là nhẹ và thoáng qua,
bao gôm: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, viêm đại trảng vả dau đầu. Hiếm khi xảy ra phản
ửng quả mẫn, nổi ban, ngứa, chóng mặt, chứng tăng tiểu câu, chứng giảm tiểu cầu, giảm bạch
câu hoặc tăng bạch cầu ưa cosỉn.
T hong báo cho Bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC.
Nồng độ trong huyết tương giảm khoảng 30% khi cefpodoxim proxetil được chỉ định cùng với
thuốc khảng acid hoặc ức chế Hz.
Khi chỉ định thuốc nảy đồng thời vời hợp chất dược biết là gây dộc thận, nên theo giõi sảt chức
năng thận.
Nồng độ cefpodoxim trong huyết tương gia tăng khi chỉ định thuốc nảy với probenecid.
Thay dối cảc giá trị xét nghiệm: cephalosporin lảm cho thử nghiệm Coomb trực tiểp dương tính.
SỬ DỰNG THUỐC QUÁ LIÊU:
Quả liều với cefpodoxim proxetil chưa được ghi nhận. Triệu chứng do dùng thuẮ quá liÀ có
thể bao gồm có buồn nôn, nôn, đau thượng vị và tiêu chảy. Trong trường hợp ản ' g của
nhiễm dộc nặng nề do dùng quá liều, thẩm phân mảu hay thẩm phân phúc mạc gỉủp loại
bỏ cefpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt khi chức năng thận bị suy giảm.
TRÌNH BÀY:
4 viên nanglvỉ x 4vỉ/ hộp
BẦO QUẢN:
Bảo quản nơi khô, mát (dưới 300 C). Tránh ảnh sảng. .
HẠN DÙNG:
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
Sản xuất bời:
syeOụo“
|
HEALTHCARE PHARMACEUTICAL LTD
Plant: Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh
Head office: 71-72 Old Elephant Road, Eskaton, Dhaka-iOOO, Bangladesh
Tel: 88-02-9360877
Fax: 88-02-8311034
G Ểýaẵ/ễẮò ÓẮỄỈ ỡỔ JJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng