BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢt
ĐÃ PHÊ DUYỆ1
Lản dảuzth.J…ậưwi
Nndlludn. ị
.
b mummm ụubmaudaụqcnwaụ
… LAEI- -íũ.Mqũlfflfiyũhtĩiỡqĩfffll
M ahMu.
V M PmWỦW M…Jun'ẫicm'clunnn. ]
i
' A Ắ.
, _ ®
_ ẵ _ Methyl Prednisolon tỏmg
ẩịị,
Ị ả ả g .
ã ẵ ị Ễ IlTMưidCo-(buưbnvùh 3MmersxlOtcblets `
WW.USA wuo.aư 1
… m:
em…… Iuoryulơnluu.mìfqmmơnm
w…. m»; w~
amunụ, , , l… _ u… ' 30266491
mw'Mmm ưjumuo.uảmm ửb
JE" NWPTY '.^
_ . . ' ;
`ynọunuuom…uu
V
. 16 REBMEDRIL 16 RQBMEDR
Meúiy1 Pưddsolon 16mg Methyỉ Pndnbolon
MWTIOOI Il … W Il … IIIN.LTD @
Gu»tnwawmm Gu…W-unnnmnmnn Gn
MEDRIL 16 RQEMEDRIL 16 REBMED
MetIìyl mm… 16mg mm n…… …ng
Bmưnmummuu 0 … .., -
16 RQEMEDRIL 16 RRBMEDRIL 16 Rg
… 1
b . . ẵ |
I` tp .
n _ '- l
.…f , MEDRIL 1 € D< ê !
_" Q Ễ |
J Lu a .
. . ề Ễ' -
Methyl Predmsolon 16mg i , Ễ
\ meWMva 3vỉxtOvìénnịẻn_ i z
MNSơIFHMUSA WỈÍỦ'M f
MM: UOỦ: ,
uu…cnmuum. ncmnm.munmm’cmmcmnn 1
m… , , llno ' …aub. l
nuonu un… m… … 1
QIQh,dncdũú.lhdhụddtdnc
Ionwmulnuìunuhonmm u.~p vndnmnmwmmmam
ROBMEDRIL 16
iên nén Methyl Prednisolon Iõmg
CQNG TY
CÓ PHÀJN
DƯỢC PHAM
Thãnh phẫn
Mỗi viên nén _
Methyl Pređnis ., TP HỒ _/ .
Tá dược: Tinh bột n ~:ư' "ơse, Polyvmyl pyrrolidon (PVP) K30, Microcrystallin cellulose MIDI, Natri
starch glycolate, Aerosil. Magnesi stearat.
Phân lỵi
Methyl Prednisolon là một thuốc chống viêm corticosteroid
Dược lỵ' vã cơ chế tác dgng
- Methylprednisolon là một glucocorticoid, dẫn xuất 6 - alpha - methyl cũa prednisolon, có tác dụng
chống viêm, chống dị ứng và ức chế mỉễn dịch rõ rệt.
- Do methyl hóa prednisolon, tác dụng corticoid chuyển hóa muối đã được loại trừ, vì vậy có rất ít
nguy cơ giữ Na", và gây phù. Tác dụng chống viêm của methylprednisolon tăng 20% so với tác dụng
cũa prednisolon; 4 mg methylprednisolon có hiệu lực bầng 20 mg hydrocortison.
- Chứng viêm, bất kỳ thuộc bệnh căn nâo đểu được đặc trưng bởi sự thoát mạch vã thấm của các bạch
cẩu vâo mô (vị trí) bị viêm. Các glucocorticoid ức chế các hiện tượng nãy.
- Glucocorticoid còn ức chế chức năng của các tế băo lymphô và của các đại thực bâo cũa mô. Khả
nãng đáp ứng cũa chúng với các kháng nguyên vả các chất gây giãn phân bị giâm.
— Ngoâi tác dụng trên chức năng của bạch cẩu, glucocorticoid còn tác động đến phăn ứng viêm
bằng cách lầm gíâm tổng hợp prostaglandin do hoạt hóa phospholipase A2.
- Glucocorticoid lâm giãm tính thấm mao mạch do ức chế hoạt tính cũa kinin và các nội độc tố vi
khuẩn và do lâm giãm lượng histamin giâi phóng bởi bạch cẩu ưa base.
— Tác dụng ức chế miễn dịch cũa glucocorticoid phẩn lớn do những tác dụng nêu trên. Những liều lớn
thuốc có thể lăm giảm sân sinh kháng thể, còn liếu trung bình không có tác dụng năy (ví dụ, 16
mglngây methylpredm'solon).
Dưgc động hgc
Khả dụng sinh học xấp xỉ 80%. Nông độ huyết tương đạt mức tối đa 1 — 2 giờ sau khi dùng thuốc. Thời
gian tác dụng sinh học (ức chế tuyến yên) khoảng Im ngăy, có thể coi lả tảc dụng ngấn.
Methylprednisolon được chuyển hóa trong gan. gỉống như chuyển hóa cũa hydrocortison, vã các chất
chuyển hóa được bãi tiết qua nước tiếu. Nửa đời xấp xỉ 3 giờ.
Qhỉ định
Methylprednisolon được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cẩn đến tác dụng chống viêm vả giảm
miễn dịch cũa glucocorticoid đối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm
mạch; viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quãn, viêm
loét đại trãng mạn, thiếu máu tan máu, giâm bạch cẩu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gỗm cả phản vệ;
trong đỉểu trị ung thư, như bệnh leukemia cấp tính, u lymphô, ung thư vú và ung thư tuyến tiểu liệt.
Methylprednỉsolon còn có chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dựng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông Iỉn, xíu hỏi ý kíển bác sĩ.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuôĩz.
Liều lượng vã cách dùng
Liễu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điểu trị.
Liễu bất đẩu lầ: 6 - 40 mg mcthylprednisolon mõi ngây
Liều cẩn thiết để duy trì tác dụng điêu trị mong muốn thấp hơn liều cẩn thìết để đạt tác dụng ban đẩu.
vã phâi xãc định liều thấp nhất có thể đạt tãc dụng cẩn có bầng cách giãm liều dẩn từng bước cho tới khi
thấy các dấu hiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên.
Khi cẩn dùng những liều lớn trong thời gian dãi, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngãy sau khi đã
kiểm soát được tiến trình của bệnh, sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hổi giữa mỗi liều.
Trong liệu pháp cách ngây, dùng một liều duy nhất methylprednisolon cứ 2 ngăy một lẩn, văo buổi sáng
theo nhịp thời gian tiểt tự nhiên glucocorticoid.
Cơn hen câì» tính: Methylprednisolon 32 đến 48 mg mỗi ngăy, trong 5 ngây, sau đó có thể điểu trị bổ
sung với liều thấp hơn trong một tuẩn. Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giãm dẩn nhanh.
Những bệnh thấp nặng: Lúc đẩu, thường dùng methylprednisolon 0,8 mg/kglngầy chia thânh liều nhỏ.
sau đó điều trị cũng cố dùng một liều duy nhất hảng ngãy. tiếp theo là giảm dẩn tới liều tối thiểu có tác
dụng.
Viêm khớp dạng thấp: Liều bất đẩu lã 4 đểu 6 mg methylprednisolon mỗi ngãy. Trong đợt cấp tính,
dùng liều cao hơn: 16 đến 32 mg/ngăy. sau đó giãm dẩn nhanh.
Viêm Ioét đại trảng mạn tính: Bệnh nhẹ: Đợt cấp tính nặng: uống (8 đến 24 mg/ngây).
Hội chứng thận hư nguyên phăt: Bất đẩu, dùng những liều methylprednisolon hãng ngãy 0,8 đến 1,6
mg/kg trong 6 tuẩn, sau đó giảm dẩn liều trong 6 đến 8 tuẩn.
Bệnh sarcoid: Mcthylprednisolon 0,8 mglkg/ngãy, để lâm thuyên giảm bệnh. Dùng liễu duy trì thấp. 8
mglngãy.
Chống chỉ fflnh :
Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao mãng não.
Thương tổn do viêm da virus. nấm, lao, đang dùng vấc xin sống.
ủa
Người bệnh loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thẩn, loét dạ dăy. loét tá trảng,
đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim vã trẻ đang lớn.
phâi sử dụng thận trọng corticosteroid toản thân cho người cao tuổi. với liều thấp nhất và trong thời gian
ngăn nhất có thể được.
Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dăi điều trị hoặc khi có
stress.
Khi dùng liễu cao, có thể ãnh hưởng đến tác dụng cũa tiêm chũng vaccin.
Phụ nữ mang thai
Dùng kẻo dâi corticosteroid toân thân cho người mẹ có thể dẫn đểu giảm nhẹ thể trọng cùa trẻ sơ sinh.
Nói chung, sử dụng corticosteroid ở người mang thai đòi hỏi phâi cân nhấc lợi ích có thể đạt được so với
những rũi ro có thể xãy ra với mẹ và con.
Phụ nữ cho con bú
Không chống chỉ định corticosteroid đối với người cho con bú
lái xe và vận hãnh mảy móc Chưa có báo cáo về ãnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe vã
vận hănh máy móc.
M
Methylprednisolon là chất gây câm ứng enzym cytochrom P450, và lá cơ chất của enzym P450 3A, do đó
thuốc nây tác dộng đển chuyển hóa cũa ciclosporin. erythromycin, phenobarbital, phenytoin,
carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
Phenytoin. phenobarbital, rifampin vả các thuốc lợi tiểu giâm kali huyết có thể lâm giãm hiệu lực của
methylprednisolon.
Methylprcdnisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cẩn dùng liều insulin cao hơn.
Ủuhn
Hội chứng Cushing, chậm lớn.
Giữ muối vã nước, tăng HA, yếu cơ, loãng xương, mỤn.
Loét dạ dây tá trâng. buổn nôn, chướng bụng. viêm tụy.
Thông Ma cho Bác sỹ những tăc dụng không mong muốn gặp phăí khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã cách xử trí
Những triệu chứng quả liễu gổm biểu hiện hội chứng dạng Cushing. yếu cơ, vã ioãng xương, chi xãy ra
khi dùng glucocorticoid dầi ngãy.
Khi sử dụng liều quá cao trong thời gian dăi, tăng năng vỏ tuyến thượng thận vã ức chế tuyến thượng
thận có thể xãy ra .Trong những trường hợp năy cẩn cân nhắc để có quyết dịnh đúng đắn tạm ngừng
hoặc ngừng hắn việc dùng glucocorticoid.
Dat_tg trình băỵ
Hộp 3 vĩ, mỗi vi 10 viên nén
Tỉêu chuẩn
\fèỉ’ủwrf 1
30266491ầ
/~Nj
ụỎ_NG T_Y
CÓ PHẢN
DUOC PHÀM
'TAN 610
V
Tieu chuẩn cơ sở.
%
36tìúngkểtửngâysânxnĩt.
Mn
Bỉo quân muơcanơikhothoang.uhiẹmọaưoiaohưsnh … sáng,
ĐíMudntayưử em.
W
CđngTy'l'NfflUSl’lnranSA
lel — 10, Đường m, Khu cỏng nghiệp Tđy BlcCũ Chi— TP. Hố ChíMinh— Việt Nam.
Mọtthđmđcvazhuganchmủ,xínzianvêưaẹuaoạfonszsom
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng