BỘ Y TẾ
CỤC QL'ẢN LÝ Dl"ỢC
ĐÃPHẺDUYỆT
Liin đãuz..d.Z_J…fflẫJ…ắdựL
\
\
unm›đnứs
'IÀSZIH
Ălll0 uoụdụasau m
111 Prucrlpdon only
RIZSYL
Symp
60nũ
IIIHIIIHI
Shake well before use
lBlh 'Ắhlúỵhúủolèúuì
b… lnho …“ẵẫ'fuuẵ'u'ễt... nu
msmymu'mm:
mwmmnu uư.. im
NumunMư…… 131…5tm
Symp
60m1
RIZSYL
ỉ%ữé
IIIMMnMM Snũilnyl
Non I IoGOlulilủ
60 ui n'm am 0anenhyơuun: no
162 mu. Nnmul'um Chbnu IM! mg
SĐK:XX- XXIX-XX
Bioun & … …
Muủnllyữicm Docìlhuủngdln
uìmưướ: mon
mmaùngmmisnpymmnúnb
Sãn lu6t tơ Pakmlan lút Ws BIO-LABS
twn Lm… Flnt m us lmml Ylilnula
thuh Rm Islamdud - Millnn
[ÀC KV ĨRƯOC KHI DUNG
Baldl Nu
W~ Dm , muww
Em Dam ; mmuw
COMPOSITION:
Each 5ml syrup oontains:
Diphenhydramine HCl USP .. 13.5mg
Ammonium Chlorìde BP131.5mg
Indlatlon. com-Indlatton.
admlnlơtntlon, pmmniom.
advm … and other
ỉnfornmkm: see the peekage insen.
Stongo:
Sm betow 30'C.
Knp out of Iho mot: ofohlldm.
c…y … tho oooompmylng
instruction beforn uu.
Batoh No.
Mlg. Date
Exp. Date
IDDMMNY
ZDDIWIYY
Shake well before use
n……m.
Hll bto lỎI(DW… (DWậhki
ụ…uoàgằểamum
l509001~ 2… c.…
BiO- Labs www. blo- labs. not
_ r~~
Rx Pmetion only
RIZSYL
SyrUP
õOnd
R: Thuỏc Mn Ihnc dn Si 16
Rlayl.
Hóptloõđmlsirủ.
60 ml su tủ chừ: Dlphưlhydrmtine M
162 mg. Ammonium Chlonde 1578
SĐK. XX-XXXX-U
ChỈđmh. cảdI đùng. ohống mt
thử hong. tácdtmg phu vả cáo
ùn khác: xin doc trung từ hướng
sử dụng. (
sô I6 sx. NSX. HD: xem 'Balch ugf, ' _,
'Mfg. Date'. 'Exp. Dm' tren bao bi,
Bảo quản ở dưới 30°C.
N núm uynicm Doclũhưởng
dln lũ dung tmủc Ilhi dùng.
Chi n6n dùug_uong vòng 15 ngây
sau khi mở năp
Sán xuất tan Pakustan bỏu: Ws. 810-
LABS (PVT) LTD,, Ptol Nouã
Industrial Trianơe, Kahuta Run,
bbmubld — Pakistan
Nhỏ nMp khấu: . .........
n…umm »:
na. Bio-Labo (th.) Ltd.
LẢC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
Plơ No 146. Industtll Triangle.
KahuhRnad, Islmhod~Falumn
150 9001: 2000 Cenifìed
ỒIO habõ www. hlo lahl net
nszm
Ấ|llo uoudụasua xa `
\ i…OZI druẨs
Rx Prescrlption only
RIZSY
Syrup
120m1
cNIOSHDON:
Em &… swn …
DimnhMuniru MD USP
A…MEP… .u1.5mn
…unn, mu-bủ.
:mvuiúdn,
uum…:uaẻum
Slu_t
…
SunheơcuIC
13 Sư
nmnM
RIZSYL
1 K—udhnudm
Munùwư'll
'…fơonbbnua
I-i—dh
1 Shahewellùetore use
HA DưvlỎOỉ `IAiđ
mm un lmnu ỉ…
ủn…
mon…
buỉ o--,u..um onl
IM.
Syruz>
120m1
…
CmIM
Ru ĩhu6e Mn mam Su … Rlzsyl
Mn 1 lo 1 m ml si @
120 ml u … chủ: Ctpmnrynnminc
NC! :… mg. Am… CMriue mom
SĐK~ XX—XXXX—XX
… qu… n: nuùl Jơc
Illuúmuỵaiom nocnuuủnqeh
… dung … … uong
ũívùudủnnlmncwủq isnmu…m Mnẩp
sừn :uẳl w Pakíllan bởi w: DIO-I ms
(M) I.TD . Plut No …. lndnmlulYnuunle.
namm Rm. lshmibud — Fclumn
LÀC KY TRUÒC KHI DUNG
Baldi No.
Mlg Duo . ou…m
Em mu mqu
COMPOSITION:
Each 5ml spr contains:
Diphenhydramine HC! USP .. 13.5mg
Ammonỉum Chlon'de BP … 131.5mg
Indiation. contn-indìcation.
adminisưatlon, precaullons.
advene effects and other
intommion: see the paokage insen,
stcnne:
Store below 30'C.
Keep nm dthe reach of childm.
Clmfully nnd th: lcccmpanylng
lustructlon betore use.
Balch No
Mtg. Date : nnuurw
Exp Date ~ DDMANY
Shake well before use
Huuluhml by:
m. m… im) Ltd.
Plnt Nu 145. Industrial Tnmqln.
Kamm Road. Islnmlhnó-Plilffln
' ISO 9001 : 2000 Cedlílcd
ỒtO-cũbõi WIIW.hIO~ỈthJIQI
Rx Prescrlptiou only
RIZSYL
SyrUP
l 20ml
_Ý ,, ,2.
bio—Labe
R: Thu6c Mn meo đnn Si …
Rlzsyt
Hònliọt²Omtsưũ
120 ml si rỏ chùa Dtphlnhydrimưti
HCl 324 mg. Ammomum Chtondo 3156 ma
’
SĐK' XX-XXXX'XX.
Chỉ đĩnh. cach dùng. chỏnn ohỉ đinh,
Nu ừong. Mc dung phu vá rác Ihùng
tin khác xin doc trong tù huớng dản
!Ủ mng
sỏ lỡ sx. NSX. HD: um 'Batch Nn.'.
'Mtg Date'. 'Exp. Date“ trẻn bao 61
Báo quán ở dưới 30'C
Bẻntẩmtayuiem.bọckĩhuonq
dln sử dụng llưởc … dùng
Chì nèn dùngpnng vùng 15 ngây
sau khi mở náp
Sán mải tal Pakistan bời- Mls BIO
LABS (PVT) LTD… Ptot Nn145
Industrial Tnangte, Kahuta Road.
Islnmabad - Paknstan
Nhì nhảp khẩu: ..........
LẢC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
hnuhnumd M,
H/c. bto-labo (th.) un.
… No «5. lnduswl 1nnnglu.
Kahqu Run. IshmatnaPmsmn
ISO 9001 : ²000 Clrtllled
www.blo~labn.nut
Thuốc nảy chị dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dân sử dụng Irươ'c khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin xin hói ý kiên của bảo sỉ
RJZSYL
Si rô chứa Diphenhydramine HCl vả Ammonium Chloride
THÀNH PHÀN
Mỗi lộ 60 ml si rõ có ohứa:
Hoạt chất: Diphenhydramine IICl 162 mg vả Ammonium Chloride 1578 mg.
'l'cì dược: Sodium citrate, saccharin sodium, đường, glycerine, glucose lòng, citric acid, color
sunset yellow, color erythrosine food red 14, hương vị quả mâm xôi, nước tinh khiết.
Mỗi lộ 120 ml si rõ có chứa:
Hoạ! chất: Diphenhydramine HCl 324 mg vả Ammonium Chloride 3156 mg.
Tá dược: Sodium citrate, saccharin sodium, đường, glycerine, glucose lỏng, citric acid, color
sunset yellow, color erythrosine food red ]4, hương vị quả mâm xôi, nước tinh khiết.
CẢC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
- Diphenhydramine lá thuốc khảng histamine, có tảo dụng ức chế muscarinic và an thần.
Ngoải hiệu lực trên các triệu chứng dị ứng thông thường, thuốc cũng được sử dụng để điếu trị
chứng ho do kich thích. Ngoài ra, diphenhydramine còn có tác dụng lảm giảm buồn nôn, nôn,
chóng mặt do say tảu xe.
Thời hạn hoạt động cùa diphenhydramine là 4 dến 8 giờ
— Ammonimum chloride có tác dụng gây kích thích niêm mạc và dược coi là có tính lảm long
đờm.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ếjặ/
Diphenhydramine HCl:
Hấp lhu
Diphenhydramine được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng dộ đính trong huyết thanh cùa
diphenhydramine sau liều uống 50 mg đạt được sau 2 đến 2,5 giờ .
Phân bố
Diphenhydramine được phân bố rộng khẳp cơ thế, bao gổm oả hệ thần kinh trung ương. Sau
một liều uỏng 50 mg diphenhydramino, thể tích phân bố là trong khoảng 3, 3- 6, 8 1 /kg, và
có khoảng 78% liên kết với protein huyết tương. Thuốc qua được nhau thai và được bải tiết
qua sữa mẹ.
(`hưyén hóa và dảo thui
Diphenhy đramine dược chuyến h0a ơ gan, tạo thảnh diphenyimethoxyacetic acid, sau do
chuyến thảnh dạng liên hợp, ngoải ra còn tạo thêm một sô dạng chuyến hóa khác. Thời gian
bán hùy trong huyết tương lả 2- 8 giờ. Hầu hết phần thuốc chưa chuyến hóa và các sản phấm
đã chuyến hóa dược bải tiêt qua thận trong vòng 24- 48 giờ khi dùng một lỉều
Ammonium Chioride:
Ammonium Chloridc được hấp thụ hiệu quả qua đường tiêu hóa. Các 101'1 amoni được
chuyến dôi thảnh urê trong gan, do dó anion được giải phóng vảo mảu và dịch ngoại bảo,
gây ra nhiễm toan chuyền hóa vả lảm giảm độ pH cùa nước tiếu.
CHỈĐỊNH , , , ,
Diêu trị dứt cơn ho, chông phù nè hăt hơi donhững kích thich nhỏ ở họngvả phế quản trong
những trường hợp dị ứng, cảm lạnh, viêm phế quản hoặc hít phải những chât kích thích
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
I.íều dùng cho Iré nhó:
Trẻ nhỏ từ 2 - 3 …ồi: 2.5m1. 3 - 4 lần fngảy.
im nhờ … 4 - 8 tuồi: 2,5 - 5m1, … Iẳn /ngảy.
Trẻ nhờ … 9 … 14 …ỏi: 5m1,3—4 lần/ ngảy.
Liều dùng cho người lởn vả Ire` !rẻn 14 tuôi: lOml, 3—4 iẩn/ ngảy.
Diều trị liên tục trong 8—10 ngảy, nếu cằn thiết có thể kéo dải điều trị tới 25 ngảy. Hoặc lheo
chỉ dẫn cưa bác sỹ.
LAC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG.
CHÓNp cni _ĐịNH _ . _ '
Quả mân với bât kỳ thảnh phân nảo của thuôo hoặc những thuôo khảng histamin khảo có câu
trúc hóa học tương tự diphenhydramin; người bệnh hen; trẻ nhỏ dưới 2 tuôi.
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Cấn thận vì thuốc có chứa 5% cốn.
Trảnh uống rượu khi dùng thuốc
Thận trọng khi chi dịnh cho trẻ em dưới 2 tuối.
Phái đậc biệt thận trọng và tốt hờn 1ả khòng dung diphenhydramin cho người có phi dại tuyến
tiền liệt, tắc bảng quang, hẹp môn vị, do tảo dụng kháng cholinergic của thuốc. Trảnh không
dùng diphenhydramin cho người bị bệnh nhược cơ, người có tăng nhản áp góc hẹp.
TƯỜNG TÁC TưUÓC , _ _
Thận trọng khi phôi hợp với cảc thuôo tảo dụng lên hệ thân kinh trung ương như dẫn xuât
phenothiazine, benzodiazepine, IMAO, thuôo chông trâm cảm 3 vòng. 11
sử DỤNG muộc CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ ""
Thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai hoặc đang nuôi oon bú và chỉ sử dụng trong
trường hợp thật sự cân thiết
ÁNH HƯỞNG LÊN KHẬ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC _ _
Người đang lải xe hay điêu khiên mảy móc cân thận trọng khi sử dụng do thuôo có thẻ gây
ngủ gật.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Ngủ gật, khô miệng, rối ioạn thị giảc
_cìhi chú: XIN THÔNG BẢO CHO BẢC sĩ CÁC TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
GẶP PHAI TRONG QUÁ TRÌNH sư DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LIẺU
Ở người lớn, và dặc biệt khi dùng đồng thời với rượu, với phenothiazin, thuốc cũng có thể
gây ngộ độc rắt nặng.
Triệu chứng ức chế thần kinh trung ương biểu hiện chủ yếu là mất điều hoả, chóng mặt, co
giật, ức chế hô hấp. Ức chế hô hấp đặc biệt nguy hiếm ở trẻ em. Triệu chứng ngoại thảp có
thể xảy ra, nhưng thường muộn, sau khi uống thuốc an thần phenothiazin. Có nhịp nhanh
xoang, kéo dải thời gian Q—T, block nhĩ thất, phức hợp QRS dãn rộng nhưng hiếm thấy loạn
nhịp thất nghiêm trọng
Xứ tri trong trường hợp quá liều: nếu cần thì rửa dạ dảy, chỉ gây nôn khi ngộ độc mới xảy ra,
vỉ thuốc có tác dụng chống nôn, do đó thường cần phải rứa dạ dảy và dùng thêm than hoạt.
TIÊU CHỤẨN CHÁT LƯỢNG
Nhà sản xuât.
HẠN DÙNG ' '
24 thảng kê từ ngảy sản xuât. Nên sư dụng trong vòng 15 ngảy sau khi mở năp.
KHONG DUNG THUỐC QUA THOI HẠN GHI TRÊN NHAN
BẢO QUẢN,
Bảo quản thuôo duớiỷO°C. . '
GIỮ THUỘC XA TAM TAY CUA TRE EM
TRÌNH BÀY _1,_
Hộp 1 lọ 60m1. %
Hộp 1 lọ 120m1.
NHÀ SẢN XUẤT
M/s. Bio-labs (Pvt) Ltd
Plot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta ooỆ,ỵiằlam d — Pakistan
PHÓ cục TRUỞNG
JrMỗn %… %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng