'2578j bs |
/
' i —… R r scti 'on
L " " ° "“ "“ FARMAPRIM SRL … K ĩ
ẩ m 3 ã W Bọ Y TE '
ẵỄỄỀỄ cuc QUAN LÝ DUỢ(' i
' ẳomgẫ ĐÃ PHÊ DUYỆT
án d.:uẮỢJJỞ/JỔÍẨJL
Í Compudtim: Each suppcsitoty con1aim: Keep oulofmachofdvildmn t'/
Pimxlmm ...................................................... 20mg
'… . . … = ..
side-dlíed: P1aseseeinsed paper
Spedũcatíun: In- house
Suage.Alacooldwpbtềprubdffmlliợitdmn
, .3 c
Please mad urdully lhe ma before use.
R: - Thuốc bán theo đơn
FARMAPRIM SRL
thnl rao. waliu d Momva
5 CHnllơ su. Vllago Porumbem.
MD - 4629
MnMncturn byl SK DM:
LTD FARMAPHI
nm… min Mõi vien m.
Pimuium… …²Omu
Chiđnh. ch6ng chi đhh. IèiJ linan. uich dùng
tác ù_mg vẽ các Mng lia khảc Xem Im huong dia sừdụng.
Túu d… . NSX
Đđulắmvũuiera
Đockỷhuớngdănnùmngmnùuhimug.
Bằo quân- Nui khômiì. llỦlh inh sủng. Ở nniợl 0} phòng khmg quá 3Ư'C.
6000386
ii \
on
ồ
Q
»
V'l
*Cepna u nam
umenenvm cpoxa ronuocm
100% PANTONE Blue 072 CVC
Rỵ Thuốc bán theo đơn
Viên đặt trực trảng RIXGINA
(Piroxicaưg 20mg)
(Đọc kỹ hướng dân sử dụng Irước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ)
Thảnh phẫn: Mỗi viên chứa:
Hoạt chất:
Piroxicam 20mg
Tá dược: Hard fat vừa đủ 1 viên.
Mô tã: Viên đặt trực trảng hình trụ mảu trắng tới vảng nhạt. ỷ
Dược lực học:
Piroxicam lá thuốc chống viêm không steroid, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tác dụng
chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế tảo dụng cùa thuốc chưa được rõ. Tuy nhiên cơ
chế chung cho các tác dụng nêu trên có thể do ức chế prostaglandin synthetase và do đó
ngãn ngừa sự tạo thảnh prostaglandin, thromboxan, vả cảc sản phấm khảo của enzyme
cyciooxygenase. Piroxicam còn có thể ức chế hoạt hóa của bạch cầu đa nhân trung tính
ngay cả khi có các sản phẩm cùa cyclooxygenase, cho nên tác dụng chống viêm còn gổm
có ức chế proteoglycanase vả colagenase trong sụn. Pỉroxicam không tảc động bằng kích
thích trục tuyến yên-thượng thận. Piroxicam còn ức chế kết tụ tiểu cầu.
Vì piroxicam ức chế tổng hợp prostagiandin ở thận, nên gây giảm lưu lượng máu đến
thân.
Dược động học:
Sau khi đặt, thuốc có tảc dụng kéo dải trong 24 giờ. Thuốc dược hắp thu tốt theo đường
trực trảng. Khả dụng sinh học đạt ]00%. Thuốc gắn kết mạnh vởi protein huyết tương
(khoảng 97%). Nổng độ trong huyết tương tỷ lệ thuận với lỉều lượng sử dụng. Sau khi đặt
3-5 giờ thuốc đạt nồng độ tối đa. Nồng độ thuốc trong huyết tương và trong hoạt dịch xấp
xỉ bằng nhau khi ở trạng thái thuốc ốn định. Dưới 5% thuốc thải trừ theo nuớc tiếu ở
dạng không thay dối. Chuyển hóa chủ yếu của thuốc là hydroxyl-hóa vòng pyridine, tiểp
theo lá liên hợp với acid glucuronic, sau đó chất liên hợp nảy được thải theo nước tỉểu.
Chỉ định:
Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm vả/hoặc gỉảm đau:
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoải hóa khớp
Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cắp vả chấn thương trong thể thao.
Thống kinh và đau sau phẫu thuật, đau răng.
Bệnh gút cấp.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 20mg (! viên), ngảy một lần. Trường hợp gút cấp dùng liều 40mg (2 viên)
mỗi ngảy trong 5-7 ngảy.
Cảch dùng: đặt trực trảng. Khi đặt thuốc, bệnh nhân nên cong người hoặc cúi người hoặc
nằm để việc đặt thuốc được dễ dảng.
Chống chỉ định: CỨ}
Quả mẫn với piroxicam.
Loét dạ dảy, loét hảnh tả trảng cấp.
Người có tiến sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quinke hoặc mảy đay do
aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khảo gây ra.
Xơ gan
Suy tim nặng
N gười có nhiếu nguy cơ chảy mảu
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.
Lưu ý đặc biệt và Thận trọng khi dùng:
Dùng thận trọng trong những trường hợp sau:
- Người cao tuổi
- Rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, có tiền sử loét dạ dảy-tá trảng, suy gan hoặc
suy thận.
- Người đang dùng thuốc lợi tỉều.
Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai:
Giống như cảc thuốc ức chế tổng hợp và giải phóng prostaglandin khác,
piroxicam gây nguy cơ tăng áp lực phổi tồn lưu ở trẻ sơ sinh, do đóng ống động
mạch trước khi sinh nếu cảc thuốc nảy được dùng trong 3 thảng cuối thai kỳ.
Piroxicam còn ức chế chuyến dạ đẻ, kéo dải thời gian mang thai, và độc tính đối
với đường tiêu hóa ở người mang thai. Không dùng piroxicam cho người mang
thai 3 thảng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ.
Thời kỳ cho con bú:
Piroxicam bải tiết vảo sữa mẹ. Chưa xác định độ an toản của thuốc dùng cho mẹ
trong thời gian cho con bú.
Ẩnh hưởng tới khả năng vận hânh mảy móc và lái xe:
Không ảnh hưởng.
Tương tâc thuốc: Ồỗ“;
Khi dùng piroxicam đồng thời với thuốc chống đông loại cumarìn vả cảc thuốc có
liên kết protein cao, thầy thuốc cần theo dõi người bệnh chặt chẽ để điều chinh
liều dùng của cảc thuốc cho phù hợp. Vì liên kết protein cao, piroxicam có thế
đấy cảc thuốc khảc ra khỏi protein của huyết tương.
Không nên đỉều trị thuốc đồng thời với aspirin, vì như vậy sẽ hạ thấp nổng độ
trong huyết tương của piroxicam (khoảng 80% khi điều trị với 3,9 g a5pỉrin), và
không tốt hơn so với khi chỉ điều trị với aspirin, mà lại lảm tăng những tảo dụng
không mong muốn.
Khi điều trị thuốc đồng thời với lithi, sẽ tăng độc tinh lithi do lảm tăng nồng độ
cưa lithi trong huyết tương, vì vậy cần theo dõi chặt chẽ nồng độ của lithi trong
huyết tương.
Dùng piroxicam đồng thời với các chẳt kháng acid không ảnh hưởng tới nồng độ
của piroxicam trong huyết tương.
Quả liều:
Điều trị thường có tính chất điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Hiện nay, do thiếu kinh
… A 1 : ' —À Á … A 1 -Ả … a ` Á ; À ;
nghiẹm ve xu tn qua heu cap, nen khong the biet dược h1ẹu qua va khuyen cao ve ttnh
hiệu quả giải độc đặc hỉệu. Tuy vậy điều trị hỗ trợ chung cằn được áp dụng.
Phản ứng không mong muốn:
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vải phản ứng không mong muốn, phần lớn
thuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trở tới liệu trinh điều trị. Khoảng
5% phải ngùng trị iiệu.
Thường gập. A DR> 1/100
Tiêu hóa: Viêm miệng, chản ãn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, dau bụng, ỉa
chảy, khó tiêu.
\ _
i
n- 0 I Ồ
\
' 1 _- \ ;ựưf.’
Wf~tM —' t… '
!
-t
! . ' |
|
|
I
'I
!
1 c
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hemaatocrit, thiếu máu, gìảm bạch cầu, tăng bạch cầu
ưa eosin.
Da: Ngứa, phảt ban.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
Tiết niệu: Tăng urê, vả creatinin huyết
Toản thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giác quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hẳp: Phù
Ír gặp: mooo < ADR moo Cắẵ
Tiêu hóa: Chức năng gan bẳt thường, vảng da, viêm gan; chảy mảu đường tiêu hóa, th ng
và loét, khô miệng.
Huyết học: Giảm tiểu cầu, chắm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
Da: ra mồ hôi, ban đỏ, hội chúng Stevens-Johnson.
Thằn kinh: trầm cảm, mất ngù, bồn chồn, kích thích.
Tiết niệu: Đải ra máu, protein—niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Toản thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
Giảc quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thỉch.
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết ảp, suy tim sung huyết nặng lên.
Hiểm gặp, ADR <1/1000
Tiêu hóa: Viêm tụy
Da: tiêu móng, rụng tóc
Thằn kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, … lẫn dị cảm.
Tiết niệu: Đái khó _
Toản thân: Yết mệt ì
Giảc quan: Mắt tạm thời thính h_rc
Huyết học: Thỉếu máu tan máu.
Thông báo cho bác sỹ những tăc dụng phụ xảy ra khi dùng rhuốc.
Tiêu chuẩn chẩt lượng: Tiêu chuẩn Nhà sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mảt, tránh ảnh Sảng, ở nhỉệt độ không quá 30°C.
Giữ thuốc xa tẩm với trẻ em
Hạn dùng: 3 năm kê từ ngảy sản xuât
Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng.
~\. . | 5 . l. › | › Y .
. . , . . . › u « ' . L . u..W .. .
. _. › vJ V..- í Ưu . l . s › t. li ! , ,
n Il . n 1 « , q . u
. . .. i . \ .…f . …. , .\ .4..Ầ …Ủnầi m.,z w …… . p. … fV.... .…. . r
. . u v ›). f . . .
. \ _ . t . : f.
.. ` :
ư tv .: |
… .
.
….
“
v I.
Y… › .
_ I ..
ì . _ I
_ . « d
O ! n
n… 1 n.… \1 1 ›
o . . v .. t. .› i
\. ,_ .
%. Í uu ửn.… .
,. . 4.s . I. _ .»
.. .).r e.. !
.. . . .» %
. il \
_ I I .
.. hl . l , .. . . … — .
` .… . r ~ .. ›. l
4 I .. n
~ . n '
. u
..
_
.
a., . . … ..
. ' b
… i
.n .
v . .I .
. i … ẫ.n.
...
. !
v . r
O .
v .
.
JJ .Ữi .. i . .ụ , t. ),.… t.. ..
… › . «. u , . . … l. . % A.
ti .bùù. so..ư .! ì ›.Ề.Putf .rll:ì .… ỤỈẮJ.IQẾ. nfra tề Ềằẵvụnl .5. .! ữ..ốP. ! t.»
.f
s.
v
.
i
«'ự.
QẨI
_ …N
'
,
g ;ogúgn hư
,
U
› h…
RO .o. ...: 4. 3 › . .
. . . F0 .meir …fulptfÌũl ....l..Jl t...!Llỉ.
Quy cách đóng gói: 5 viên/vỉ, hộp 2 vi.
Nhà sản xuất:
LTD F ARMAPRIM
5 Crinilor Str., village Pommbeni, Criuleni reg., MD-4829, Cộng hòa Moldova. CF
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng